Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 862/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH TƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cThông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 và Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vĩnh Tường;

Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 20/3/2017 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 17/3/2017;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường trong năm kế hoạch 2017:

 

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

14400,30

100,00

14400,30

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10326,69

71,71

9844,11

68,36

-482,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6305,42

43,79

6007,88

41,72

-297,54

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6305,42

43,79

6007,88

41,72

-297,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1618,71

11,24

1475,41

10,25

-143,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

516,78

3,59

516,78

3,59

0

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1808,97

12,56

1767,23

12,27

-41,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,81

0,53

76,81

0,53

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4056,26

28,17

4538,84

31,52

482,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,05

0,06

9,05

0,06

0

2.2

Đất an ninh

CAN

4,47

0,03

4,47

0,03

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,76

0,10

68,71

0,48

54,95

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,68

0,31

373,13

2,59

328,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,85

0,30

43,85

0,30

0

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1651,97

11,47

1727,47

12,00

75,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

0,04

10,48

0,07

4,92

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

33,54

0,23

33,54

0,23

0

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,36

0,04

6,36

0,04

0

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1048,50

7,28

1048,50

7,28

0

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

158,75

1,10

175,59

1,22

16,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,68

0,14

20,95

0,15

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,46

0,03

4,46

0,03

0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,13

0,09

13,68

0,10

0,55

2.19

Đất làm nghĩa trang,  nghĩa địa

NTD

88,29

0,61

88,29

0,61

0

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,39

0,18

25,39

0,18

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,39

0,10

15,49

0,11

1,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,20

0,02

3,20

0,02

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

0,09

13,45

0,09

0

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

677,09

4,70

677,09

4,70

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

174,54

1,21

174,54

1,21

0

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

1,15

0,01

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,35

0,12

1735

0,12

0

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2017 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vĩnh Tường, điều chỉnh KHSD đất năm 2017 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ (nếu cần thiết).

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể lừ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- TTTU, CPVP;
- Như điều 3;
Cviên: Khối NCTH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang


BẢNG 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết đnh số 862/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Kế hoạch SDD năm 2017

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Diện tích (ha)

cu (%)

Thtrn Thổ Tang

Thtrn Tứ Trưng

Thị trấn Vĩnh Tường

Xã Đại Đồng

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã B Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kn

Xã Phú Đa

Xã Phú Thịnh

Xã Tân Cương

Xã Tân Tiến

Xã Tam Phúc

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vũ Di

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Yênnh

Xã Yên Lập

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.400,30

100,00

526,72

501,67

330,44

516,49

539,16

760,72

260,48

591,25

532,47

971,42

626,59

287,37

466,90

488,68

643,03

203,76

232,30

299,30

319,79

599,54

665,42

333,53

277,47

379,07

470,91

325,23

1.028,85

641,32

580,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.865,55

61,57

256,57

252,88

202,89

395,29

237,58

552,03

178,52

333,22

251,90

580,91

452,14

148,97

370,64

188,57

524,01

104,79

174,31

175,64

185,72

361,66

531,96

248,16

124,49

236,05

231,41

204,77

526,68

503,61

330,18

1.1

Đất trồng lúa

UUA

5.566,42

38,65

188,78

202,31

87,18

296,72

 

377,42

74,90

212,68

208,13

443,10

314,72

75,56

269,33

180,21

302,91

33,27

129,51

137,52

126,68

260,44

251,46

212,93

84,38

165,08

27,32

173,56

154,20

369,41

206,73

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.566,42

38,65

188,78

202,31

87,18

296,72

 

377,42

74,90

212,68

208,13

443,10

314,72

75,56

269,33

180,21

302,91

33,27

129,51

137,52

126,68

260,44

251,46

212,93

84,38

165,08

27,32

173,56

154,20

369,41

206,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.096,71

7,62

41,58

2,33

3,53

22,26

184,26

89,51

9,75

36,44

6,43

26,82

6,28

41,30

45,53

5,11

106,31

39,81

4,57

0,59

 

4,51

11,97

0,33

9,92

0,01

179,95

0,12

188,46

3,79

25,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

496,28

3,45

5,06

 

15,09

8,55

23,50

23,15

15,81

 

22,67

77,15

23,18

14,18

14,65

0,73

25,09

19,38

12,64

9,34

19,90

 

45,30

15,01

13,96

11,55

2,04

1,37

44,19

31,60

1,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.549,04

10,76

19,87

48,25

66,38

42,83

19,83

55,75

75,86

80,81

14,49

28,84

107,44

16,31

41,13

2,35

89,70

12,34

21,78

28,19

39,14

96,21

 

19,89

10,23

52,19

21,09

29,73

114,55

78,51

91,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,10

1,09

1,28

 

30,72

24,94

10,00

6,20

2,20

3,30

0,18

5,00

0,52

1,22

 

0,17

 

 

5,81

 

 

0,52

 

 

6,00

7,22

1,00

 

25,28

20,29

5,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.517,40

38,31

269,30

248,78

127,33

120,80

301,58

207,88

80,41

254,3

280,57

389,93

173,97

138,35

95,39

299,76

119,00

98,97

57,99

121,79

134,01

237,27

132,69

85,15

152,02

140,85

239,41

120,32

501,91

137,71

249,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,80

0,11

 

 

0,82

 

 

 

6,41

 

 

 

5,46

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2,09

 

0,12

 

0,88

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,47

0,03

 

 

2,40

 

0,90

0,99

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131,00

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

131,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,90

0,96

25,80

 

 

 

14,30

 

 

 

 

 

24,80

14,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

15,00

18,00

 

20,87

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

468,08

3,23

37,60

46,67

4,95

0,04

89,28

6,16

0,14

3,86

2,52

 

0,34

0,07

 

2,27

0,03

 

0,19

8,39

20,95

45,67

0,04

 

5,23

13,02

0,58

2,23

175,86

 

2,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,85

0,30

1,15

0,77

0,32

7,24

 

1,96

3,78

2,80

0,37

 

 

1,71

0,13

 

 

 

 

4,34

1,14

 

 

 

10,62

3,76

 

 

 

 

3,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.230,52

15,49

73,54

57,63

66,69

64,39

51,10

91,49

44,75

84,10

59,20

276,86

76,21

49,02

51,29

174,97

82,33

35,57

28,63

57,56

59,80

91,39

82,74

37,17

66,72

56,92

49,81

52,05

98,27

77,55

132,76

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,48

0,07

0,81

 

 

 

0,73

 

0,66

0,06

 

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

0,48

 

3,29

 

2,70

 

 

 

0,09

2,1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

33,54

0,23

 

 

 

 

 

33,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,66

0,09

3,73

0,25

0,51

0,49

0,16

0,07

 

0,21

0,33

0,29

0,40

0,07

0,10

1,17

0,08

0,30

0,15

0,57

0,20

0,72

0,11

 

0,31

0,18

0,77

0,25

0,60

0,23

0,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.171,19

8,13

 

 

 

41,72

46,99

59,56

19,25

54,44

75,27

48,70

44,98

30,62

32,43

22,73

28,60

21,69

26,27

36,72

30,84

86,76

43,70

32,41

27,84

31,37

60,30

32,05

51,31

47,22

80,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

226,33

1,57

105,81

78,59

33,76

0,34

0,34

0,34

0,34

 

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,12

0,16

1,86

0,96

3,48

0,50

0,43

1,55

0,30

0,16

0,49

0,54

0,99

0,43

1,67

0,47

0,16

0,62

0,28

0,65

0,74

0,32

0,69

0,51

0,98

0,55

0,33

0,56

0,28

0,22

2,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,46

0,03

0,63

 

1,30

 

 

 

 

 

1,40

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,14

0,11

 

1,26

0,23

0,40

0,66

1,13

0,50

0,63

0,77

0,88

1,16

0,34

0,55

0,68

0,17

0,52

0,28

 

0,27

0,36

0,33

0,37

0,70

0,66

0,25

0,94

0,32

0,56

0,21

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

108,13

0,75

5,40

1,92

3,59

4,56

3,60

4,72

3,34

2,99

6,70

7,83

4,96

2,75

2,74

3,43

2,69

2,08

1,26

7,79

1,54

3,49

2,55

2,60

5,56

1,64

3,32

3,79

4,56

5,00

1,74

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,39

0,18

 

 

 

 

2,74

 

 

 

 

10,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,43

 

 

3,39

6,28

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,39

0,10

0,19

0,77

0,54

0,44

0,16

0,83

0,21

0,91

0,23

0,73

0,08

0,90

0,10

0,81

0,53

0,41

0,14

 

0,33

2,27

0,73

 

0,27

1,02

0,14

0,38

0,89

0,29

0,08

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,20

0,02

0,33

 

0,50

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

1,05

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,87

0,10

2,31

0,81

 

0,56

0,29

0,93

0,06

0,07

1,27

0,60

1,91

0,13

0,40

0,12

0,59

0,31

0,43

0,34

0,48

0,42

0,51

0,19

0,06

0,05

0,63

0,02

0,35

0,03

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

677,09

4,70

10,13

 

1,67

 

89,91

4,64

 

101,35

 

42,61

10,14

37,18

5,35

 

 

35,13

 

1,19

 

0,64

0,23

6,57

10,70

9,39

120,13

6,84

157,69

 

25,63

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,64

1,00

 

59,04

6,57

0,14

 

 

0,68

2,67

0,69

0,00

 

0,41

0,28

42,77

3,41

 

 

2,94

17,37

3,60

0,23

 

2,31

0,52

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,05

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CBD

17,35

0,12

0,85

0,01

0,22

0,40

 

0,81

1,55

3,64

 

0,58

0,49

0,05

0,87

0,35

0,02

 

 

1,87

0,07

0,60

0,78

0,22

0,96

2,17

0,09

0,14

0,26

 

0,35

4

Đất đô thị*

KDT

526,72

3,66

526,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định 862/QD-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH S DỤNG

Mã

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cp xã

Thị trn ThTang

Thị trn TTrưng

Thtrn Vĩnh Tường

Xã Đại Đng

Xã An Tung

Xã Bình Dương

Xã BSao

Xã Cao Đại

Xã Chn Hưng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hóa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiến

Phú Đa

Xã Phú Thịnh

Xã Tân Cương

Xã Tân Tiến

Xã Tam Phúc

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vũ Di

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Yên Bình

Xã Yên Lp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghip

NNP

1.425,15

74,52

21,66

3,11

13,01

110,24

49,84

11,07

32,33

160,83

187,54

41,15

23,17

6,43

101,18

7,73

10,14

4,59

38,79

19,38

46,31

11,89

17,38

48,63

33,04

16,06

38,09

202,00

29,20

65,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

653,66

63,45

15,80

2,56

10,35

 

39,30

7,63

1,81

142,26

5,64

25,67

0,80

3,02

54,49

0,76

5,33

1,01

16,72

12,04

31,57

9,25

15,34

11,73

29,07

3,59

32,62

66,18

7,73

18,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

653,66

63,45

15,80

2,56

10,35

 

39,30

7,63

1,61

142,26

5,64

25,67

0,08

3,02

54,49

0,76

5,33

1,01

16,72

12,04

31,57

 

15,34

11,73

29,07

3,59

32,62

86,18

7,73

18,14

12

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác

HNK

499,66

6,46

 

0,10

1,02

109,90

6,20

2,10

30,72

12,33

113,20

8,50

19,13

0,87

1,70

3,60

3,75

3,24

7,91

 

2,50

1,10

 

20,39

3,63

9,13

0,04

69,20

19,13

44,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,50

0,34

 

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

0,34

3,80

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2,54

0,34

 

0,34

0,34

6,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

251,13

4,27

6,06

0,11

1,30

 

4,00

1,00

 

5,90

64,90

6,64

2,90

2,20

44,55

3,03

0,72

 

11,52

7,00

12,24

1,20

2,50

10,17

 

3,53

5,09

46,28

2,00

2,55

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,78

6,66

0,90

1,84

0,02

8,00

 

 

 

7,00

 

0,27

1,00

 

30,90

0,17

 

 

0,21

 

2,50

0,06

2,00

2,00

3,00

 

1,87

6,00

0,67

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mai dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,14

8,68

0,90

0,10

0,02

8,00

 

 

 

7,00

 

0,27

1,00

 

 

0,17

 

 

0,21

 

2,50

0,06

2,00

2,00

3,00

 

1,87

6,00

0,67

0,20

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi trải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,74

 

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

30,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh nh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trn ThTang

Thị trn TTrưng

Thtrn Vĩnh Tường

Xã Đại Đng

Xã An Tung

Xã Bình Dương

Xã BSao

Xã Cao Đại

Xã Chn Hưng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hóa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiến

Phú Đa

Xã Phú Thịnh

Xã Tân Cương

Xã Tân Tiến

Xã Tam Phúc

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vũ Di

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Yên Bình

Xã Yên Lp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.461,14

95,82

64,36

4,84

13,01

102,74

49,34

8,87

17,78

162,83

182,54

41,26

23,17

6,43

103,23

7,73

10,14

1,52

44,97

40,18

56,10

11,9

17,98

47,72

38,39

15,36

38,09

183,80

8,91

62,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

721,90

78,55

47,80

4,29

10,35

 

42,00

5,43

1,61

143,26

5,64

25,78

0,80

3,02

55,54

0,76

5,33

1,14

21,00

21,84

39,36

9,25

15,34

8,73

34,42

3,89

32,62

86,18

2,73

15,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

721,90

78,55

47,80

4,29

10,35

 

42,00

5,43

1,61

143,26

5,64

25,78

0,80

3,02

55,54

0,76

5,33

1,14

21,00

21,84

39,36

9,25

15,34

8,73

34,42

3,89

32,62

86,18

2,73

15,24

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

447,21

12,66

 

0,10

1,02

102,40

3,00

2,10

16,17

13,33

108,20

8,50

19,13

0,87

1,70

3,60

3,75

0,04

8,91

 

7,50

1,10

 

22,48

3,63

8,13

0,04

51,00

3,84

44,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,50

0,34

 

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

0,34

3,80

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2,54

0,34

 

0,34

0,34

6,34

0,34

0,34

0,30

0,34

0,34

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

271,53

4,27

16,56

0,11

1,30

 

4,00

1,00

 

5,90

64,90

6,64

2,90

2,20

45,65

3,03

0,72

 

12,52

18,00

9,24

1,20

2,30

10,17

 

3,00

5,09

46,28

2,00

2,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,40

3,78

0,90

 

0,02

 

 

 

11,60

2,00

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,67

0,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

11,60

 

 

 

 

 

 

 

11,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Để rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDCVNKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,80

3,78

0,90

 

0,02

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,67

0,20