ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2017/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1749/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Biểu mức giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm đối với hoạt động dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động trong và ngoài tỉnh, xuất khẩu lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
2. Đối tượng áp dụng: các đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Mức thu giá dịch vụ tư vấn giới thiệu việc làm
Các mức thu giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm được quy định tại Biểu mức giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; người sử dụng lao động và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức thu | |
I. Trong tỉnh |
|
| |
1. Dịch vụ tư vấn |
|
| |
1.1. Cho người lao động | Lần/người | Không thu | |
1.2. Cho người sử dụng lao động | Lần/người | Không thu | |
2. Dịch vụ giới thiệu việc làm | |||
2.1. Cho người lao động | Người được tuyển | Không thu | |
2.2. Cho người sử dụng lao động | Người được tuyển | 10.000 | |
3. Cung ứng lao động và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động | |||
3.1. Cho người lao động | Người được tuyển | Không thu | |
3.2. Cho người sử dụng lao động | Người được tuyển | 10.000 | |
II. Ngoài tỉnh |
|
| |
1. Dịch vụ tư vấn |
|
| |
1.1. Cho người lao động | Lần/người | Không thu | |
1.2. Cho người sử dụng lao động | Lần/người | Không thu | |
2. Dịch vụ giới thiệu việc làm | |||
2.1. Cho người lao động | Người được tuyển | Không thu | |
2.2. Cho người sử dụng lao động | Người được tuyển | 100.000 | |
3. Cung ứng lao động và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động | |||
3.1. Cho người lao động | Người được tuyển | Không thu | |
3.2. Cho người sử dụng lao động | Người được tuyển | 100.000 | |
III. Xuất khẩu lao động |
|
| |
1. Tư vấn cho doanh nghiệp, người lao động |
| Không thu | |
2. Giới thiệu cung ứng lao động cho đơn vị, doanh nghiệp được cấp phép đưa người Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng (trừ trung tâm lao động ngoài nước thu theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Lao động xuất cảnh | 1.500.000 | |
|
|
|
|
* Giải thích từ ngữ:
- Dịch vụ tư vấn: là hoạt động trao đổi thông tin giữa tư vấn viên và đối tượng cần sử dụng dịch vụ. Nội dung tư vấn bao gồm: tư vấn học nghề cho người lao động về lựa chọn nghề, trình độ đào tạo, nơi học phù hợp với khả năng và nguyện vọng; tư vấn việc làm về lựa chọn công việc phù hợp với khả năng và nguyện vọng; về kỹ năng thi tuyển; về tự tạo việc làm, tìm việc làm trong nước và ngoài nước; tư vấn cho người sử dụng lao động về tuyển dụng lao động; về quản trị và phát triển nguồn nhân lực; về sử dụng lao động và phát triển việc làm; tư vấn về chính sách, pháp luật lao động cho người lao động, người sử dụng lao động.
- Dịch vụ giới thiệu việc làm: sau khi trao đổi, nắm bắt các thông tin có liên quan, nhân viên tư vấn sẽ căn cứ vào đơn hàng hiện có, yêu cầu của người tuyển dụng, và trình độ của người lao động để giới thiệu lao động đến công ty, doanh nghiệp có nhu cầu. Nếu người sử dụng lao động đồng ý tiếp nhận lao động được giới thiệu vào làm việc, xem như người lao động đó đã được tuyển dụng thành công.
- Dịch vụ cung ứng lao động và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động: là hoạt động mà trung tâm cung cấp các hồ sơ lao động theo yêu cầu của nhà tuyển dụng. Nghĩa là nhà tuyển dụng xem qua hồ sơ lao động, nếu nhận thấy ứng viên có đủ các tiêu chuẩn phù hợp với vị trí tuyển dụng thì yêu cầu Trung tâm cung ứng hoặc tuyển chọn cho đơn vị mình. Nếu người lao động được chọn vào làm việc, xem như người lao động đó đã được tuyển dụng thành công.
- 1 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá sử dụng phòng họp và giá sử dụng dịch vụ chung tại Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8 Luật phí và lệ phí 2015
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 về giá dịch vụ tư vấn xác định giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 về giá dịch vụ tư vấn xác định giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá sử dụng phòng họp và giá sử dụng dịch vụ chung tại Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành do tỉnh Bắc Giang ban hành