Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 852/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17/11/2020;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường Quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 05/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Thông tin chung

a) Tên nhiệm vụ: Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

b) Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.

c) Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.

d) Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Lạng Sơn.

đ) Cơ quan phối hợp thực hiện:

- Các sở, ban, ngành;

- UBND các huyện, thành phố.

2. Mục tiêu của Chương trình

a) Theo dõi, giám sát chất lượng môi trường không khí, môi trường nước mặt, môi trường nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích trên địa bàn tỉnh nhằm bổ sung có hệ thống thông tin về chất lượng môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường.

b) Cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường thông qua Chương trình quan trắc theo thời gian và không gian, cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm, mức độ ô nhiễm và các tác động xấu đến môi trường.

c) Tạo cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, làm cơ sở xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm theo các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và làm cơ sở cho việc xây dựng các Quy hoạch, kế hoạch, nhiệm vụ, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

3. Yêu cầu của Chương trình

Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn phải lựa chọn các điểm, thông số, tần suất quan trắc đảm bảo tính đại diện, đặc trưng của khu vực quan trắc, đánh giá được hiện trạng môi trường quan trắc, đáp ứng được nhu cầu dữ liệu, thông tin cần thu thập và có tính kế thừa kết quả của các năm trước, phù hợp với tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách của địa phương, đồng thời đáp ứng các quy định về quan trắc chất lượng môi trường định kỳ tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT.

4. Phạm vi thực hiện

a) Về không gian: Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn 10 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh Lạng Sơn.

b) Về thời gian thực hiện: giai đoạn 2022 - 2025.

5. Nội dung thực hiện

a) Vị trí quan trắc:

Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn 10 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh, với quy mô 163 điểm quan trắc, cụ thể như sau:

- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn: 40 điểm.

- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 46 điểm.

- Quan trắc môi trường nước dưới đất: 31 điểm.

- Quan trắc môi trường đất: 26 điểm.

- Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 20 điểm.

(Chi tiết vị trí các điểm quan trắc tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)

b) Thông số quan trắc:

- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời (08 thông số): Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, SO2, CO, NO2, tổng bụi lơ lửng (TSP), PM10.

- Quan trắc tiếng ồn: Mức âm tương đương (Leq).

- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa (09 thông số): pH, TSS, DO, COD, BOD5, Amoni (NH4+), NO3-, PO43-, tổng Coliform.

- Quan trắc môi trường nước dưới đất (08 thông số): pH, TDS, Amoni (NH4+), NO3-, Cu, Mn, Fe và As.

- Quan trắc môi trường đất (03 thông số): As, Pb, Zn.

- Quan trắc chất lượng trầm tích nước ngọt (03 thông số): As, Pb, Zn.

c) Tần suất quan trắc:

- Năm 2022:

+ Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).

+ Quan trắc tiếng ồn: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).

+ Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).

+ Quan trắc môi trường nước dưới đất: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).

+ Quan trắc môi trường đất: 02 đợt/năm.

+ Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 02 đợt/năm.

- Giai đoạn 2023 - 2025: Hàng năm thực hiện theo tần suất năm 2022.

d) Thời gian thực hiện các đợt quan trắc:

- Năm 2022:

+ Đợt I (thực hiện từ tháng 4 - tháng 7): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích (nước ngọt); phân tích, tổng hợp số liệu; báo cáo đợt I.

+ Đợt II (thực hiện từ tháng 9 - tháng 12): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất và trầm tích (nước ngọt); phân tích, tổng hợp số liệu; xây dựng báo cáo đợt II và cả năm.

- Năm 2023-2025: Thời gian thực hiện hàng năm theo năm 2022.

6. Sản phẩm hoàn thành

- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường sau mỗi đợt quan trắc.

- Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn.

(Cấu trúc báo cáo theo quy định tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường).

7. Kinh phí thực hiện

a) Dự toán kinh phí thực hiện

- Năm 2022: 947.000.000 đồng (Chín trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn).

(Chi tiết có dự toán tại phụ lục 02 kèm theo)

- Giai đoạn năm 2023 - năm 2025: tổng kinh phí 2.841.000.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng chẵn), trong đó mỗi năm thực hiện 947.000.000 đồng theo dự toán năm 2022.

b) Nguồn kinh phí

Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Lạng Sơn hằng năm.

Đối với năm 2022: Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp môi trường của tỉnh đã được giao tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện nội dung chương trình quan trắc chất lượng môi trường theo định kỳ hằng năm. Trường hợp cần thiết tổ chức rà soát, đề nghị điều chỉnh chương trình quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn theo quy định hoặc khi có yêu cầu đột xuất phát sinh trong quá trình phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc gia và bảo vệ môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (03 bản);
- PCVP UBND tỉnh; Phòng TH-NC; Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Ký hiệu

Vị trí các điểm quan trắc

Hệ tọa độ VN2000  (kinh tuyến trục 107°15’, múi chiếu 3°)

Ghi chú

X(m)

Y(m)

I

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (Tổng số 26 mẫu)

I.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 06 mẫu

1

KK1

Ngã tư Phai vệ, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh

2416 877

450 404

 

2

KK2

Cổng chợ Đông Kinh, đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại

2417 314

449 380

 

3

KK3

Ngã tư đường Hùng Vương, phường Chi Lăng

2416 661

448 958

 

4

KK4

Cung thiếu nhi, đường Trần Đăng Ninh, phường Tam Thanh

2417 891

448 756

 

5

KK5

Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Tôn Đản, phường Tam Thanh

2418 401

448 675

 

6

KK6

Ngã tư Phai Trần, xã Hoàng Đồng

2420 364

448 261

 

I.2

Mẫu nước mặt: 06 mẫu

7

NM1

Sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm

2416 859

447 478

 

8

NM2

Suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh

2417 310

448 766

 

9

NM3

Hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh

2417 832

448 462

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

10

NM4

Hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng

2422 731

447 701

 

11

NM5

Sông Kỳ Cùng tại cầu Mai Pha

2414 429

450 896

 

12

NM6

Sông Kỳ Cùng tại cầu Kỳ Lừa

2417 141

449 147

 

I.3

Mẫu nước dưới đất: 07 mẫu

13

NN1

Trạm bơm D2 (gần Thành Nhà Mạc), phường Tam Thanh

2418 131

448 165

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

14

NN2

Trạm bơm H3 (gần bệnh viện điều dưỡng), phường Tam Thanh

2417 975

448 375

 

15

NN3

Trạm bơm H1 (gần chợ Giếng Vuông), phường Hoàng Văn Thụ

2417 795

449 006

 

16

NN4

Trạm bơm H8 (gần nhà hàng Thảo Viên), phường Đông Kinh

2417 097

449 927

 

17

NN5

Trạm bơm H10 (gần Sở Y tế), phường Chi Lăng

2416 712

448 586

 

18

NN6

Hộ gia đình, cá nhân xã Mai Pha

2413 997

418 008

 

19

NN7

Giếng nước tại xã Quảng Lạc

2412 565

445 075

 

I.4

Mẫu đất: 03 mẫu

20

Đ1

Đất canh tác xã Mai Pha

2415 536

417 700

 

21

Đ2

Đất canh tác phường Tam Thanh

2417 769

447 433

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

22

Đ3

Đất canh tác xã Quảng Lạc

2414 006

445 859

 

I.5

Mẫu trầm tích: 04 mẫu

23

T1

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm

2416 859

447 478

 

24

T2

Trầm tích suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh

2417 310

448 766

 

25

T3

Trầm tích hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh

2417 832

448 462

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

26

T4

Trầm tích hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng

2422 731

447 701

 

II

HUYỆN CAO LỘC (Tổng số 18 mẫu)

II.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 07 mẫu

27

KK7

Khu dân cư thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong

2424 447

438 994

 

28

KK8

Khu dân cư thị trấn Cao Lộc

2418 989

450 001

 

29

KK9

Khu dân cư gần nhà máy gạch ngói Xã Hợp Thành

2419 145

450 597

 

30

KK10

Khu dân cư gần CCN địa phương số 02, xã Hợp Thành

2420 163

448 944

 

31

KK11

Khu dân cư thị trấn Đồng Đăng

2428 306

442 553

 

32

KK12

Khu dân cư gần XN gạch Tuynel Cao Lộc, xã Hợp Thành

2417 764

452 102

 

33

KK13

Khu vực cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị

2429 810

443 783

 

II.2

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

34

NM7

Suối Nà Mưng tại cầu Nà Mưng, xã Hợp Thành

2417 744

452 032

 

35

NM8

Suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

2430 308

444 513

 

36

NM9

Suối Pá Phiêng tại cầu Pá Phiêng, thị trấn Đồng Đăng

2422 731

447 701

 

II.3

Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu

37

NN8

Hộ gia đình, cá nhân thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong

2425 347

440 560

 

38

NN9

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cao Lộc

2418 240

450 533

 

39

NN10

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Đăng

2428 290

442 540

 

40

NN11

Hộ gia đình, cá nhân thôn Bó Ma, xã Hợp Thành

2420 243

448 864

 

II.4

Mẫu đất: 03 mẫu

41

Đ4

Đất canh tác gần CCN số 2, xã Hợp Thành

2420 209

448 864

 

42

Đ5

Đất canh tác xã Bình Trung

2422 262

438 458

 

43

Đ6

Đất canh tác xã Hồng Phong

2425 175

440 646

 

II.5

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

44

TT5

Trầm tích suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

2430 308

444 513

 

III

HUYỆN ĐÌNH LẬP (Tổng số 10 mẫu)

III.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiến ồn: 02 mẫu

45

KK14

Khu dân cư thị trấn Đình Lập

2383 435

484083

 

46

KK15

Khu dân cư TT.Nông trường chè Thái Bình

2375 706

475791

 

III.2

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

47

NM10

Sông Lục Nam tại cầu Bình Chương, xã Đình Lập

2381 939

481801

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

48

NM11

Sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình

2376 068

478440

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

49

NM12

Sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá

2396 137

490168

 

III.3

Mẫu nước dưới đất: 01 mẫu

50

NN12

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đình Lập

2383 099

484522

 

III.4

Mẫu đất: 02 mẫu

51

Đ7

Đất vườn trồng chè, thị trấn Nông trường chè Thái Bình

2376 088

475818

 

52

Đ8

Đất canh tác thị trấn Đình Lập

2384 719

482893

 

III.5

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

53

TT6

Trầm tích sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình

2376 068

478440

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

54

TT7

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá

2396 137

490168

 

IV

HUYỆN LỘC BÌNH (Tổng số 21 mẫu)

IV.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu

55

KK16

Khu dân cư thị trấn Lộc Bình

2407 217

465653

 

56

KK17

Khu dân cư thị trấn Na Dương

2399 914

470875

 

57

KK18

Khu dân cư gần mỏ than Na Dương

2400 229

468629

 

58

KK19

Khu dân cư xã Đông Quan

2400 164

469077

 

59

KK20

Khu vực núi Mẫu Sơn, xã Mẫu Sơn

2416 800

464844

 

IV.2

Mẫu nước mặt: 08 mẫu

60

NM13

Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Chu, xã Khuất Xá

2405 940

473349

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

61

NM14

Hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương

2399 065

470500

 

62

NM15

Suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương

2400 237

471171

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

63

NM16

Suối Khon Sè, xã Sàn Viên

2400 631

473004

 

64

NM17

Suối Toòng Già gần khu vực mỏ than Na Dương

2401 711

469226

 

65

NM18

Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Nầm, xã Khuất Xá

2403 615

475498

Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND

66

NM19

Sông Kỳ Cùng tại cầu Cầu Pò Lọi, xã Tú Đoạn

2405 673

467327

 

67

NM20

Sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục

2408 570

462 409

 

IV.3

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

68

NN13

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Lộc Bình

2407 180

465 711

 

69

NN14

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Dương

2399 509

471 279

 

IV.4

Mẫu đất: 03 mẫu

70

Đ9

Đất canh tác xã Sàn Viên

2400 631

473 004

 

71

Đ10

Đất canh tác thị trấn Lộc Bình

2408 339

464 318

 

72

Đ11

Đất canh tác xã Đông Quan

2400 177

469 074

 

IV.5

Mẫu trầm tích: 03 mẫu

73

TT8

Trầm tích hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương

2399 065

470 500

 

74

TT9

Trầm tích suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương

2400 237

471 171

 

75

TT10

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục

2408 570

462 409

 

V

HUYỆN CHI LĂNG (Tổng số 14 mẫu)

V.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 04 mẫu

76

KK21

Khu dân cư ngã tư chợ thị trấn Đồng Mỏ

2396 049

430 285

 

77

KK22

Khu dân cư ga Đồng Mỏ, thị trấn Đồng Mỏ

2395 388

430 287

 

78

KK23

Khu dân cư thị trấn Chi Lăng

2387 000

422 494

 

79

KK24

Khu dân cư gần KCN Đồng Bành, TT Chi Lăng

2386 190

421 249

 

V.2

Mẫu nước mặt: 02 mẫu

80

NM21

Sông Thương tại xã Mai Sao

2399 280

434 972

 

81

NM22

Sông Thương tại cầu Chi Lăng

2388 450

424 469

 

V.3

Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu

82

NN15

Trạm bơm thị trấn Đồng Mỏ

2396 077

430 244

 

83

NN16

Hộ gia đình, cá nhân xã Bằng Mạc

2398 922

423 825

 

84

NN17

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Mỏ

2392 911

427 885

 

85

NN18

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Chi Lăng

2386 804

422 533

 

V.4

Mẫu đất: 03 mẫu

86

Đ12

Đất canh tác xã Bằng Mạc

2398 861

423 778

 

87

Đ13

Đất trồng na thị trấn Chi Lăng

2387 090

422 562

 

88

Đ14

Đất canh tác thị trấn Đồng Mỏ

2393 563

428 596

 

V.5

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

89

TT11

Trầm tích sông Thương tại cầu Chi Lăng

2388 450

424 469

 

VI

HUYỆN HỮU LŨNG (Tổng số 15 mẫu)

VI.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu

90

KK25

Khu dân cư ga Bắc Lệ, xã Tân Thành.

2380 233

414 889

 

91

KK26

Khu dân cư Thị trấn Hữu Lũng

2379 293

405 974

 

92

KK27

Khu dân cư xã Đồng Tiến (gần khu vực các mỏ đá)

2380 885

392 342

 

93

KK28

Khu dân cư thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh

2383 778

409 307

 

94

KK29

Khu dân cư xã Đồng Tân (gần khu vực các mỏ đá)

2382 327

407 951

 

VI.2

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

95

NM23

Sông Thương tại thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc

2384 375

417 846

 

96

NM24

Sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

2385 871

399 654

 

97

NM25

Suối tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

2385 581

399 801

 

VI.3

Mẫu nước dưới đất: 03 mẫu

98

NN19

Hộ gia đình, cá nhân xã Đồng Tiến

2380 875

392 348

 

99

NN20

Hộ gia đình, cá nhân xã Sơn Hà

2378 294

406 719

 

100

NN21

Hộ gia đình, cá nhân khu ga Bắc Lệ, xã Tân Thành

2380 275

415 014

 

VI.4

Mẫu đất: 03 mẫu

101

Đ15

Đất canh tác xã Tân Thành

2380 074

414 556

 

102

Đ16

Đất canh tác khu vực Ba Nàng, xã Cai Kinh

2383 780

410 652

 

103

Đ17

Đất canh tác xã Vân Nham

2381 287

394 084

 

VI.5

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

104

TT12

Trầm tích sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

2385 871

399 654

 

VII

HUYỆN VĂN QUAN (Tổng số 11 mẫu)

VII.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

105

KK30

Khu dân cư thị trấn Văn Quan

2418 801

426 218

 

106

KK31

Khu dân cư chợ Điềm He, xã Điềm He

2421 595

432 754

 

VII.2

Mẫu nước mặt: 05 mẫu

107

NM26

Đập Bản Quyền, thị trấn Văn Quan

2420 298

427 546

 

108

NM27

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Văn Quan

2417 729

425 412

 

109

NM28

Sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê

2420 390

438 410

 

110

NM29

Sông Kỳ Cùng tại xóm Đông Pha, phối Điềm He 1, xã Điềm He

2422 777

432 764

 

111

NM30

Sông Kỳ Cùng tại xã Trấn Ninh

2435 287

431 188

 

VII.3

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

112

NN22

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Văn Quan

2419 536

426 720

 

113

NN23

Hộ gia đình, cá nhân chợ Điềm He, xã Điềm He

2421 760

432 078

 

VII.4

Mẫu đất: 01 mẫu

114

Đ18

Đất canh tác xã Điềm He

2421 745

432 008

 

VII.5

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

115

TT13

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê

2420 390

438 410

 

VIII

HUYỆN BÌNH GIA (Tổng số 10 mẫu)

VIII.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

116

KK32

Khu vực chợ thị trấn Bình Gia

2429 527

408 579

 

117

KK33

Khu vực dân cư thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ)

2428 306

409 907

 

VIII.2

Mẫu nước mặt: 02 mẫu

118

NM31

Sông Bắc Giang, xã Hồng Phong

2444 325

411 330

 

119

NM32

Hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ

2430 559

408 581

 

VIII.3

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

120

NN24

Khu vực chợ thị trấn Bình Gia

2429 501

408 544

 

121

NN25

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ)

2428 321

409 929

 

VIII.4

Mẫu đất: 02 mẫu

122

Đ19

Đất canh tác thị trấn Bình Gia

2428 828

409 336

 

123

Đ20

Đất canh tác xã Tân Văn

2426 729

413 952

 

VIII.5

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

124

TT14

Trầm tích sông Bắc Giang, xã Hồng Phong

2444 325

411 330

 

125

TT15

Trầm tích hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ

2430 559

408 581

 

IX

HUYỆN BẮC SƠN (Tổng số 10 mẫu)

IX.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

126

KK34

Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

2423 007

403 586

 

127

KK35

Khu dân cư phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ

2412 056

388 103

 

IX.2

Mẫu nước mặt: 03 mẫu

128

NM33

Hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ

2416 166

406 281

 

129

NM34

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt xã Long Đống

2423 639

404 608

 

130

NM35

Suối Đồng Ý tại thôn Phù Dạ, xã Đồng Ý

2424 490

398 595

 

IX.3

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

131

NN26

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Sơn

2422 801

403 670

 

132

NN27

Hộ gia đình, cá nhân phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ

2422 057

388 249

 

IX.4

Mẫu đất: 02 mẫu

133

Đ21

Đất canh tác thị trấn Bắc Sơn

2423 024

402 834

 

134

Đ22

Đất canh tác xã Chiến Thắng

2414 710

392 231

 

IX.5

Mẫu trầm tích: 01 mẫu

135

TT16

Trầm tích hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ

2416 166

406 281

 

X

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (Tổng số 15 mẫu)

X.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

136

KK36

Khu vực chợ thị trấn Thất Khê

2462 228

419 821

 

137

KK37

Khu dân cư gần UBND xã Quốc Khánh

2473 538

425 239

 

X.2

Mẫu nước mặt: 07 mẫu

138

NM36

Sông Bắc Khê tại thị trấn Thất Khê

2463 299

418 109

 

139

NM37

Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Trại, xã Kháng Chiến

2459 918

422 684

 

140

NM38

Sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn

2456 767

421 575

 

141

NM39

Sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt

2455 289

433 596

 

142

NM40

Sông Bắc Giang tại xã Hùng Việt

2452 902

422 462

 

143

NM41

Sông Bắc Khê tại xã Đại Đồng

2460 091

420 885

 

144

NM42

Sông Bắc Khê tại xã Kim Đồng

2464 914

412 717

 

X.3

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

145

NN28

Hộ gia đình, cá nhân xã Quốc Khánh

2473 497

425 096

 

146

NN29

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Thất Khê

2462 049

420 181

 

X.4

Mẫu đất: 02 mẫu

147

Đ23

Đất canh tác xã Đại Đồng

2463 567

419 851

 

148

Đ24

Đất canh tác thị trấn Thất Khê

2461 938

420 237

 

X.5

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

149

TT17

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn

2456 767

421 575

 

150

TT18

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt

2455 289

433 596

 

XI

HUYỆN VĂN LÃNG (Tổng số 13 mẫu)

XI.1

Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 03 mẫu

151

KK38

Khu dân cư thị trấn Na Sầm (gần chợ thị trấn)

2439 898

434 076

 

152

KK39

Khu vực cửa khẩu Tân Thanh

2434 103

441 196

 

153

KK40

Khu dân cư thôn Nà Mò, xã Tân Mỹ

2430 366

440 499

 

XI.2

Mẫu nước mặt: 04 mẫu

154

NM43

Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt

2440 587

431 946

 

155

NM44

Suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ

2430 276

440 428

 

156

NM45

Sông Kỳ Cùng tại cầu Na Sầm, thị trấn Na Sầm

2439 268

433 778

 

157

NM46

Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Hùng

2450885

427 904

 

XI.3

Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

158

NN30

Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Sầm

2440 239

434 302

 

159

NN31

Trạm bơm cấp nước sinh hoạt cửa khẩu Tân Thanh

2434 406

440 506

 

XI.4

Mẫu đất: 02 mẫu

160

Đ25

Đất canh tác xã Tân Mỹ

2430 290

440 437

 

161

Đ26

Đất canh tác xã Bắc Việt

2440 714

431 857

 

XI.5

Mẫu trầm tích: 02 mẫu

162

TT19

Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt

2440 587

431 946

 

163

TT20

Trầm tích suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ

2430 276

440 428

 

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

 

Nội dung công việc

Khu vực theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn

 

Nội dung công việc

 

Số lượng

Đợt lấy mẫu

Đơn giá

Thành tiền

 

A

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (KV 0,2)

137,765,726

 

I

Quan trắc tại hiện trường

42,332,066

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu)

15,791,496

 

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

6

2

64,112

769,344

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

6

2

63,662

763,944

-

NO2

Thông số

6

2

142,798

1,713,576

-

SO2

Thông số

6

2

181,795

2,181,540

-

CO

Thông số

6

2

127,507

1,530,084

-

PM10

Thông số

6

2

368,042

4,416,504

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

6

2

368,042

4,416,504

2

Quan trắc tiếng ồn (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu)

1,075,212

 

-

Ồn tương đương

Thông số

6

2

89,601

1,075,212

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

3

Môi trường nước

21,767,930

 

3.1

Môi trường nước mặt (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

9,665,364

 

-

pH

Thông số

6

2

92,717

1,112,604

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

6

2

118,971

1,427,652

-

COD

Thông số

6

2

90,486

1,085,832

-

BOD5

Thông số

6

2

90,486

1,085,832

-

Amôni (NH4+)

Thông số

6

2

76,629

919,548

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

6

2

76,629

919,548

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

6

2

90,722

1,088,664

-

Photphat (PO43-)

Thông số

6

2

76,629

919,548

-

Coliform

Thông số

6

2

92,178

1,106,136

3.2

Môi trường nước dưới đất (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu)

12,102,566

 

-

pH

Thông số

7

2

69,823

977,522

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

TDS

Thông số

7

2

164,880

2,308,320

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

7

2

104,961

1,469,454

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

7

2

104,961

1,469,454

-

Đồng (Cu)

Thông số

7

2

104,961

1,469,454

-

Asen (As)

Thông số

7

2

104,961

1,469,454

-

Mangan (Mn)

Thông số

7

2

104,961

1,469,454

-

Sắt (Fe)

Thông số

7

2

104,961

1,469,454

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

1,182,924

 

-

Asen (As)

Thông số

3

2

65,718

394,308

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

65,718

394,308

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

65,718

394,308

5

Chất lượng trầm tích (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =08 mẫu)

2,514,504

 

-

Asen (As)

Thông số

4

2

104,771

838,168

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

4

2

104,771

838,168

-

Kẽm (Zn)

Thông số

4

2

104,771

838,168

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

95,433,660

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu)

18,226,260

 

-

NO2

Thông số

6

2

240,127

2,881,524

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

SO2

Thông số

6

2

254,107

3,049,284

-

CO

Thông số

6

2

711,343

8,536,116

-

PM10

Thông số

6

2

156,639

1,879,668

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

6

2

156,639

1,879,668

2

Quan trắc tiếng ồn (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu)

1,070,460

 

-

Ồn tương đương

Thông số

6

2

89,205

1,070,460

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

3

Môi trường nước

54,551,238

 

3.1

Môi trường nước mặt (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

24,504,480

 

-

COD

Thông số

6

2

231,023

2,772,276

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

BOD5

Thông số

6

2

183,875

2,206,500

-

Amôni (NH4+)

Thông số

6

2

194,361

2,332,332

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

6

2

245,800

2,949,600

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

6

2

148,498

1,781,976

-

Photphat (PO43-)

Thông số

6

2

261,103

3,133,236

-

Coliform

Thông số

6

2

777,380

9,328,560

3.2

Môi trường nước dưới đất (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu)

30,046,758

 

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

7

2

221,369

3,099,166

 

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

7

2

177,167

2,480,338

-

Đồng (Cu)

Thông số

7

2

380,849

5,331,886

-

Asen (As)

Thông số

7

2

605,114

8,471,596

-

Mangan (Mn)

Thông số

7

2

380,849

5,331,886

-

Sắt (Fe)

Thông số

7

2

380,849

5,331,886

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

7,627,278

 

-

Asen (As)

Thông số

3

2

519,756

3,118,536

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

373,968

2,243,808

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

377,489

2,264,934

5

Chất lượng trầm tích (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =08 mẫu)

13,958,424

 

-

Asen (As)

Thông số

4

2

732,522

5,860,176

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

4

2

537,964

4,303,712

-

Kẽm (Zn)

Thông số

4

2

474,317

3,794,536

B

HUYỆN CAO LỘC (KV 0,3)

96,976,622

 

I

Quan trắc tại hiện trường

33,925,082

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

18,884,054

 

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

7

2

65,625

918,750

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

7

2

65,135

911,890

-

NO2

Thông số

7

2

145,893

2,042,502

-

SO2

Thông số

7

2

184,890

2,588,460

-

CO

Thông số

7

2

130,602

1,828,428

-

PM10

Thông số

7

2

378,358

5,297,012

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

7

2

378,358

5,297,012

2

Quan trắc tiếng ồn (07vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

1,283,296

 

-

Ồn tương đương

Thông số

7

2

91,664

1,283,296

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

3

Môi trường nước

11,904,506

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

4,900,746

 

-

pH

Thông số

3

2

94,092

564,552

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

3

2

120,346

722,076

-

COD

Thông số

3

2

91,861

551,166

-

BOD5

Thông số

3

2

91,861

551,166

-

Amôni (NH4+)

Thông số

3

2

77,660

465,960

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

77,660

465,960

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

3

2

92,098

552,588

-

Photphat (PO43-)

Thông số

3

2

77,660

465,960

-

Coliform

Thông số

3

2

93,553

561,318

3.2

Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

7,003,760

 

-

pH

Thông số

4

2

71,199

569,592

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

TDS

Thông số

4

2

166,255

1,330,040

-

 

 

 

 

 

 

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Đồng (Cu)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Asen (As)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Mangan (Mn)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Sắt (Fe)

Thông số

4

2

106,336

850,688

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

1,210,158

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

67,231

403,386

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

67,231

403,386

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

67,231

403,386

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

643,068

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

107,178

214,356

 

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

107,178

214,356

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

63,051,540

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

21,263,970

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

7

2

240,127

3,361,778

 

-

SO2

Thông số

7

2

254,107

3,557,498

-

CO

Thông số

7

2

711,343

9,958,802

-

PM10

Thông số

7

2

156,639

2,192,946

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

7

2

156,639

2,192,946

2

Quan trắc tiếng ồn (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

1,248,870

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

7

2

89,205

1,248,870

 

3

Môi trường nước

29,421,816

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

12,252,240

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

3

2

231,023

1,386,138

 

-

BOD5

Thông số

3

2

183,875

1,103,250

-

Amôni (NH4+)

Thông số

3

2

194,361

1,166,166

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

245,800

1,474,800

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

3

2

148,498

890,988

-

Photphat (PO43-)

Thông số

3

2

261,103

1,566,618

-

Coliform

Thông số

3

2

777,380

4,664,280

3.2

Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

17,169,576

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

4

2

221,369

1,770,952

 

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

4

2

177,167

1,417,336

-

Đồng (Cu)

Thông số

4

2

380,849

3,046,792

-

Asen (As)

Thông số

4

2

605,114

4,840,912

-

Mangan (Mn)

Thông số

4

2

380,849

3,046,792

-

Sắt (Fe)

Thông số

4

2

380,849

3,046,792

 

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

7,627,278

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

519,756

3,118,536

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

373,968

2,243,808

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

377,489

2,264,934

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

3,489,606

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

732,522

1,465,044

 

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

537,964

1,075,928

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

474,317

948,634

C

HUYỆN ĐÌNH LẬP

50,936,926

 

I

Quan trắc tại hiện trường

15,895,988

15,895,988

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

5,395,444

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

2

2

65,625

262,500

 

-

Vận tốc gió

Thông số

2

2

65,135

260,540

-

NO2

Thông số

2

2

145,893

583,572

-

SO2

Thông số

2

2

184,890

739,560

-

CO

Thông số

2

2

130,602

522,408

-

PM10

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

366,656

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

91,664

366,656

 

3

Môi trường nước

6,697,076

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

4,946,136

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

94,092

376,368

 

-

DO

Thông số

2

2

120,346

481,384

-

COD

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

BOD5

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

92,098

368,392

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Coliform

Thông số

2

2

93,553

374,212

-

pH

Thông số

1

2

96,843

193,686

Khu vực 0.5 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

1

2

123,097

246,194

-

COD

Thông số

1

2

94,612

189,224

-

BOD5

Thông số

1

2

94,612

189,224

-

Amôni (NH4+)

Thông số

1

2

79,723

159,446

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

79,723

159,446

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

1

2

94,849

189,698

-

Photphat (PO43-)

Thông số

1

2

79,723

159,446

-

Coliform

Thông số

1

2

96,304

192,608

3.2

Môi trường nước dưới đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

1,750,940

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

1

2

71,199

142,398

 

