ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 834/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Bãi bỏ thủ tục hành chính đăng ký danh sách đấu giá viên đã được công bố theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
| Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp(1) | Luật đấu giá tài sản. |
2 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản(2) | - Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
2. Danh mục thủ tục hành chính hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
| Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | - Luật đấu giá tài sản; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp thành doanh nghiệp đấu giá tài sản theo quy định tại Điều 23 của Luật đấu giá tài sản thực hiện đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp có trụ sở;
- Bước 2: Doanh nghiệp đấu giá tài sản nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đăng ký hoạt động đến Sở Tư pháp (Trung tâm hành chính công tỉnh) nơi doanh nghiệp có trụ sở;
- Bước 3: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế;
- Qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký hoạt động;
- Điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty đấu giá hợp danh;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của chủ doanh nghiệp đấu giá tư nhân, Chứng chỉ hành nghề đấu giá của thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty đấu giá hợp danh;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
h) Phí, lệ phí: 500.000 đồng
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản (Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày 01/7/2017 đăng ký hoạt động theo quy định tại khoản 2 Điều 80 của Luật đấu giá tài sản (Mẫu TP-ĐGTS-06 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tải sản.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
| TP-ĐGTS-06 |
DOANH NGHIỆP ĐẤU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày 01/7/2017 đăng ký hoạt động theo quy định tại khoản 2 Điều 80 của Luật đấu giá tài sản)
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........................... ngày ………/………/………
Họ và tên người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................
Đề nghị đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo quy định của Luật đấu giá tài sản với các nội dung sau đây:
1. Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản (tên gọi ghi bằng chữ in hoa):
...........................................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): .....................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): .........................................................................................................
Tên tiếng Anh (nếu có):.....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………… Fax:…………………… Email:...................................
Website: ............................................................................................................................
2. Chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân/ Thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc là đấu giá viên đối với công ty hợp danh:
a) Họ và tên:........................................ Nam/Nữ:……… sinh ngày: ………/………/………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/ Thẻ Căn cước công dân số: ........................................
Ngày cấp: ………/………/……… Nơi cấp: .......................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:......................................................................................
Chỗ ở hiện nay:................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:………………………… ngày cấp………/………/..........
b) Họ và tên:………………………… Nam/Nữ:……… sinh ngày: ………/………/.............
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/ Thẻ Căn cước công dân số: ........................................
Ngày cấp: ………/………/……… Nơi cấp:........................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ...............................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:……………………… ngày cấp ………/………/.............
3. Danh sách đấu giá viên khác trong doanh nghiệp đấu giá tài sản (nếu có):
Stt | Họ tên | Năm sinh | Chứng chỉ hành nghề đấu giá (Ghi rõ số, ngày cấp) | Địa chỉ, số điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chúng tôi cam kết kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ liên quan đến hoạt động đấu giá tài sản của doanh nghiệp
| Tỉnh (thành phố), ngày… tháng… năm… |
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động về tên gọi, địa chỉ trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì thực hiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản tại Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động;
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày quyết định thay đổi, doanh nghiệp đấu giá tài sản gửi giấy đề nghị thay đổi đến Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động;
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi, Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối thay đổi nội dung đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế;
- Qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Mẫu TP-ĐGTS-07) ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTP.
* Số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
h) Phí, lệ phí: 500.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Mẫu TP-ĐGTS-07) ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp đã quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp nhưng sau đó phát hiện thông tin kê khai trong hồ sơ thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp là giả mạo thì Sở Tư pháp ra thông báo về hành vi vi phạm của doanh nghiệp và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2017 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
| TP-ĐGTS-07 |
DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………
Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản: ...................................................................................
...........................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điện thoại:……………………… Fax:……………………… Email: .....................................
Giấy đăng ký hoạt động số:……………… do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………… cấp ngày: ………/………/………
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản như sau:
1 ........................................................................................................................................
2 ........................................................................................................................................
3 ........................................................................................................................................
| Tỉnh (thành phố), ngày… tháng… năm… |
- 1 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10 Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở tư pháp tỉnh Bình Phước
- 12 Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở tư pháp tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình