ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 27/TTr-SNN&PTNT ngày 4/3/2014 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 17/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-CT ngày 27/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Thủy sản |
1 | Thủ tục: cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
2 | Thủ tục: cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
3 | Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
II | Lĩnh vực: Nông nghiệp |
4 | Thủ tục: Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy về giống vật nuôi nông nghiệp và thức ăn chăn nuôi |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: THỦY SẢN
1. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện: gửi qua Fax, E-mail đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 19, S2, Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần (Trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hoàn thiện đúng quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở, cơ quan cấp giấy xác nhận có trách nhiệm thanh tra sơ bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. Bước 5. Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc; - Gửi theo đường bưu điện; - Gửi qua Fax, E-mail (sau đó gửi hồ sơ bản chính) |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Theo mẫu); 2. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước); 3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp của cơ sở sản xuất kinh doanh; 4. Bản sao có chứng thực thông báo tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm phải công bố hợp quy), công bố hợp chuẩn (nếu có); 5. Tài liệu khoa học chứng minh tính chất, công dụng của sản phẩm như nội dung đăng ký quảng cáo; 6. Đối với thực phẩm biến đổi gen, chiếu xạ nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) và các tài liệu khác có liên quan theo quy định của pháp luật; 7. Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết); 8. Giấy ủy quyền của cơ sở (áp dụng đối với trường hợp đăng ký xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch vụ quảng cáo). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
Thời hạn giải quyết | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các đơn vị liên quan thuộc Sở và mời chuyên gia bên ngoài (nếu cần). |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Phí, lệ phí | - Lệ phí cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm: 150.000 đồng/ 1 lần cấp/1 sản phẩm. - Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm: Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000 đ/1 lần/ 1 sản phẩm Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đ/1 lần/ 1 sản phẩm. (Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm) |
Tên mẫu đơn, tờ khai | Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/ cá nhân Địa chỉ:……………………. Số điện thoại:……………. Số fax:……………………. Email:…………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu)
Số ……………
Kính gửi: [Tên cơ quan thường trực]
Căn cứ các quy định tại Thông tư số ………./2011/TT-BNNPTNT ngày ……. tháng …. năm …… của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của [Cơ sở]; đề nghị [tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
2. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình ...) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , |
3. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện: gửi qua Fax, E-mail đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 19, S2, Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần (Trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hoàn thiện đúng quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở, cơ quan cấp giấy xác nhận có trách nhiệm thanh tra sơ bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. Bước 5. Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc; - Gửi theo đường bưu điện; - Gửi qua Fax, E-mail (sau đó gửi hồ sơ bản chính) |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Theo mẫu); 2. Bản thuyết minh kèm theo các tài liệu sửa đổi, bổ sung liên quan đến việc thay đổi nội dung quảng cáo thực phẩm; 3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực; 4. Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết). * Trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng, cơ sở phải có văn bản đề nghị cấp lại gửi tới Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản để được xem xét cấp lại. b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
Thời hạn giải quyết | - 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ - 05 (năm) ngày làm việc: Đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các đơn vị liên quan thuộc Sở và mời chuyên gia bên ngoài (nếu cần). |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Phí, lệ phí | - Lệ phí cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần cấp/1 sản phẩm. - Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm: Áp phích , tờ rơi, poster: 1.000.000 đ/1 lần/1 sản phẩm Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đ/1 lần/1 sản phẩm. (Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm) |
Tên mẫu đơn, tờ khai | Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/ cá nhân Địa chỉ:…………………… Số điện thoại:……………. Số fax:……………………. Email:…………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……., ngày ……. tháng …. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại)
Số ……………
Kính gửi: [Tên cơ quan thường trực]
Ngày…….tháng…. năm …., cơ sở đã được cơ quan [tên cơ quan thường trực] xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm (số……); tuy nhiên,…………. [lý do đăng ký lại]………; đề nghị [tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau
1. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình ...) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , |
2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
3. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện: gửi qua Fax, E-mail đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 19, S2, Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần (Trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hoàn thiện đúng quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc; - Gửi theo đường bưu điện; - Gửi qua Fax, E-mail (sau đó gửi hồ sơ bản chính) |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP (Theo mẫu); - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập; - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện ATTP (Theo mẫu); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và PTNT tập huấn kiến thức về ATTP có xác nhận của cơ sở sản xuất kinh doanh; - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe; - Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). * Trong trường hợp Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP, cơ sở phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Theo mẫu tại Phụ lục 2) gửi Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc để được xem xét cấp lại b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
Thời hạn giải quyết | - 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ - 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản của cơ sở đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Mẫu đơn, tờ khai | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục 2); - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện ATTP (Phụ lục 3); (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Phí, lệ phí | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000 đồng/lần cấp - Phí thẩm xét hồ sơ, thẩm định cơ sở Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính: * Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 lần/cơ sở. Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 lần/cơ sở Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 lần/cơ sở * Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 lần/cơ sở. Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 lần/cơ sở |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận ATTP. |
Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; - Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 2/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
PHỤ LỤC II
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày ……. tháng …. năm …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.........................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................
