ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2016 và Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Giao Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang (bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh);
- Lĩnh vực Quản lý hoạt động thương mại của các tổ chức và cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài và của người nước ngoài ở Việt Nam tại Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang (bãi bỏ 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh);
- Lĩnh vực Thương mại quốc tế tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | |||||
01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa - BCT-TGG-275269 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
02 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn - BCT-TGG-275270 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
03 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí - BCT-TGG-275271 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
04 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP - BCT-TGG-275272 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
05 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - BCT-TGG-275273 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
06 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - BCT-TGG-275274 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
07 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP - BCT-TGG-275275 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
08 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) - BCT-TGG-275276 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
09 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) - BCT-TGG-275277 | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ - BCT-TGG-275278 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 - BCT-TGG-275279 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại - BCT-TGG-275280 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini - BCT-TGG-275281 | 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ - BCT-TGG-275282 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ - BCT-TGG-275283 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động - BCT-TGG-275284 | 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Không | - Luật thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
17 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BCT-TGG-275105 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Văn phòng đại diện đặt trụ sở ngoài khu công nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. - Văn phòng đại diện đặt trụ sở trong khu công nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang số 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | 3.000.000 đồng/một giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 07/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số 11/2016/TT-BCT); - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số 143/2016/TT-BTC). |
18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BCT-TGG-275106 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC . |
19 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BCT-TGG-275107 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC . |
20 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BCT-TGG-275108 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC . |
21 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép - BCT-TGG-275109 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT . |
- 1 Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Hóa chất, Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại Quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 3416/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Hóa chất, Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại Quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau