- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 1 Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Lưu thông hàng hóa trong nước; Lĩnh vực Hóa chất ban hành mới và sửa đổi, bổ sung
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 2.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
7 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
9 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 2.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 2.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
12 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 2.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
58 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
59 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
60 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
61 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
63 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
64 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
70 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
72 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
III. Lĩnh vực Hóa chất | |||||
136 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
137 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
138 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
139 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
140 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
141 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Không | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực công thương | |||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.100.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.100.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.100.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Không | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
Phần II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||
10 | BCT-CTO-275223 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
11 | BCT-CTO-275224 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
12 | BCT-CTO-275225 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | |||
70 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
71 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
72 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
III. Lĩnh vực Hóa chất | |||
22 | Bộ Công Thương chưa nhập | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
23 | Bộ Công Thương chưa nhập | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
24 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
25 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
26 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
27 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28 | Bộ Công Thương chưa nhập | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
29 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
30 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
31 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
32 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | BCT-CTO-275229 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 | BCT-CTO-275230 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
3 | BCT-CTO-275231 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
4 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
5 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
6 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
C. Thủ tục hành chính cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành |
1 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
3 | Bộ Công Thương chưa nhập | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
- 1 Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định