3. Điện thoại: …………………………. Fax:…………………….. Email:……………..
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..........................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:...........................................................................
Đề nghị……….(tên cơ quan kiểm tra)……… cấp /cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:..................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC III
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
.................................................................................................................................
3. Điện thoại:………………………… Fax:………………………. Email:...................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN Cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác □ …………………………………. |
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:........................................................................................
6. Số đăng ký. ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................
7. Công suất thiết kế:.................................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.............................
9. Thị trường tiêu thụ chính:......................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: . ………………..m2, trong đó:
Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:…………………………..m2
Khu vực sản xuất, kinh doanh ………………………………………. m2
Khu vực đóng gói thực phẩm:………………………………………… m2
Khu vực/ kho bảo quản thành phẩm:………………………………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: | Có □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý:……………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ | Mua ngoài □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:…………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số ………………. người, trong đó:
Lao động trực tiếp:……………… người
Lao động gián tiếp:……………… người
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ….
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:…………. người; trong đó……. của cơ sở và ….. đi thuê ngoài
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích Sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ..................................
...................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ........................................................
...................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
* II. LĨNH VỰC, NÔNG NGHIỆP
4. Thủ tục: Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy về giống vật nuôi nông nghiệp và thức ăn chăn nuôi.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2: Tổ chức - cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần (Trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hoàn thiện đúng quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy: - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại phụ lục 13 của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bản sao có chứng thực Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng). * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh: - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại phụ lục 13 của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng); - Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại phụ lục 14 của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008; - Kế hoạch giám sát định kỳ; - Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/ phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Đối tượng thực hiện | - Tổ chức. - Cá nhân. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, tờ khai | - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại phụ lục 13; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại phụ lục 14; - Mẫu Thông báo theo quy định tại phụ lục 15; (Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Yêu cầu hoặc kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004; - Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về chứng nhận hợp chuẩn hợp quy và công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Quyết định số 96/2001/QĐ-BNN ngày 26/9/2001 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành danh mục hàng hóa thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn chất lượng; - Quyết định số 77/2004/QĐ-BNN ngày 31/12/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành; - Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định chi tiết hướng dẫn thực hiện Nghị định 08/2011/NĐ-CP ngày 05/02/2011; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của BNN&PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
PHỤ LỤC 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số……….. Tên tổ chức, cá nhân :………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………Fax:……………………………………………… E-mail: ……………………………………………………………………………………………….. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật…..) ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy…) ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
|
PHỤ LỤC 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường………………………………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra | Phương pháp thử/kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày…. tháng…năm….. |
PHỤ LỤC 15
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
“Tên cơ quan chủ quản” | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
|
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
…(Tên cơ quan tiếp nhận công bố)…… xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:………………(tên doanh nghiệp)địa chỉ doanh nghiệp ………………………………………. cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa) ………………………………………………………………………. phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật)………………….Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
| ……, ngày….. tháng…. năm…. |
- 1 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bão bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bão bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên