- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 847/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các cơ quan liên quan thiết lập cấu hình điện tử; cập nhật các thông tin liên quan trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với thông tin theo quy hoạch xây dựng trong phạm vi các đồ án quy hoạch xây dựng được giao quản lý thuộc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý KKT tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 | - Rà soát thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng, các thông tin khác liên quan đến quy hoạch. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Dự thảo văn bản giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường | 10 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo Phòng quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường | 02 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ban quản lý KKT tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Ban quản lý KKT tỉnh | 01 ngày làm việc | Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | - Văn thư vào số, ban hành văn bản giải quyết và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý KKT tỉnh. - Trường hợp đến thời hạn trả kết quả nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ thì Ban quản lý KKT tỉnh có trách nhiệm gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả). Thời hạn trả kết quả lần sau không quá 05 ngày làm việc. | Văn thư Ban quản lý KKT tỉnh/ Chuyên viên Phòng quản lý Xây dựng, Tài nguyên, Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý KKT tỉnh |
| Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: | 15 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 | - Rà soát thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng, các thông tin khác liên quan đến quy hoạch. - Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). - Dự thảo văn bản giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 08 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 02 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt. | Văn phòng UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 7 | Văn thư vào số, ban hành văn bản giải quyết và chuyển Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp đến thời hạn trả kết quả nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ thì Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị có trách nhiệm gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả). Thời hạn trả kết quả lần sau không quá 05 ngày làm việc. | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 0,5 ngày làm việc | Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
| Văn bản cung cấp thông tin/Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: | 15 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 2 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 3113/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum