- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1395/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh, lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13 Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8418/QĐ-UBND | Long An, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Công văn số 8198/UBND-KTTC ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm lãnh đạo, điều hành công việc của UBND tỉnh từ ngày 11/9/2023 đến ngày 15/9/2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1268/TTr-SKHĐT ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 04 TTHC sửa đổi, bổ sung; phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo 10 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:
1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các TTHC theo Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư lên hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo nội dung phê duyệt tại quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
(Đính kèm Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8418/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| TTHC CẤP TỈNH | |||||||||
I | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | |||||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 2.002551 | Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản. | x | x | Một phần | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP - Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | |||||||||
| TTHC CẤP TỈNH | ||||||||||
I | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | ||||||||||
1 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | 2.001991 | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | Một phần | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | - Sửa đổi tên TTHC- Giữ nguyên quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 21/4/2023. |
2 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1.008423 | Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: - Chương trình đầu tư công: không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: không quá 10 ngày. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | Một phần | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | - Sửa đổi tên TTHC- Giữ nguyên quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 21/4/2023. |
3 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2.002053 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Không có | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | Một phần | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | - Sửa đổi tên TTHC- Giữ nguyên quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 21/4/2023. |
4 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | 2.002050 | Không có (thực tế giải quyết trong 22 ngày làm việc) | Không có | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | Một phần | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | - Sửa đổi tên TTHC- Giữ nguyên quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 21/4/2023. |
• Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8418/QĐ-BKHĐT ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 2.002551 | Không quá 45 ngày | Một phần |
Quy trình số 01
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM B, NHÓM C SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI - 2.002551
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đầu tư công | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: chuyển văn bản đến TT.PVHCC tỉnh yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án và các tài liệu liên quan khác (nếu có). - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | - Công chức phòng Thẩm định và Đầu tư công | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình lãnh đạo sở. | Trưởng phòng Thẩm định và Đầu tư công | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung văn bản xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính đối với những nội dung của Văn kiện dự án, phi dự án và những vấn đề cần thiết có liên quan. - Trình ký (kèm toàn bộ hồ sơ). | Công chức VP.UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
- Ký văn bản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ). | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 8 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính có ý kiến gửi UBND tỉnh theo đúng thời gian quy định. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận văn bản đóng góp ý kiến từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và đầu tư tổng hợp, báo cáo, tham mưu, đề xuất. | Công chức VP.UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
- Ký văn bản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ). | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 10 | - Tiếp nhận văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh, trên cơ sở ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính đối với những nội dung của Văn kiện dự án, phi dự án và những vấn đề cần thiết có liên quan: ♦ Tham mưu UBND tỉnh thành lập hội đồng thẩm định dự án, phi dự án; ♦ Sau khi có kết luận của Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản báo cáo, đề nghị UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | - Công chức Thẩm định và Đầu tư công | 15 ngày làm việc |
Bước 11 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình lãnh đạo sở. | Trưởng Phòng Thẩm định và Đầu tư công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | - Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung Tờ trình và dự thảo quyết định trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo quy định. | Công chức VP.UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
- Ký văn bản. | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ). | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 15 | HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, chương trình, dự án. | HĐND tỉnh | Không có VBQPPL quy định thời gian giải quyết |
Bước 16 | - Nhận quyết định chủ trương đầu tư, chương trình, dự án từ HĐND tỉnh; - Chuyển trả kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức VP.UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết TTHC, chuyển trả trên lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hồ sơ giấy + hồ sơ điện tử). | Công chức tại Văn phòng Sở; Phòng Thẩm định và Đầu tư công | 06 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày (quy đổi 45 ngày liên tục thành 33 ngày làm việc, không tính thời gian tại Bước 8,9,15). |
1 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận