Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 838/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 25 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 121/TTr- STTTT ngày 05 tháng 7 năm 2018;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý mã định danh; hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

2. Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

- Có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị trực thuộc cơ quan, địa phương quản lý.

- Trong trường hợp cần bổ sung, thêm mới, chỉnh sửa tên gọi hoặc cơ cấu lại tổ chức (chia tách, sáp nhập, giải thể,... các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, địa phương báo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, PCT. UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, BM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Dương

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838 /QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Các Sở, ban, ngành tỉnh

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân

000.00.01.H20

2

Thanh tra Tỉnh

000.00.02.H20

3

Sở Công thương

000.00.03.H20

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.04.H20

5

Sở Giao thông Vận tải

000.00.05.H20

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.06.H20

7

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.07.H20

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.08.H20

9

Sở Ngoại vụ

000.00.09.H20

10

Sở Nội vụ

000.00.10.H20

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.11.H20

12

Sở Tài chính

000.00.12.H20

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.13.H20

14

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.14.H20

15

Sở Tư pháp

000.00.15.H20

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

000.00.16.H20

17

Sở Xây dựng

000.00.17.H20

18

Sở Y tế

000.00.18.H20

19

Ban Quản lý khu Kinh tế

000.00.19.H20

20

Trung tâm Phát triển Du lịch

000.00.20.H20

21

Trung tâm Xúc tiến, Thương mại Du lịch và Đầu tư

000.00.21.H20

22

Vườn Quốc gia Tràm Chim

000.00.23.H20

II

UBND các huyện, thị, thành phố

 

23

UBND huyện Cao Lãnh

000.00.31.H20

24

UBND huyện Châu Thành

000.00.32.H20

25

UBND huyện Hồng Ngự

000.00.33.H20

26

UBND huyện Lai Vung

000.00.34.H20

27

UBND huyện Lấp vò

000.00.35.H20

28

UBND thành phố Sa Đéc

000.00.36.H20

29

UBND huyện Tam Nông

000.00.37.H20

30

UBND huyện Tân Hồng

000.00.38.H20

32

UBND huyện Thanh Bình

000.00.39.H20

32

UBND huyện Tháp Mười

000.00.40.H20

33

UBND thành phố Cao Lãnh

000.00.41.H20

34

UBND thị xã Hồng Ngự

000.00.42.H20

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(đơn vị cấp 3 trực thuộc Sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 /7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

Sở Công Thương

1

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển Công nghiệp

000.01.03.H20

2

Chi cục Quản lý thị trường

000.02.03.H20

Sở Giáo dục và Đào Tạo

1

Trung tâm GDTX-KTHN tỉnh

000.01.04.H20

2

Trung tâm GDTX TP Sa Đéc

000.02.04.H20

3

Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

000.03.04.H20

Sở Giao thông Vận tải

1

Phà Đồng Tháp

000.01.05.H20

2

Trung tâm Kiểm định và bảo dưỡng Công trình Giao thông

000.02.05.H20

3

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

000.03.05.H20

4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ

000.04.05.H20

5

Cảng Vụ đường thủy nội địa

000.05.05.H20

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp

000.01.06.H20

Sở Khoa học và Công nghệ

1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - chất lượng

000.01.07.H20

 

Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - chất lượng

000.02.07.H20

2

Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng Khoa học Công nghệ

000.03.07.H20

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

1

Trường Trung cấp nghề GDTX Tháp mười

000.01.08.H20

2

Trường Trung cấp nghề GDTX Hồng Ngự

000.02.08.H20

3

Trường Trung cấp Thanh Bình

000.03.08.H20

4

Cơ sở Điều trị nghiện

000.04.08.H20

5

Trung tâm Bảo trợ Xã hội

000.05.08.H20

6

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.06.08.H20

7

Trung tâm Công tác Xã hội Bảo vệ Trẻ em

000.07.08.H20

8

Quỷ bảo trợ trẻ em

000.08.08.H20

9

Ban Quản lý Nghĩa trang Liệt sỹ

000.09.08.H20

Sở Nội vụ

1

Chi cục Văn thư - lưu trữ

000.01.10.H20

2

Ban Tôn giáo

000.02.10.H20

3

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.03.10.H20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Chi cục Thú y

000.01.11.H20

3

Chi cục Kiểm Lâm

000.02.11.H20

4

Chi cục Phát triển Nông thôn

000.03.11.H20

5

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản - Thuỷ sản

000.05.11.H20

6

Chi cục Thuỷ Lợi

000.06.11.H20

7

Chi cục Thuỷ Sản

000.07.11.H20

8

Chi cục Bảo vệ thực vật

000.08.11.H20

9

Trung tâm Giống thuỷ sản

000.09.11.H20

10

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

000.10.11.H20

11

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.11.11.H20

12

Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao

000.12.11.H20

13

Ban Quản lý Dự án Ngành nông nghiệp

000.13.11.H20

Sở Tài chính

1

Trung tâm Dịch vụ Tài chính

000.01.12.H20

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.01.13.H20

2

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.02.13.H20

3

Chi cục Quản lý Đất đai

000.03.13.H20

4

Chi cục Bảo vệ Môi trường

000.04.13.H20

5

Văn phòng Đăng ký Đất đai

000.05.13.H20

6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Cao lãnh

000.06.13.H20

7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Châu Thành

000.07.13.H20

8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Hồng Ngự

000.08.13.H20

9

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Lai Vung

000.09.13.H20

10

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Lấp Vò

000.10.13.H20

11

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tam Nông

000.11.13.H20

12

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tân Hồng

000.12.13.H20

13

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Thanh Bình

000.13.13.H20

14

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tháp Mười

000.14.13.H20

15

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành Phố Cao Lãnh

000.15.13.H20

16

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành Phố Sa Đéc

000.16.13.H20

17

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thị Xã Hồng Ngự

000.17.13.H20

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

000.01.14.H20

Sở Tư Pháp

1

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước

000.01.15.H20

2

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

000.02.15.H20

3

Phòng Công chứng số 1

000.03.15.H20

4

Phòng Công chứng số 2

000.04.15.H20

5

Phòng Công chứng số 3

000.05.15.H20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Bảo tàng Tỉnh

000.01.16.H20

2

Đoàn Văn công

000.02.16.H20

3

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

000.03.16.H20

4

Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

000.04.16.H20

5

Khu di tích Xẻo Quít

000.05.16.H20

6

Ban quản lý Khu di tích Gò Tháp

000.06.16.H20

7

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

000.07.16.H20

8

Trung tâm Thể dục Thể thao

000.08.16.H20

9

Thư viện Tỉnh

000.09.16.H20

Sở Xây dựng

1

Trung tâm Quy hoạch đô thị và Nông thôn

000.01.17.H20

2

Trung tâm Giám định Chất Công trình xây dựng

000.02.17.H20

3

Chi cục Giám định xây dựng

000.03.17.H20

Sở Y Tế

1

Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

000.01.18.H20

2

Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc

000.02.18.H20

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự

000.03.18.H20

4

Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười

000.04.18.H20

5

Bệnh viện Y học Cổ truyền

000.05.18.H20

6

Bệnh viện Phục hồi Chức năng

000.06.18.H20

7

Bệnh viện Phổi

000.07.18.H20

8

Bệnh viện Tâm thần

000.08.18.H20

9

Bệnh viện Quân dân y

000.09.18.H20

10

Bệnh viện Da Liễu

000.10.18.H20

11

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Tháp

000.11.18.H20

12

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.12.18.H20

13

Trung tâm Giám định y khoa

000.13.18.H20

14

Trung tâm Pháp Y

000.14.18.H20

15

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.15.18.H20

16

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.16.18.H20

17

Trung tâm Y tế thành phố Cao Lãnh

000.17.18.H20

18

Trung tâm Y tế thành phố Sa Đéc

000.18.18.H20

19

Trung tâm Y tế thị xã Hồng Ngự

000.19.18.H20

20

Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười

000.20.18.H20

21

Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình

000.21.18.H20

22

Trung tâm Y tế huyện Tam Nông

000.22.18.H20

23

Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò

000.23.18.H20

24

Trung tâm Y tế huyện Lai Vung

000.24.18.H20

25

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

000.25.18.H20

26

Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng

000.26.18.H20

27

Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự

000.27.18.H20

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN
(đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc UBND cấp huyện)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

UBND huyện Cao Lãnh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.31.H20

2

Thanh Tra

000.02.31.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.31.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.31.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.31.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.31.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.31.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.31.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.31.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.31.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.31.H20

12

Phòng Y tế

000.18.31.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.31.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.31.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Mỹ Thọ

000.21.31.H20

16

UBND Xã An Bình

000.22.31.H20

17

UBND Xã Ba Sao

000.23.31.H20

18

UBND Xã Bình Hàng Tây

000.24.31.H20

19

UBND Xã Bình Hàng Trung

000.25.31.H25

20

UBND Xã Bình Thạnh

000.26.31.H20

21

UBND Xã Gáo Giồng

000.27.31.H20

22

UBND Xã Mỹ Hiệp

000.28.31.H20

23

UBND Xã Mỹ Hội

000.29.31.H20

24

UBND Xã Mỹ Long

000.30.31.H20

25

UBND Xã Mỹ Thọ

000.31.31.H20

26

UBND Xã Mỹ Xương

000.32.31.H20

27

UBND Xã Nhị Mỹ

000.33.31.H20

28

UBND Xã Phong Mỹ

000.34.31.H20

29

UBND Xã Phương Thịnh

000.35.31.H20

30

UBND Xã Phương Trà

000.36.31.H20

31

UBND Xã Tân Hội Trung

000.37.31.H20

32

UBND Xã Tân Nghĩa

000.38.31.H20

IV

Các Trung tâm

 

33

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.31.H20

UBND huyện Châu Thành

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.32.H20

2

Thanh Tra

000.02.32.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.32.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.32.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.32.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.32.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.32.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.32.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.32.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.32.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.32.H20

12

Phòng Y tế

000.18.32.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.32.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.32.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Cái Tàu Hạ

000.21.32.H20

16

UBND Xã An Hiệp

000.22.32.H20

17

UBND Xã An Khánh

000.23.32.H20

18

UBND Xã An Nhơn

000.24.32.H20

19

UBND Xã An Phú Thuận

000.25.32.H20

20

UBND Xã Hoà Tân

000.26.32.H20

21

UBND Xã Phú Hựu

000.27.32.H20

22

UBND Xã Phú Long

000.28.32.H20

23

UBND Xã Tân Bình

000.29.32.H20

24

UBND Xã Tân Nhuận Đông

000.30.32.H20

25

UBND Xã Tân Phú

000.31.32.H20

26

UBND Xã Tân Phú Trung

000.32.32.H20

IV

Các Trung tâm

 

27

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.32.H20

UBND huyện Hồng Ngự

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.33.H20

2

Thanh Tra

000.02.33.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.33.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.33.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.33.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.33.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.33.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.33.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.33.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.33.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.33.H20

12

Phòng Y tế

000.18.33.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.33.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.33.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Xã Long Khánh A

000.21.33.H20

16

UBND Xã Long Khánh B

000.22.33.H20

17

UBND Xã Long Thuận

000.23.33.H20

18

UBND Xã Phú Thuận A

000.24.33.H20

19

UBND Xã Phú Thuận B

000.25.33.H20

20

UBND Xã Thường Lạc

000.26.33.H20

21

UBND Xã Thường Phước 1

000.27.33.H20

22

UBND Xã Thường Phước 2

000.28.33.H20

23

UBND Xã Thường Thới Hậu A

000.29.33.H20

24

UBND Xã Thường Thới Hậu B

000.30.33.H20

25

UBND Xã Thường Thới Tiền

000.31.33.H20

IV

Các Trung tâm

 

26

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.33.H20

UBND huyện Lai Vung

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.34.H20

2

Thanh Tra

000.02.34.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.34.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.34.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.34.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.34.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.34.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.34.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.34.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.34.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.34.H20

12

Phòng Y tế

000.18.34.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.34.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.34.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Lai Vung

000.21.34.H20

16

UBND Xã Định Hoà

000.22.34.H20

17

UBND Xã Hoà Long

000.23.34.H20

18

UBND Xã Hoà Thành

000.24.34.H20

19

UBND Xã Long Hậu

000.25.34.H20

20

UBND Xã Long Thắng

000.26.34.H20

21

UBND Xã Phong Hoà

000.27.34.H20

22

UBND Xã Tân Dương

000.28.34.H20

23

UBND Xã Tân Hoà

000.29.34.H20

24

UBND Xã Tân Phước

000.30.34.H20

25

UBND Xã Tân Thành

000.31.34.H20

26

UBND Xã Vĩnh Thới

000.32.34.H20

IV

Các Trung tâm

 

27

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.34.H20

UBND Huyện Lấp Vò

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.35.H20

2

Thanh Tra

000.02.35.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.35.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.35.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.35.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.35.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.35.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.35.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.35.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.35.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.35.H20

12

Phòng Y tế

000.18.35.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.35.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.35.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Lấp Vò

000.21.35.H20

16

UBND Xã Bình Thành

000.22.35.H20

17

UBND Xã Bình Thạnh Trung

000.23.35.H20

18

UBND Xã Định An

000.24.35.H20

19

UBND Xã Định Yên

000.25.35.H20

20

UBND Xã Hội An Đông

000.26.35.H20

21

UBND Xã Long Hưng A

000.27.35.H20

22

UBND Xã Long Hưng B

000.28.35.H20

23

UBND Xã Mỹ An Hưng A

000.29.35.H20

24

UBND Xã Mỹ An Hưng B

000.30.35.H20

25

UBND Xã Tân Khánh Trung

000.31.35.H20

26

UBND Xã Tân Mỹ

000.32.35.H20

27

UBND Xã Vĩnh Thạnh

000.33.35.H20

IV

Các Trung tâm

 

27

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.35.H20

UBND Thành phố Sa Đéc

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.36.H20

2

Thanh Tra

000.02.36.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.36.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.36.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.36.H20

6

Phòng Quản lý Đô thị

000.09.36.H20

7

Phòng Nội vụ

000.10.36.H20

8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.36.H20

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.36.H20

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.36.H20

11

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.36.H20

12

Phòng Tư Pháp

000.15.36.H20

13

Phòng Y tế

000.18.36.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án xây dựng và phát triển quỹ đất

000.19.36.H20

14

Ban quản lý công trình đô thị

000.20.36.H20

III

Các Xã, Phường

 

15

UBND Phường 1

000.21.36.H20

16

UBND Phường 2

000.22.36.H20

17

UBND Phường 3

000.23.36.H20

18

UBND Phường 4

000.24.36.H20

19

UBND Phường An Hoà

000.25.36.H20

20

UBND Phường Tân Quy Đông

000.26.36.H20

21

UBND Xã Tân Khánh Đông

000.27.36.H20

22

UBND Xã Tân Phú Đông

000.28.36.H20

23

UBND Xã Tân Quy Tây

000.29.36.H20

IV

Các Trung tâm

 

24

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.36.H20

UBND huyện Tam Nông

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.37.H20

2

Thanh Tra

000.02.37.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.37.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.37.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.37.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.37.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.37.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.37.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.37.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.37.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.37.H20

12

Phòng Y tế

000.18.37.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.37.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.37.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Tràm Chim

000.21.37.H20

16

UBND Xã An Hoà

000.22.37.H20

17

UBND Xã An Long

000.23.37.H20

18

UBND Xã Hoà Bình

000.24.37.H20

19

UBND Xã Phú Cường

000.25.37.H20

20

UBND Xã Phú Đức

000.26.37.H20

21

UBND Xã Phú Hiệp

000.27.37.H20

22

UBND Xã Phú Ninh

000.28.37.H20

23

UBND Xã Phú Thành A

000.29.37.H20

24

UBND Xã Phú Thành B

000.30.37.H20

25

UBND Xã Phú Thọ

000.37.37.H20

26

UBND Xã Tân Công Sính

000.32.37.H20

IV

Các Trung tâm

 

27

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.37.H20

UBND huyện Tân Hồng

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.38.H20

2

Thanh Tra

000.02.38.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.38.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.38.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.38.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.38.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.38.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.38.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.38.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.38.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.38.H20

12

Phòng Y tế

000.18.38.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.38.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.38.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Sa Rài

000.21.38.H20

16

UBND Xã An Phước

000.22.38.H20

17

UBND Xã Bình Phú

000.23.38.H20

18

UBND Xã Tân Công Chí

000.24.38.H20

19

UBND Xã Tân Hộ Cơ

000.25.38.H20

20

UBND Xã Tân Phước

000.26.38.H20

21

UBND Xã Tân Thành A

000.27.38.H20

22

UBND Xã Tân Thành B

000.28.38.H20

23

UBND Xã Thông Bình

000.29.38.H20

IV

Các Trung tâm

 

24

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.38.H20

UBND huyện Thanh Bình

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.39.H20

2

Thanh Tra

000.02.39.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.39.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.39.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.39.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.39.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.39.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.39.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.39.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.39.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.39.H20

12

Phòng Y tế

000.18.39.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.39.H20

14

Ban quản lý trật tự hạ tầng đô thị

000.20.39.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Thanh Bình

000.21.39.H20

16

UBND Xã An Phong

000.22.39.H20

17

UBND Xã Bình Tấn

000.23.39.H20

18

UBND Xã Bình Thành

000.24.39.H20

19

UBND Xã Phú Lợi

000.25.39.H20

20

UBND Xã Tân Bình

000.26.39.H20

21

UBND Xã Tân Hoà

000.27.39.H20

22

UBND Xã Tân Huề

000.28.39.H20

23

UBND Xã Tân Long

000.29.39.H20

24

UBND Xã Tân Mỹ

000.30.39.H20

25

UBND Xã Tân Phú

000.31.39.H20

26

UBND Xã Tân Quới

000.32.39.H20

27

UBND Xã Tân Thạnh

000.33.39.H20

IV

Các Trung tâm

 

28

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.39.H20

 

UBND huyện Tháp Mười

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.40.H20

2

Thanh Tra

000.02.40.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.40.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.40.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.40.H20

6

Phòng Nội vụ

000.10.40.H20

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.40.H20

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.40.H20

9

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.40.H20

10

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.40.H20

11

Phòng Tư Pháp

000.15.40.H20

12

Phòng Y tế

000.18.40.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.40.H20

14

Ban quản lý trật tự hạ tầng đô thị

000.20.40.H20

III

Các Xã, Thị trấn

 

15

UBND Thị trấn Mỹ An

000.21.40.H20

16

UBND Xã Đốc Binh Kiều

000.22.40.H20

17

UBND Xã Hưng Thạnh

000.23.40.H20

18

UBND Xã Láng Biển

000.24.40.H20

19

UBND Xã Mỹ An

000.25.40.H20

20

UBND Xã Mỹ Đông

000.26.40.H20

21

UBND Xã Mỹ Hoà

000.27.40.H20

22

UBND Xã Mỹ Quí

000.28.40.H20

23

UBND Xã Phú Điền

000.29.40.H20

24

UBND Xã Tân Kiều

000.30.40.H20

25

UBND Xã Thạnh Lợi

000.31.40.H20

26

UBND Xã Thanh Mỹ

000.32.40.H20

27

UBND Xã Trường Xuân

000.33.40.H20

IV

Các Trung tâm

 

28

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.40.H20

UBND thành phố Cao Lãnh

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.41.H20

2

Thanh Tra

000.02.41.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.41.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.41.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.41.H20

6

Phòng Quản lý Đô thị

000.09.41.H20

7

Phòng Nội vụ

000.10.41.H20

8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.41.H20

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.41.H20

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.41.H20

11

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.41.H20

12

Phòng Tư Pháp

000.15.41.H20

13

Phòng Y tế

000.18.41.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.41.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.41.H20

III

Các Xã, Phường

 

15

UBND Phường 1

000.21.41.H20

16

UBND Phường 2

000.22.41.H20

17

UBND Phường 3

000.23.41.H20

18

UBND Phường 4

000.24.41.H20

19

UBND Phường 6

000.25.41.H20

20

UBND Phường 11

000.26.41.H20

21

UBND Phường Hoà Thuận

000.27.41.H20

22

UBND Phường Mỹ Phú

000.28.41.H20

23

UBND Xã Hoà An

000.29.41.H20

24

UBND Xã Mỹ Ngãi

000.30.35.H21

25

UBND Xã Mỹ Tân

000.31.41.H20

26

UBND Xã Mỹ Trà

000.32.41.H20

27

UBND Xã Tân Thuận Đông

000.33.41.H20

28

UBND Xã Tân Thuận Tây

000.34.41.H20

29

UBND Xã Tịnh Thới

000.35.41.H20

IV

Các Trung tâm

 

30

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.41.H20

UBND thị xã Hồng Ngự

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các Phòng

 

1

Văn phòng HDND&UBND

000.01.42.H20

2

Thanh Tra

000.02.42.H20

3

Phòng Kinh tế Hạ tầng

000.03.42.H20

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.42.H20

5

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội

000.08.42.H20

6

Phòng Quản lý Đô thị

000.09.42.H20

7

Phòng Nội vụ

000.10.42.H20

8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.42.H20

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.12.42.H20

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.13.42.H20

11

Phòng Văn hoá Thông tin

000.14.42.H20

12

Phòng Tư Pháp

000.15.42.H20

13

Phòng Y tế

000.18.42.H20

II

Các Ban

 

13

Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất

000.19.42.H20

14

Ban quản lý Công trình Công cộng

000.20.42.H20

III

Các Xã, Phường

 

17

UBND Phường An Lạc

000.21.42.H20

18

UBND Phường An Lộc

000.22.42.H20

19

UBND Phường An Thạnh

000.23.42.H20

20

UBND Xã An Bình A

000.24.42.H20

21

UBND Xã An Bình B

000.25.42.H20

22

UBND Xã Bình Thạnh

000.26.42.H20

23

UBND Xã Tân Hội

000.27.42.H20

IV

Các Trung tâm

 

30

Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh

000.46.42.H20

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ NHU CẦU TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN HÀNH CỦA TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Tỉnh

000.00.51.H20

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh

000.00.52.H20

3

Hội Cựu Chiến binh Tỉnh

000.00.53.H20

4

Hội Nông dân Việt Nam Tỉnh

000.00.54.H20

5

Hội Văn học nghệ thuật Tỉnh

000.00.55.H20

6

Liên đoàn Lao động Tỉnh

000.00.56.H20

7

Liên hiệp các Hội KH-KT Tỉnh

000.00.57.H20

8

Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh

000.00.58.H20

9

Tòa án nhân dân Tỉnh

000.00.59.H20

10

Viện Kiểm Sát nhân dân Tỉnh

000.00.60.H20

11

Báo Đồng Tháp

000.00.62.H20

12

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

000.00.63.H20

13

Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh

000.00.64.H20

14

Công an Tỉnh

000.00.65.H20

15

Tỉnh đoàn

000.00.66.H20

16

Bộ đội Biên phòng Tỉnh

000.00.67.H20

17

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

000.00.68.H20

18

Trường Chính trị

000.00.69.H20