-

TDS

Thông số

1

2

166,255

332,510

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Đồng (Cu)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Asen (As)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Mangan (Mn)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Sắt (Fe)

Thông số

1

2

106,336

212,672

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

806,772

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

67,231

268,924

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

2,630,040

 

-

Asen (As)

Thông số

2

2

107,178

428,712

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

107,178

428,712

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

107,178

428,712

-

Asen (As)

Thông số

2

2

111,992

447,968

Khu vực 0.5 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

111,992

447,968

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

111,992

447,968

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,040,938

35,040,938

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,075,420

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

2

2

240,127

960,508

 

-

SO2

Thông số

2

2

254,107

1,016,428

-

CO

Thông số

2

2

711,343

2,845,372

-

PM10

Thông số

2

2

156,639

626,556

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

156,639

626,556

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

356,820

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

89,205

356,820

 

3

Môi trường nước

16,544,634

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

12,252,240

 

-

COD

Thông số

3

2

231,023

1,386,138

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

BOD5

Thông số

3

2

183,875

1,103,250

-

Amôni (NH4+)

Thông số

3

2

194,361

1,166,166

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

245,800

1,474,800

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

3

2

148,498

890,988

-

Photphat (PO43-)

Thông số

3

2

261,103

1,566,618

-

Coliform

Thông số

3

2

777,380

4,664,280

3.2

Môi trường nước dưới đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 1 mẫu)

4,292,394

 

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

221,369

442,738

 

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

1

2

177,167

354,334

-

Đồng (Cu)

Thông số

1

2

380,849

761,698

-

Asen (As)

Thông số

1

2

605,114

1,210,228

-

Mangan (Mn)

Thông số

1

2

380,849

761,698

-

Sắt (Fe)

Thông số

1

2

380,849

761,698

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

5,084,852

 

-

Asen (As)

Thông số

2

2

519,756

2,079,024

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

373,968

1,495,872

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

377,489

1,509,956

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,979,212

 

-

Asen (As)

Thông số

2

2

732,522

2,930,088

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

537,964

2,151,856

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

474,317

1,897,268

D

HUYỆN LỘC BÌNH

109,100,090

 

I

Quan trắc tại hiện trường

34,551,442

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10mẫu)

13,818,012

 

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

3

2

65,625

393,750

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

3

2

65,135

390,810

-

NO2

Thông số

3

2

145,893

875,358

-

SO2

Thông số

3

2

184,890

1,109,340

-

CO

Thông số

3

2

130,602

783,612

-

PM10

Thông số

3

2

378,358

2,270,148

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

3

2

378,358

2,270,148

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

1

2

67,138

134,276

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

1

2

66,648

133,296

-

NO2

Thông số

1

2

148,988

297,976

-

SO2

Thông số

1

2

187,985

375,970

-

CO

Thông số

1

2

133,697

267,394

-

PM10

Thông số

1

2

388,673

777,346

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

1

2

388,673

777,346

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

1

2

71,677

143,354

Khu vực 0.7 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

1

2

71,186

142,372

-

NO2

Thông số

1

2

158,271

316,542

-

SO2

Thông số

1

2

197,268

394,536

-

CO

Thông số

1

2

142,981

285,962

-

PM10

Thông số

1

2

419,619

839,238

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

1

2

419,619

839,238

2

Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

937,270

 

-

Ồn tương đương

Thông số

3

2

91,664

549,984

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

1

2

93,727

187,454

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

1

2

99,916

199,832

Khu vực 0.7 (KH TSCD)

3

Môi trường nước

16,638,642

 

3.1

Môi trường nước mặt (08 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 16 mẫu)

13,136,762

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

5

2

94,092

940,920

 

-

DO

Thông số

5

2

120,346

1,203,460

-

COD

Thông số

5

2

91,861

918,610

-

BOD5

Thông số

5

2

91,861

918,610

-

Amôni (NH4+)

Thông số

5

2

77,660

776,600

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

5

2

77,660

776,600

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

5

2

92,098

920,980

-

Photphat (PO43-)

Thông số

5

2

77,660

776,600

-

Coliform

Thông số

5

2

93,553

935,530

-

pH

Thông số

3

2

95,468

572,808

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

3

2

121,722

730,332

-

COD

Thông số

3

2

93,237

559,422

-

BOD5

Thông số

3

2

93,237

559,422

-

Amôni (NH4+)

Thông số

3

2

78,692

472,152

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

78,692

472,152

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

3

2

93,473

560,838

-

Photphat (PO43-)

Thông số

3

2

78,692

472,152

-

Coliform

Thông số

3

2

94,929

569,574

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,501,880

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

71,199

284,796

 

-

TDS

Thông số

2

2

166,255

665,020

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Asen (As)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

106,336

425,344

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

1,228,314

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Asen (As)

Thông số

2

2

68,744

274,976

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

68,744

274,976

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

68,744

274,976

5

Chất lượng trầm tích (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

1,929,204

 

-

Asen (As)

Thông số

3

2

107,178

643,068

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

107,178

643,068

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

107,178

643,068

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

74,548,648

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10mẫu)

15,188,550

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

5

2

240,127

2,401,270

 

-

SO2

Thông số

5

2

254,107

2,541,070

-

CO

Thông số

5

2

711,343

7,113,430

-

PM10

Thông số

5

2

156,639

1,566,390

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

5

2

156,639

1,566,390

2

Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

892,050

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

5

2

89,205

892,050

3

Môi trường nước

40,371,952

 

3.1

Môi trường nước mặt (08 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 16 mẫu)

32,672,640

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

8

2

231,023

3,696,368

-

BOD5

Thông số

8

2

183,875

2,942,000

-

Amôni (NH4+)

Thông số

8

2

194,361

3,109,776

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

8

2

245,800

3,932,800

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

8

2

148,498

2,375,968

-

Photphat (PO43-)

Thông số

8

2

261,103

4,177,648

-

Coliform

Thông số

8

2

777,380

12,438,080

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

7,699,312

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

177,167

708,668

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Asen (As)

Thông số

2

2

605,114

2,420,456

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

 

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

7,627,278

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

519,756

3,118,536

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

373,968

2,243,808

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

377,489

2,264,934

5

Chất lượng trầm tích (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

10,468,818

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

732,522

4,395,132

 

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

537,964

3,227,784

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

474,317

2,845,902

E

HUYỆN CHI LĂNG

72,967,450

 

I

Quan trắc tại hiện trường

23,648,350

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

10,790,888

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

4

2

65,625

525,000

 

-

Vận tốc gió

Thông số

4

2

65,135

521,080

-

NO2

Thông số

4

2

145,893

1,167,144

-

SO2

Thông số

4

2

184,890

1,479,120

-

CO

Thông số

4

2

130,602

1,044,816

-

PM10

Thông số

4

2

378,358

3,026,864

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

4

2

378,358

3,026,864

2

Quan trắc tiếng ồn (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

733,312

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

4

2

91,664

733,312

 

3

Môi trường nước

10,270,924

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

3.1

Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,267,164

-

pH

Thông số

2

2

94,092

376,368

 

-

DO

Thông số

2

2

120,346

481,384

-

COD

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

BOD5

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

92,098

368,392

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Coliform

Thông số

2

2

93,553

374,212

3.2

Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

7,003,760

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

4

2

71,199

569,592

-

TDS

Thông số

4

2

166,255

1,330,040

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Đồng (Cu)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Asen (As)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Mangan (Mn)

Thông số

4

2

106,336

850,688

-

Sắt (Fe)

Thông số

4

2

106,336

850,688

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

1,210,158

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

67,231

403,386

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

67,231

403,386

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

67,231

403,386

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

643,068

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

107,178

214,356

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

49,319,100

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

12,150,840

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

4

2

240,127

1,921,016

-

SO2

Thông số

4

2

254,107

2,032,856

-

CO

Thông số

4

2

711,343

5,690,744

-

PM10

Thông số

4

2

156,639

1,253,112

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

4

2

156,639

1,253,112

2

Quan trắc tiếng ồn (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

713,640

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

4

2

89,205

713,640

3

Môi trường nước

25,337,736

 

3.1

Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,168,160

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

2

2

231,023

924,092

-

BOD5

Thông số

2

2

183,875

735,500

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

194,361

777,444

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

245,800

983,200

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

148,498

593,992

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

261,103

1,044,412

-

Coliform

Thông số

2

2

777,380

3,109,520

3.2

Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

17,169,576

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

4

2

221,369

1,770,952

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

4

2

177,167

1,417,336

-

Đồng (Cu)

Thông số

4

2

380,849

3,046,792

-

Asen (As)

Thông số

4

2

605,114

4,840,912

-

Mangan (Mn)

Thông số

4

2

380,849

3,046,792

-

Sắt (Fe)

Thông số

4

2

380,849

3,046,792

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 1 đợt =03 mẫu)

 

 

 

 

7,627,278

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

519,756

3,118,536

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

373,968

2,243,808

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

377,489

2,264,934

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

3,489,606

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

732,522

1,465,044

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

537,964

1,075,928

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

474,317

948,634

F

HUYỆN HỮU LŨNG

78,453,382

 

I

Quan trắc tại hiện trường

26,126,476

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

13,291,192

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

3

2

64,112

384,672

-

Vận tốc gió

Thông số

3

2

63,662

381,972

-

NO2

Thông số

3

2

142,798

856,788

-

SO2

Thông số

3

2

181,795

1,090,770

-

CO

Thông số

3

2

127,507

765,042

-

PM10

Thông số

3

2

368,042

2,208,252

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

3

2

368,042

2,208,252

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

2

2

65,625

262,500

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

2

2

65,135

260,540

-

NO2

Thông số

2

2

145,893

583,572

-

SO2

Thông số

2

2

184,890

739,560

-

CO

Thông số

2

2

130,602

522,408

-

PM10

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

2

Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

904,262

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

3

2

89,601

537,606

 

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

91,664

366,656

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

 

 

 

 

 

 

3

Môi trường nước

10,086,874

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

4,878,058

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

1

2

92,717

185,434

-

DO

Thông số

1

2

118,971

237,942

-

COD

Thông số

1

2

90,486

180,972

-

BOD5

Thông số

1

2

90,486

180,972

-

Amôni (NH4+)

Thông số

1

2

76,629

153,258

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

76,629

153,258

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

1

2

90,722

181,444

-

Photphat (PO43-)

Thông số

1

2

76,629

153,258

-

Coliform

Thông số

1

2

92,178

184,356

-

pH

Thông số

2

2

94,092

376,368

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

2

2

120,346

481,384

-

COD

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

BOD5

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

92,098

368,392

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Coliform

Thông số

2

2

93,553

374,212

3.2

Môi trường nước dưới đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

5,208,816

 

-

pH

Thông số

2

2

69,823

279,292

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

TDS

Thông số

2

2

164,880

659,520

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

104,961

419,844

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

104,961

419,844

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

104,961

419,844

-

Asen (As)

Thông số

2

2

104,961

419,844

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

104,961

419,844

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

104,961

419,844

-

pH

Thông số

1

2

71,199

142,398

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

TDS

Thông số

1

2

166,255

332,510

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Amôni (tính theo NH4 )+

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Đồng (Cu)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Asen (As)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Mangan (Mn)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Sắt (Fe)

Thông số

1

2

106,336

212,672

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

1,201,080

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

65,718

131,436

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

65,718

131,436

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

65,718

131,436

-

Asen (As)

Thông số

2

2

67,231

268,924

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

67,231

268,924

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

643,068

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

107,178

214,356

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

52,326,906

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

15,188,550

 

-

NO2

Thông số

5

2

240,127

2,401,270

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

SO2

Thông số

5

2

254,107

2,541,070

-

CO

Thông số

5

2

711,343

7,113,430

-

PM10

Thông số

5

2

156,639

1,566,390

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

5

2

156,639

1,566,390

2

Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

892,050

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

5

2

89,205

892,050

 

3

Môi trường nước

25,129,422

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

12,252,240

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

3

2

231,023

1,386,138

-

BOD5

Thông số

3

2

183,875

1,103,250

-

Amôni (NH4+)

Thông số

3

2

194,361

1,166,166

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

245,800

1,474,800

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

3

2

148,498

890,988

-

Photphat (PO43-)

Thông số

3

2

261,103

1,566,618

-

Coliform

Thông số

3

2

777,380

4,664,280

3.2

Môi trường nước dưới đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

12,877,182

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

221,369

1,328,214

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

3

2

177,167

1,063,002

-

Đồng (Cu)

Thông số

3

2

380,849

2,285,094

-

Asen (As)

Thông số

3

2

605,114

3,630,684

-

Mangan (Mn)

Thông số

3

2

380,849

2,285,094

-

Sắt (Fe)

Thông số

3

2

380,849

2,285,094

4

Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu)

 

 

 

 

7,627,278

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

3

2

519,756

3,118,536

-

Chì (Pb)

Thông số

3

2

373,968

2,243,808

-

Kẽm (Zn)

Thông số

3

2

377,489

2,264,934

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

3,489,606

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

732,522

1,465,044

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

537,964

1,075,928

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

474,317

948,634

G

HUYỆN VĂN QUAN

59,993,194

 

I

Quan trắc tại hiện trường

18,523,734

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

5,395,444

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

2

2

65,625

262,500

-

Vận tốc gió

Thông số

2

2

65,135

260,540

-

NO2

Thông số

2

2

145,893

583,572

-

SO2

Thông số

2

2

184,890

739,560

-

CO

Thông số

2

2

130,602

522,408

-

PM10

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

366,656

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

91,664

366,656

3

Môi trường nước

11,715,180

 

3.1

Môi trường nước mặt (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

8,213,300

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

4

2

94,092

752,736

-

DO

Thông số

4

2

120,346

962,768

-

COD

Thông số

4

2

91,861

734,888

-

BOD5

Thông số

4

2

91,861

734,888

-

Amôni (NH4+)

Thông số

4

2

77,660

621,280

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

4

2

77,660

621,280

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

4

2

92,098

736,784

-

Photphat (PO43-)

Thông số

4

2

77,660

621,280

-

Coliform

Thông số

4

2

93,553

748,424

-

pH

Thông số

1

2

96,843

193,686

Khu vực 0.5 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

1

2

123,097

246,194

-

COD

Thông số

1

2

94,612

189,224

-

BOD5

Thông số

1

2

94,612

189,224

-

Amôni (NH4+)

Thông số

1

2

79,723

159,446

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

79,723

159,446

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

1

2

94,849

189,698

-

Photphat (PO43-)

Thông số

1

2

79,723

159,446

-

Coliform

Thông số

1

2

96,304

192,608

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,501,880

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

71,199

284,796

-

TDS

Thông số

2

2

166,255

665,020

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Asen (As)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

106,336

425,344

4

Môi trường đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =02 mẫu)

 

 

 

 

403,386

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

67,231

134,462

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

643,068

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

107,178

214,356

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

41,469,460

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,075,420

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

2

2

240,127

960,508

-

SO2

Thông số

2

2

254,107

1,016,428

-

CO

Thông số

2

2

711,343

2,845,372

-

PM10

Thông số

2

2

156,639

626,556

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

156,639

626,556

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

356,820

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

89,205

356,820

3

Môi trường nước

29,005,188

 

3.1

Môi trường nước mặt (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu)

20,420,400

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

5

2

231,023

2,310,230

-

BOD5

Thông số

5

2

183,875

1,838,750

-

Amôni (NH4+)

Thông số

5

2

194,361

1,943,610

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

5

2

245,800

2,458,000

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

5

2

148,498

1,484,980

-

Photphat (PO43-)

Thông số

5

2

261,103

2,611,030

-

Coliform

Thông số

5

2

777,380

7,773,800

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,584,788

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

221,369

885,476

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

177,167

708,668

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Asen (As)

Thông số

2

2

605,114

2,420,456

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

4

Môi trường đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =02 mẫu)

 

 

 

 

2,542,426

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

519,756

1,039,512

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

373,968

747,936

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

377,489

754,978

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

3,489,606

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

732,522

1,465,044

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

537,964

1,075,928

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

474,317

948,634

H

HUYỆN BÌNH GIA

49,873,304

 

I

Quan trắc tại hiện trường

14,624,052

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

5,395,444

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

2

2

65,625

262,500

-

Vận tốc gió

Thông số

2

2

65,135

260,540

-

NO2

Thông số

2

2

145,893

583,572

-

SO2

Thông số

2

2

184,890

739,560

-

CO

Thông số

2

2

130,602

522,408

-

PM10

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

366,656

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

91,664

366,656

3

Môi trường nước

6,769,044

 

3.1

Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,267,164

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

94,092

376,368

-

DO

Thông số

2

2

120,346

481,384

-

COD

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

BOD5

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

92,098

368,392

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Coliform

Thông số

2

2

93,553

374,212

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,501,880

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

71,199

284,796

-

TDS

Thông số

2

2

166,255

665,020

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Asen (As)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

106,336

425,344

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

806,772

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

67,231

268,924

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

1,286,136

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

107,178

428,712

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

107,178

428,712

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

107,178

428,712

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,249,252

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,075,420

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

2

2

240,127

960,508

-

SO2

Thông số

2

2

254,107

1,016,428

-

CO

Thông số

2

2

711,343

2,845,372

-

PM10

Thông số

2

2

156,639

626,556

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

156,639

626,556

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

356,820

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

89,205

356,820

3

Môi trường nước

16,752,948

 

3.1

Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,168,160

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

2

2

231,023

924,092

-

BOD5

Thông số

2

2

183,875

735,500

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

194,361

777,444

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

245,800

983,200

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

148,498

593,992

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

261,103

1,044,412

-

Coliform

Thông số

2

2

777,380

3,109,520

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,584,788

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

221,369

885,476

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

177,167

708,668

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Asen (As)

Thông số

2

2

605,114

2,420,456

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

5,084,852

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

519,756

2,079,024

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

373,968

1,495,872

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

377,489

1,509,956

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,979,212

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

732,522

2,930,088

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

537,964

2,151,856

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

474,317

1,897,268

N

HUYỆN BẮC SƠN

51,587,458

 

I

Quan trắc tại hiện trường

15,743,732

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

5,461,326

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

1

2

65,625

131,250

-

Vận tốc gió

Thông số

1

2

65,135

130,270

-

NO2

Thông số

1

2

145,893

291,786

-

SO2

Thông số

1

2

184,890

369,780

-

CO

Thông số

1

2

130,602

261,204

-

PM10

Thông số

1

2

378,358

756,716

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

1

2

378,358

756,716

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

1

2

67,138

134,276

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Vận tốc gió

Thông số

1

2

66,648

133,296

-

NO2

Thông số

1

2

148,988

297,976

-

SO2

Thông số

1

2

187,985

375,970

-

CO

Thông số

1

2

133,697

267,394

-

PM10

Thông số

1

2

388,673

777,346

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

1

2

388,673

777,346

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

370,782

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

1

2

91,664

183,328

-

Ồn tương đương

Thông số

1

2

93,727

187,454

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

 

 

 

 

 

 

3

Môi trường nước

8,447,342

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

4,923,448

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

94,092

376,368

-

DO

Thông số

2

2

120,346

481,384

-

COD

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

BOD5

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

92,098

368,392

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Coliform

Thông số

2

2

93,553

374,212

-

pH

Thông số

1

2

95,468

190,936

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

1

2

121,722

243,444

-

COD

Thông số

1

2

93,237

186,474

-

BOD5

Thông số

1

2

93,237

186,474

-

Amôni (NH4+)

Thông số

1

2

78,692

157,384

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

78,692

157,384

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

1

2

93,473

186,946

-

Photphat (PO43-)

Thông số

1

2

78,692

157,384

-

Coliform

Thông số

1

2

94,929

189,858

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,523,894

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

1

2

71,199

142,398

-

TDS

Thông số

1

2

166,255

332,510

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Đồng (Cu)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Asen (As)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Mangan (Mn)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

Sắt (Fe)

Thông số

1

2

106,336

212,672

-

pH

Thông số

1

2

72,574

145,148

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

TDS

Thông số

1

2

167,631

335,262

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

1

2

107,712

215,424

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

1

2

107,712

215,424

-

Đồng (Cu)

Thông số

1

2

107,712

215,424

-

Asen (As)

Thông số

1

2

107,712

215,424

-

Mangan (Mn)

Thông số

1

2

107,712

215,424

-

Sắt (Fe)

Thông số

1

2

107,712

215,424

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

806,772

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

67,231

268,924

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

657,510

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

109,585

219,170

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

109,585

219,170

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

109,585

219,170

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

35,843,726

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,075,420

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

2

2

240,127

960,508

-

SO2

Thông số

2

2

254,107

1,016,428

-

CO

Thông số

2

2

711,343

2,845,372

-

PM10

Thông số

2

2

156,639

626,556

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

156,639

626,556

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

356,820

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

89,205

356,820

3

Môi trường nước

20,837,028

 

3.1

Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

12,252,240

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

3

2

231,023

1,386,138

-

BOD5

Thông số

3

2

183,875

1,103,250

-

Amôni (NH4+)

Thông số

3

2

194,361

1,166,166

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

3

2

245,800

1,474,800

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

3

2

148,498

890,988

-

Photphat (PO43-)

Thông số

3

2

261,103

1,566,618

-

Coliform

Thông số

3

2

777,380

4,664,280

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,584,788

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

221,369

885,476

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

177,167

708,668

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Asen (As)

Thông số

2

2

605,114

2,420,456

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

5,084,852

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

519,756

2,079,024

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

373,968

1,495,872

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

377,489

1,509,956

5

Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu)

3,489,606

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

732,522

1,465,044

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

537,964

1,075,928

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

474,317

948,634

M

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

78,461,614

 

I

Quan trắc tại hiện trường

22,791,962

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

5,395,444

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

2

2

65,625

262,500

-

Vận tốc gió

Thông số

2

2

65,135

260,540

-

NO2

Thông số

2

2

145,893

583,572

-

SO2

Thông số

2

2

184,890

739,560

-

CO

Thông số

2

2

130,602

522,408

-

PM10

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

378,358

1,513,432

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

366,656

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

91,664

366,656

3

Môi trường nước

14,936,954

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

3.1

Môi trường nước mặt (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

11,435,074

-

pH

Thông số

7

2

94,092

1,317,288

-

DO

Thông số

7

2

120,346

1,684,844

-

COD

Thông số

7

2

91,861

1,286,054

-

BOD5

Thông số

7

2

91,861

1,286,054

-

Amôni (NH4+)

Thông số

7

2

77,660

1,087,240

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

7

2

77,660

1,087,240

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

7

2

92,098

1,289,372

-

Photphat (PO43-)

Thông số

7

2

77,660

1,087,240

-

Coliform

Thông số

7

2

93,553

1,309,742

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,501,880

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

71,199

284,796

-

TDS

Thông số

2

2

166,255

665,020

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Asen (As)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

106,336

425,344

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

806,772

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

67,231

268,924

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

67,231

268,924

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

1,286,136

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

107,178

428,712

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

107,178

428,712

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

107,178

428,712

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

55,669,652

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,075,420

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

2

2

240,127

960,508

-

SO2

Thông số

2

2

254,107

1,016,428

-

CO

Thông số

2

2

711,343

2,845,372

-

PM10

Thông số

2

2

156,639

626,556

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

2

2

156,639

626,556

2

Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

356,820

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

2

2

89,205

356,820

3

Môi trường nước

37,173,348

 

3.1

Môi trường nước mặt (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu)

28,588,560

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

7

2

231,023

3,234,322

-

BOD5

Thông số

7

2

183,875

2,574,250

-

Amôni (NH4+)

Thông số

7

2

194,361

2,721,054

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

7

2

245,800

3,441,200

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

7

2

148,498

2,078,972

-

Photphat (PO43-)

Thông số

7

2

261,103

3,655,442

-

Coliform

Thông số

7

2

777,380

10,883,320

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,584,788

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

221,369

885,476

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

177,167

708,668

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Asen (As)

Thông số

2

2

605,114

2,420,456

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =02 mẫu)

 

 

 

 

5,084,852

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

519,756

2,079,024

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

373,968

1,495,872

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

377,489

1,509,956

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,979,212

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

732,522

2,930,088

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

537,964

2,151,856

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

474,317

1,897,268

L

HUYỆN VĂN LÃNG

67,474,722

 

I

Quan trắc tại hiện trường

20,841,190

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

8,093,166

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Nhiệt độ. độ ẩm

Thông số

3

2

65,625

393,750

-

Vận tốc gió

Thông số

3

2

65,135

390,810

-

NO2

Thông số

3

2

145,893

875,358

-

SO2

Thông số

3

2

184,890

1,109,340

-

CO

Thông số

3

2

130,602

783,612

-

PM10

Thông số

3

2

378,358

2,270,148

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

3

2

378,358

2,270,148

2

Quan trắc tiếng ồn (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

549,984

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

3

2

91,664

549,984

3

Môi trường nước

10,081,612

 

3.1

Môi trường nước mặt (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

6,579,732

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

94,092

376,368

-

DO

Thông số

2

2

120,346

481,384

-

COD

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

BOD5

Thông số

2

2

91,861

367,444

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

92,098

368,392

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

77,660

310,640

-

Coliform

Thông số

2

2

93,553

374,212

-

pH

Thông số

2

2

95,468

381,872

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

DO

Thông số

2

2

121,722

486,888

-

COD

Thông số

2

2

93,237

372,948

-

BOD5

Thông số

2

2

93,237

372,948

-

Amôni (NH4+)

Thông số

2

2

78,692

314,768

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

78,692

314,768

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

2

2

93,473

373,892

-

Photphat (PO43-)

Thông số

2

2

78,692

314,768

-

Coliform

Thông số

2

2

94,929

379,716

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

3,501,880

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

pH

Thông số

2

2

71,199

284,796

 

-

TDS

Thông số

2

2

166,255

665,020

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Asen (As)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

106,336

425,344

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

106,336

425,344

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu)

 

 

 

 

815,850

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

67,231

134,462

-

Asen (As)

Thông số

1

2

68,744

137,488

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

68,744

137,488

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

68,744

137,488

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

1,300,578

Khu vực 0.3 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

107,178

214,356

-

Asen (As)

Thông số

1

2

109,585

219,170

Khu vực 0.4 (KH TSCD)

-

Chì (Pb)

Thông số

1

2

109,585

219,170

-

Kẽm (Zn)

Thông số

1

2

109,585

219,170

II

Phân tích trong phòng thí nghiệm

46,633,532

 

1

Quan trắc không khí ngoài trời (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

9,113,130

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

NO2

Thông số

3

2

240,127

1,440,762

-

SO2

Thông số

3

2

254,107

1,524,642

-

CO

Thông số

3

2

711,343

4,268,058

-

PM10

Thông số

3

2

156,639

939,834

-

Bụi lơ lửng (TSP)

Thông số

3

2

156,639

939,834

2

Quan trắc tiếng ồn (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu)

535,230

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Ồn tương đương

Thông số

3

2

89,205

535,230

3

Môi trường nước

24,921,108

 

3.1

Môi trường nước mặt (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu)

16,336,320

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

COD

Thông số

4

2

231,023

1,848,184

-

BOD5

Thông số

4

2

183,875

1,471,000

-

Amôni (NH4+)

Thông số

4

2

194,361

1,554,888

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

4

2

245,800

1,966,400

-

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Thông số

4

2

148,498

1,187,984

-

Photphat (PO43-)

Thông số

4

2

261,103

2,088,824

-

Coliform

Thông số

4

2

777,380

6,219,040

3.2

Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

8,584,788

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Nitrat (NO3-)

Thông số

2

2

221,369

885,476

-

Amôni (tính theo NH4+)

Thông số

2

2

177,167

708,668

-

Đồng (Cu)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Asen (As)

Thông số

2

2

605,114

2,420,456

-

Mangan (Mn)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

-

Sắt (Fe)

Thông số

2

2

380,849

1,523,396

4

Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 1 đợt =02 mẫu)

 

 

 

 

5,084,852

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

519,756

2,079,024

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

373,968

1,495,872

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

377,489

1,509,956

5

Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu)

6,979,212

Khu vực 0.2 (KH TSCD)

-

Asen (As)

Thông số

2

2

732,522

2,930,088

-

Chì (Pb)

Thông số

2

2

537,964

2,151,856

-

Kẽm (Zn)

Thông số

2

2

474,317

1,897,268

 

Tổng chi phí lấy mẫu

 

 

 

 

853,590,488

 

S

LẬP BÁO CÁO

 

17,000,000

 

-

Lập Báo cáo kết quả QTMT các đợt quan trắc (báo cáo đợt)

Báo cáo

1

2

3,500,000

7,000,000

Phụ lục 1 Thông tư 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

Lập Báo cáo kết quả QTMT tỉnh Lạng Sơn (báo cáo năm)

Báo cáo

1

1

10,000,000

10,000,000

P

CHI PHÍ THẦU

 

 

 

 

4,330,000

Áp dụng NĐ số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của CP: Chi phí Lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất (Tối thiểu 2.000.000 đồng); Thẩm định hồ sơ yêu cầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Tối thiểu 2.000.000 đồng). Chi phí đăng báo đấu thầu (330.000 đồng)

Q

CHI PHÍ KHÁC

 

 

 

 

2,000,000

 

-

Văn phòng phẩm, in ấn

Phiếu, báo cáo

 

 

2,000,000

2,000,000

Tiền in các loại biên bản, phiếu kết quả, báo cáo, đĩa mềm...

W

Tổng kinh phí thực hiện năm 2022

 

876,920,488

 

-

Thuế giá trị gia tăng 8%

 

69,807,239

Không tính thuế phần Chi phí thầu (P) do đã bao gồm thuế, phí theo quy định

-

Tổng kinh phí

 

946,727,727

 

-

Tổng kinh phí (làm tròn)

 

947,000,000

 

Bằng chữ: Chín trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn.

Đơn giá áp dụng theo QĐ số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn (Đơn giá theo Quyết định chưa bao gồm thuế VAT)

Các chi phí khác như Tổng hợp báo cáo áp dụng Thông tư 02/2017/TT-BTNMT; chi phí thầu áp dụng theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP năm 2013

Chi phí VPP: như in sao: phiếu kết quả phân tích, quyển báo cáo, đĩa mềm sao lưu dữ liệu,