Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 862/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN BÁ THƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/3/2018;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

77.757,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.232,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.493,91

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.031,07

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

37,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

261,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

259,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,13

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

27,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,19

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC48.3.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Ch tiêu s dụng

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cành Nàng

Xã Đin Thượng

Xã Điền Hạ

Điền Quang

Đin Trung

Xã Thành Sơn

Xã Lương Ngoại

Xã Ái Thượng

Xã Lương Nội

Xã Điền Lư

Xã Lương Trung

Lũng Niêm

Lũng Cao

Xã Hạ Trung

Xã CLũng

Thành Lâm

Xã Ban Công

Kỳ Tân

Văn Nho

Xã  Thiết Ống

Lâm Xa

Thiết Kế

Tân Lp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + …. + (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

37,31

 

3,10

 

 

6,00

5,60

 

 

 

 

0,33

 

0,58

0,74

0,21

0,25

3,00

5,63

1,20

6,60

1,01

2,36

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,41

 

1,10

 

 

 

1,80

 

 

 

 

0,25

 

0,58

0,40

0,21

0,25

1,00

1,35

1,20

3,20

1,01

0,56

0,50

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,58

 

0,10

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

0,18

0,15

0,21

 

 

0,48

 

 

 

0,56

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,13

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,08

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,97

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

4,28

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,80

 

2,00

 

 

6,00

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

3,40

 

1,80

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 ca UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cành Nàng

Xã Đin Thượng

Xã Điền Hạ

Điền Quang

Đin Trung

Xã Thành Sơn

Xã Lương Ngoại

Xã Ái Thượng

Xã Lương Nội

Xã Điền Lư

Xã Lương Trung

Lũng Niêm

Lũng Cao

Trung Hạ

Xã CLũng

Thành Lâm

Xã Ban Công

Kỳ Tân

Văn Nho

Xã  Thiết Ống

Lâm Xa

Thiết Kế

Tân Lp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,69

 

3,00

 

 

 

0,40

 

 

 

 

0,25

 

0,58

0,50

0,21

0,25

3,00

5,63

1,20

6,60

1,01

2,36

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,36

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,58

0,25

0,21

0,25

1,00

1,35

1,20

3,20

1,01

0,56

0,50

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

0,21

 

 

0,48

 

 

 

0,56

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,28

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,60

 

2,00

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

3,40

 

1,80

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1,84

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,84

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)

Địa đim (xã, thị trấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

 

I

Dự án Khu dân cư nông thôn

6,91

 

1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Kỳ Tân

0,87

Xã Kỳ Tân

4

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Lâm Xa

0,73

Xã Lâm Xa

5

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Lâm Xa

0,07

Xã Lâm Xa

7

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Văn Nho

0,40

Xã Văn Nho

8

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Tân Lập

0,10

Xã Tân Lập

10

Thu hồi đất để thực hiện Khu tái định cư di dời dân khỏi vùng bị thiên tai - Xã Kỳ Tân

4,28

Xã Kỳ Tân

12

Tái định cư do sạt lở đất tại xã Lũng Cao, Cổ Lũng

0,46

Xã: Lũng Cao, cổ Lũng

II

Công trình, dự án trụ sở cơ quan

0,21

 

1

Hội trưởng UBND xã Cổ Lũng

0,21

Xã Cổ Lũng

III

Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

0,40

 

1

Trụ sở hành chính khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

0,40

Xã Thành Sơn

IV

Dự án công trình giao thông

18,25

 

1

Đường vào Mỏ đá Tự Lập

3,80

Xã Thiết Kế

2

Mở tuyến đường từ mỏ đá vôi

0,40

Xã Thiết Kế

3

Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống

3,00

Xã Điền Thượng

4

Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống

3,60

Xã Thiết Ống

5

Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống

3,00

Xã Ban Công

6

Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống

3,00

Xã Thiết Ống

7

Đường giao thông Tân Lập

0,75

Xã Tân Lập

8

Đường giao thông Hạ Trung

0,70

Xã Hạ Trung

V

Công trình thể dục thể thao

0,85

 

1

Sân vận động xã Văn Nho

0,73

Xã Văn Nho

2

Sân vận động thôn Nủa, xã Lũng Cao

0,12

Xã Lũng Cao

VI

Dự án, công trình y tế

0,48

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã Kỳ Tân

0,48

Xã Kỳ Tân

VII

Dự án, công trình giáo dục

0,38

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Thành Lâm

0,10

Xã Thành Lâm

2

Mở rộng trường Mầm non Lâm Xa

0,21

Xã Lâm Xa

3

Xây dựng Trường Mầm non xã Văn Nho

0,07

Xã Văn Nho

VIII

Công trình, dự án sinh hoạt cộng đồng

0,40

 

1

Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung Thành - xã Lương Trung

0,25

Xã Lương Trung

2

Nhà văn hóa xã Thành Lâm

0,15

Xã Thành Lâm

B

Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

I

Dự án thương mại, dịch vụ

6,14

 

1

Cửa hàng xăng dầu xã Kỳ Tân

0,07

Xã Kỳ Tân

2

Cửa hàng xăng dầu xã Lương Trung

0,08

Xã Lương Trung

3

Cửa hàng xăng dầu xã Điền Thượng

0,10

Xã Điền thượng

4

Chuyển tiếp dự án cơ sở lưu trú Pù Luông - Pù Luông Retreat

0,54

Xã Thành Lâm

5

Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village tại xã Thành Sơn

4,00

Xã Thành Sơn

6

Cửa hàng xăng dầu xã Hạ Trung

0,15

Xã Hạ Trung

7

Khu thương mại dịch vụ, xã Thành Sơn

1,20

Xã Thành Sơn

II

Đất cụm công nghiệp

3,00

 

1

Dự án cơ sở sản xuất đồ gỗ thủ công mỹ nghệ và chế biến tre, luồng xuất khẩu tại xã Điền Trung

3,00

Xã Điền Trung

III

Dự án, công trình khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng

3,00

 

1

Dự án khai thác mở đất san lấp xã Điền Trung

3,00

Xã Điền Trung