- 1 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- 4 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 6 Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 7 Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2021-2022
- 9 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13 Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2021-2022
- 14 Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2021-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TẠI TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT, ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT, ngày 09/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND, ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 658/TTr-SGDĐT, ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai thực hiện Điều 9, khoản 4 Điều 10 Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT, ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm Quyết định số: 859/QĐ-UBND, ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 6 | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng chủ biên), Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín | Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng chủ biên), Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín | Giáo dục Việt Nam | |
2 | Ngữ văn 6 | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Trần Tiến Thành, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Lê Quang Trường | Giáo dục Việt Nam | |
3 | Khoa học tự nhiên 6 | Cao Cự Giác (Tổng chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | Giáo dục Việt Nam |
4 | Công nghệ 6 | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | Giáo dục Việt Nam |
5 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Giáo dục Việt Nam |
6 | Giáo dục Thể chất 6 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quan, Phạm Thái Vinh | Giáo dục Việt Nam |
7 | Lịch sử và Địa lí 6 | Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung | Giáo dục Việt Nam |
8 | Giáo dục công dân 6 | Đinh Phương Duy, Đào Thị Ngọc Minh, Huỳnh Văn Sơn (đồng Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Đào Thị Hà, Lưu Thị Thu Hà, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Bích Hồng, Tiêu Thị Mỹ Hồng, Đỗ Công Nam, Vũ Thị Thanh Nga | Giáo dục Việt Nam |
9 | Âm nhạc 6 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Nghiêm Thị Hồng Hà, Trần Vĩnh Khương, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My, Lương Minh Tân | Giáo dục Việt Nam |
10 | Mĩ thuật 6 | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên(đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Giáo dục Việt Nam |
11 | Tiếng Anh 6 | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang | Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 6 | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn | Giáo dục Việt Nam | |
12 | Tiếng Anh 6 | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân | Giáo dục Việt Nam |
13 | Tiếng Anh 6 | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương | ĐHSP TP.HCM |
14 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 17 sách giáo khoa lớp 6 (Trong đó môn Ngữ văn, Toán, Nghệ thuật (gồm Âm nhạc và Mĩ thuật) có 02 sách giáo khoa; Tiếng Anh có 04 sách giáo khoa; mỗi môn học/hoạt động giáo dục khác có 01 sách giáo khoa)./.
- 1 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- 4 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 6 Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 7 Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2021-2022
- 9 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13 Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2021-2022
- 14 Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2021-2022