ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LỘC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 08/4/2016 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 31/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lộc Ninh với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
TT. Lộc Ninh | Xã Lộc Thái | Xã Lộc Tấn | Xã Lộc Hòa | Xã Lộc Thạnh | Xã Lộc An | Xã Lộc Hiệp | Xã Lộc Phú | |||
(1) | (2) | (3)=(4) +...(20) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 85.371,53 | 783,38 | 1.572,48 | 12.267,80 | 5.077,49 | 7.549,02 | 6.560,03 | 2.901,13 | 3.220,24 |
1 | Đất nông nghiệp | 77.336,97 | 389,46 | 1.376,64 | 11.597,56 | 4.062,74 | 6.632,50 | 6.319,38 | 2.653,64 | 2.768,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.561,35 | - | 36,83 | 28,85 | 356,88 | 22,50 | 102,15 | 97,97 | 121,58 |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | 698,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Đất lúa khác | 1.863,09 | 0,00 | 36,83 | 28,85 | 356,88 | 22,50 | 102,15 | 97,97 | 121,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 203,04 | 0,00 | 4,87 | 0,00 | 0,00 | 4,47 | 66,06 | 48,34 | 10,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 49.768,42 | 389,46 | 1.334,03 | 6.391,59 | 2.587,39 | 1.715,54 | 4.578,02 | 2.464,79 | 2.565,47 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 18.695,17 | 0,00 | 0,00 | 4.692,16 | 474,49 | 3.745,24 | 726,83 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | 4.507,05 | 0,00 | 0,00 | 265,25 | 533,98 | 1.077,75 | 694,34 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 27,42 | 0,00 | 0,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,99 | 10,54 | 0,57 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 1.574,53 | 0,00 | 0,00 | 219,70 | 110,00 | 67,00 | 150,00 | 32,00 | 70,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.034,55 | 393,92 | 195,84 | 670,25 | 1.014,74 | 916,52 | 240,65 | 247,49 | 452,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | 275,06 | 118,06 | 0,30 | 13,70 | 1,80 | 12,11 | 20,61 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | 9,70 | 6,73 | 0,00 | 2,00 | 0,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 621,06 | 0,00 | 0,00 | 120,00 | 0,00 | 501,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 26,06 | 2,75 | 1,51 | 0,49 | 13,54 | 0,10 | 0,21 | 1,19 | 0,00 |
2.5 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 1.661,11 | 25,21 | 7,11 | 88,71 | 630,40 | 134,73 | 7,02 | 16,79 | 26,55 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 324,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.127,30 | 102,13 | 91,06 | 237,52 | 203,44 | 131,96 | 101,45 | 98,39 | 44,73 |
2.8 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | 497,31 | 0,59 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 948,69 | 0,00 | 71,30 | 83,43 | 84,03 | 73,61 | 57,05 | 56,56 | 46,71 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 105,80 | 105,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 48,43 | 10,24 | 0,24 | 2,60 | 7,58 | 1,46 | 0,58 | 2,30 | 1,50 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | 5,74 | 5,59 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 22,38 | 1,16 | 2,82 | 1,34 | 0,00 | 1,39 | 0,00 | 1,68 | 1,23 |
2.16 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | 120,10 | 1,37 | 7,03 | 5,06 | 6,81 | 3,49 | 8,01 | 3,97 | 8,15 |
2.17 | Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm | 61,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15,67 | 0,00 | 1,63 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 19,95 | 0,87 | 0,33 | 1,75 | 2,05 | 0,81 | 1,61 | 0,63 | 1,20 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,03 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 393,84 | 8,42 | 14,08 | 33,95 | 8,92 | 22,29 | 28,43 | 30,10 | 20,97 |
2.21 | Đất mặt nước chuyên dùng | 748,32 | 5,00 | 0,00 | 77,69 | 55,25 | 24,32 | 0,00 | 35,88 | 299,43 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 14,00 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,00 | 6,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Đất khu kinh tế | 3.957,74 |
|
|
| 2.543,0 | 994,0 |
|
|
|
5 | Đất đô thị | 783,38 | 783,38 |
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
Xã Lộc Quang | Xã Lộc Thuận | Xã Lộc Điền | Xã Lộc Khánh | Xã Lộc Hưng | Xã Lộc Thiện | Xã Lộc Thịnh | Xã Lộc Thành | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 4.386,58 | 4.363,26 | 3.177,79 | 3.758,10 | 2.958,34 | 6.160,67 | 7.910,62 | 12.724,60 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.813,16 | 4.056,10 | 2.966,83 | 3.587,34 | 2.645,68 | 5.919,74 | 7.030,43 | 11.517,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | 395,64 | 12,41 | 98,47 | 393,67 | 387,09 |
| 179,61 | 327,69 |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | 331,46 | 0,00 | 0,00 | 182,28 | 184,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Đất trồng lúa khác | 64,18 | 12,41 | 98,47 | 211,39 | 202,57 | 0,00 | 179,61 | 327,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,00 | 20,15 | 8,86 | 15,12 | 11,31 | 0,00 | 5,44 | 7,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.310,10 | 4.020,16 | 2.859,50 | 3.125,04 | 2.160,71 | 3.157,27 | 3.163,21 | 5.946,15 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2.398,27 | 3.111,91 | 3.546,28 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 170,20 | 359,42 | 1.406,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,41 | 3,38 | 0,00 | 0,18 | 9,18 | 0,00 | 0,26 | 0,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 107,00 | 0,00 | 0,00 | 53,33 | 77,40 | 194,00 | 210,58 | 283,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 573,42 | 307,16 | 210,95 | 170,76 | 312,66 | 240,92 | 880,19 | 1.206,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,00 | 20,00 | 0,00 | 0,00 | 34,66 | 4,60 | 34,79 | 14,44 |
2.2 | Đất an ninh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,19 | 0,00 | 0,16 | 0,25 | 3,15 | 0,00 | 2,22 | 0,30 |
2.5 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 0,50 | 19,79 | 0,93 | 0,00 | 19,03 | 5,20 | 509,41 | 169,73 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 0,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 78,46 | 245,25 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 438,72 | 69,41 | 60,37 | 64,67 | 125,68 | 135,16 | 102,81 | 119,81 |
2.8 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | 0,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 495,77 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 25,34 | 70,10 | 81,55 | 46,64 | 70,04 | 61,79 | 51,16 | 69,40 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,30 | 0,68 | 0,80 | 0,46 | 1,08 | 0,34 | 15,69 | 1,59 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,00 | 0,21 | 3,65 | 4,26 | 1,98 | 1,61 | 0,00 | 0,04 |
2.15 | Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ | 1,29 | 13,70 | 16,50 | 7,98 | 11,92 | 12,08 | 1,14 | 11,59 |
2.16 | Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,51 | 14,09 | 11,92 | 10,00 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,96 | 2,00 | 0,33 | 0,28 | 3,12 | 0,53 | 1,48 | 2,01 |
2.18 | Đất khu vui chơi công cộng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 44,81 | 7,69 | 23,08 | 38,15 | 30,48 | 3,52 | 56,10 | 22,84 |
2.21 | Đất mặt nước chuyên dùng | 58,36 | 103,59 | 22,63 | 7,99 | 3,03 | 0,00 | 15,03 | 40,11 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,00 | 4,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
| 420,74 |
|
6 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
TT. Lộc Ninh | Xã Lộc Thái | Xã Lộc Tấn | Xã Lộc Hòa | Xã Lộc Thạnh | Xã Lộc An | Xã Lộc Hiệp | Xã Lộc Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.420,80 | - | - | 164,31 | 1,47 | 312,85 | - | - | 0,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,09 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 489,79 | - | - | 150,30 | 1,47 | 294,34 | - | - | 0,36 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 930,92 | - | - | 14,01 | - | 18,42 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,30 | 3,03 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,93 | 2,93 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - | - |
(tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
Xã Lộc Quang | Xã Lộc Thuận | Xã Lộc Điền | Xã Lộc Khánh | Xã Lộc Hưng | Xã Lộc Thiện | Xã Lộc Thịnh | Xã Lộc Thành | |||
(1) | (2) | (3) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | 23,50 | 3,50 | - | 1,20 | 30,21 | 499,40 | 384,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
| - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 23,50 | 3,50 | - | 1,20 | 14,92 | 0,20 | - |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | 15,29 | 499,20 | 384,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | 0,27 | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | . | - | - |
2.3 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | 0,27 | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
TT. Lộc Ninh | Xã Lộc Thái | Xã Lộc Tấn | Xã Lộc Hòa | Xã Lộc Thạnh | Xã Lộc An | Xã Lộc Hiệp | Xã Lộc Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.483,79 | 13,98 | 4,45 | 165,02 | 2,29 | 313,45 | 0,34 | 5,42 | 0,96 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,09 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 552,78 | 13,98 | 4,45 | 151,01 | 2,29 | 294,94 | 0,34 | 5,42 | 0,96 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN | 930,92 | - | - | 14,01 | - | 18,42 | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 684,52 | - | - | 102,00 | 110,00 | 67,00 | - | - | 2,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 57,00 | - | - | 2,00 | - | - | - | - | 2,00 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 627,52 | - | - | 100,00 | 110,00 | 67,00 | - | - | - |
2.3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,18 | 7,18 | - | - | - | - | - | - | - |
(tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||
Xã Lộc Quang | Xã Lộc Thuận | Xã Lộc Điền | Xã Lộc Khánh | Xã Lộc Hưng | Xã Lộc Thiện | Xã Lộc Thịnh | Xã Lộc Thành | |||
(1) | (2) | (3) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,09 | 24,01 | 4,51 | 0,85 | 7,82 | 44,71 | 500,01 | 394,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,09 | 24,01 | 4,51 | 0,85 | 7,82 | 29,42 | 0,90 | 10,80 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | 15,29 | 499,20 | 384,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | 9,00 | - | 11,50 | 5,00 | 120,00 | 107,50 | 150,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | 9,00 | - | 11,50 | 5,00 | - | 7,50 | 20,00 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | 120,00 | 100,00 | 130,52 |
2.3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2016, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 1005/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Đức, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Đức, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 1005/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước