Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 834/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 06/9/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4284/TTr-STNMT ngày 10/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm:

- Diện tích, cơ cấu các loại đất;

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Quảng Ngãi đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/2/2021.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi theo đúng quy định, chịu trách nhiệm tính chính xác các chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất đã xây dựng; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn thành phố cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.

2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất đảm bảo thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ Thành phố đến xã, phường có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất lúa thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tại Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 (trừ các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của địa phường); trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất lúa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất lúa có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên) thì quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh lại cho phù hợp.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên quan.

5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, phường không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương.

7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Thành phố để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Quảng Ngãi thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong502)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CƠ CẤU LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

cấu %

Cấp tỉnh phân bổ  (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) (6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

8,019.15

50.96

6,696.52

-2,549.96

4,146.56

26.35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,808.42

17.85

2,451 12

-1,153.61

1,297.51

8.25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,685.39

17.07

2,329.19

-1,147.50

1,181.69

7.51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,216.97

20.44

 

1,520.34

1,520.34

9.66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

957.32

6.08

620.19

-45.60

574.59

3.65

1.4

Đất rừng phòng hộ

98.38

0.63

173.14

-76.46

96.68

0.61

1.5

Đất rừng sản xuất

602.04

3.83

510.97

-70.65

440.32

2.80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

8.02

0.05

 

8.02

8.02

0.05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

300.83

1.91

255.72

-123.97

131.75

0.84

1.7

Đất làm muối

5.04

0.03

 

4.55

4.55

0.03

1.8

Đất nông nghiệp khác

30.15

0.19

 

80.82

80.82

0.51

2

Đất phi nông nghiệp

7,291.77

46.34

8,694.85

2,606.98

11,301.83

71.83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

45.51

0.29

195.51

21.13

216.64

1.38

2.2

Đất an ninh

8.47

0.05

27.83

-11.87

15.96

0.10

2.3

Đất khu công nghiệp

76.75

0.49

76.90

 

76.90

0.49

2.4

Đất cụm công nghiệp

13.14

0.08

 

18.63

18.63

0.12

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

90.94

0.58

 

474.12

474.12

3.01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36.48

0.23

 

50.30

50.30

0.32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.01

0.01

 

1.01

1.01

0.01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

17.57

0.11

 

52.22

52.22

0.33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,561.08

16.28

2,409.73

1,708.40

4,118.13

26.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1,298.28

8.25

1,523.34

903.29

2,426.63

15.42

-

Đất thủy lợi

346.68

2.20

404.78

87.57

492.35

3.13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24.91

0.16

182.31

-107.69

74.62

0.47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

23.31

0.15

30.77

28.34

59.11

0.38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

143.75

0.91

157.31

88.29

245.60

1.56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

33.48

0.21

63.26

33.08

96.34

0.61

-

Đất công trình năng lượng

5.27

0.03

9.90

-0.60

9.30

0.06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1.91

0.01

3.24

-1.38

1.86

0.01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12.16

0.08

22.31

14.11

36.42

0.23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5.71

0.04

24.39

-14.96

9.43

0.06

-

Đất cơ sở tôn giáo

90.04

0.57

 

123.18

123.18

0.78

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

547.09

3.48

 

480.45

480.45

3.05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0.03

0.00

 

0.03

0.03

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1.85

0.01

 

4.96

4.96

0.03

-

Đất chợ

12.93

0.08

 

19.04

19.04

0.12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

17.17

0.11

 

20.56

20.56

0.13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

69.61

0.44

 

631.01

631.01

4.01

2.13

Đất ở tại nông thôn

1,419.81

9.02

638.16

895.34

1,533.50

9.75

2.14

Đất ở tại đô thị

1,001.62

6.37

2,201.45

85.68

2,287.13

14.54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

34.00

0.22

 

54.33

54.33

0.35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

13.12

0.08

 

17.84

17.84

0.11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

15.43

0.10

 

12.73

12.73

0.08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,841.19

11.70

 

1,697.80

1,697.80

10.79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

28.84

0.18

 

22.99

22.99

0.15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0.03

0.00

 

0.03

0.03

0.00

3

Đất chưa sử dụng

423.85

2.69

343.4

-57.02

286.38

1.82

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh  Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trần Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã  Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Ky

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6)  (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3,873.08

27.01

35.76

39.41

84.76

1.44

230.43

1.11

15.69

303.13

26.62

255.24

208.15

415.07

47.78

218.22

476.13

374.29

144.89

236.60

367.37

81.53

175.40

107.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,500.23

15.36

0.12

19 46

26.59

 

119.13

 

 

158.66

 

193.38

95.69

108.17

7.77

6.42

120.86

158.33

98.57

93.28

112.84

1.42

92.31

71.87

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa ớc

LUC/PNN

1.493.02

15.36

0.12

19.46

26.59

 

111.92

 

 

158.66

 

193.38

95.69

108.17

7.77

6.42

120.86

158.33

98.57

93 28

112.84

1.42

92.31

71.87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,664.63

10.93

34.33

18.28

58.09

1.44

102.87

1.11

15.69

96.83

0.20

56.75

107.35

292.11

32.40

205.59

106.93

214.12

32.81

51.66

116.48

25.33

61.54

21.79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

375.23

0.72

1.31

1.67

0.08

 

8.43

 

 

46.90

2.79

5.11

5.11

14.68

7.61

6.21

132.26

1.84

12.87

37.46

61.08

17.80

4.73

6.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

0.81

 

 

 

0.19

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

161.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.27

 

0.64

3.34

18.83

 

16.82

6.82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

169.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

23.63

 

 

0.11

 

 

 

 

 

50.86

57.95

36.49

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong bbộ đất nông nghiệp

 

50.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.77

 

10.26

 

 

9.15

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất rừng sản xuất

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

142.28

2.25

0.92

0.82

3.81

 

9.80

 

0.52

23.25

8.66

8.57

0.33

10.04

5.37

2.82

4.04

15.59

4.14

1.10

28.23

1.56

3.70

6.7

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đấtng nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh  L

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trn Phú

Phường Trần Quang Trọng

Nghĩa An

Nghĩa Dõng

Nghĩa Dũng

Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

 Tịnh An

Tịnh n Đông

Tịnh n Tây

Tịnh Châu

Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Tịnh Ky

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6)  (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

137.41

 

0.73

9.35

0.10

 

2.10

 

 

3.28

17.45

6.42

1.22

6.12

36.71

24.07

3.58

1.29

0.28

2.14

9.46

12.77

0.06

0.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.65

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25.97

 

 

0.05

 

 

0.11

 

 

2.26

2.01

0.21

0.15

2.42

15.53

2.46

 

0.02

 

 

0.63

0.12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

60.33

 

0.69

2.56

0.06

 

0.67

 

 

0.39

13.58

2.49

0.49

1.99

8.58

11.23

1.51

1.11

0.06

1.76

3.82

9.34

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35.26

 

0.12

1.75

0.05

 

0.33

 

 

0.28

4,94

1.63

0.49

1.59

7.10

6.21

1.09

1.11

 

1.06

1 89

5.62

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

19.14

 

 

0.60

0.01

 

0.34

 

 

 

8.11

 

 

0.14

1.00

4.02

0.18

 

0.06

0.42

0.63

3.63

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1.91

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

0.05

0.64

 

0,16

0.37

 

0.21

 

 

 

0.30

0.09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1.87

 

0.42

 

 

 

 

 

 

 

0.05

0.05

 

0.10

 

1.00

 

 

 

0.25

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.36

 

0.15

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18 51

 

0 01

1.95

0.01

 

0.89

 

 

0.27

0.12

0.81

0.02

023

3.22

4.02

 

 

 

0.31

4.97

1.68

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.69

2.35

 

1.30

9.38

6.36

2.07

0.11

0.17

0.07

0.04

0.98

 

0.28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5.64

 

0.03

4.79

0.03

 

0 43

 

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0 05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK