Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 859/QĐ-UBND

Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị đnh s 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sa đi, b sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hưng dn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành ph thông qua phương án đơn gin hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của S Giao thông vận ti thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND Thành ph về việc công b Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thy nội địa thuộc thm quyn giải quyết của S Giao thông vận ti thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công b Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi b lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc S Giao thông vận ti tại Tờ trình s 93/TTr-SGTVT ngày 31/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực đường bộ, đường thuỷ nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao S Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ sau đây: Quy trình QT-24, QT-28, QT-76, QT-90, QT-91, QT-94 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội; Quy trình QT-02, QT-03 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội; Quy trình QT.02-06.2021, QT.03-06.2021, QT.06-06.2021, QT.09-06.2021, QT.10-06.2021, QT.20-06.2021, QT.24-06.2021 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội; Quy trình QT-01, QT-02 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 4725/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Th
ành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PVP C.N.Trang
,
các phòng: ĐT, KSTTHC, THCB;
- Trung tâm báo chí th
đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số
859/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

QT01-02.2023

2

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

QT02-02.2023

3.

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và ô tô.

QT03-02.2023

4.

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

QT04-02.2023

5.

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

QT05-02.2023

6.

Công b đóng khu neo đậu

QT06-02.2023

7.

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

QT07-02.2023

8.

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

QT08-02.2023

9.

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

QT09-02.2023

10.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

QT10-02.2023

11.

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

QT11-02.2023

12.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

QT12-02.2023

13.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

QT13-02.2023

14.

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

QT14-02.2023

15.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

QT15-02.2023

16.

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hi

QT16-02.2023

17.

Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

QT17-02.2023

18.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

QT18-02.2023

19.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

QT19-02.2023

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN