ỦY BAN NHÂN DÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 544/TTr-STTTT ngày 24/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng nội dung quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố để công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật; gửi Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ |
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin. | 21 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin. | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 | Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi. | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 | Thủ tục chấp thuận họp báo đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 | Thủ tục chấp thuận họp báo cơ quan, tổ chức trong nước. | Chậm nhất là 08 (tám) tiếng đồng hồ sau khi tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | Luật Báo chí năm 2016. |
6 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | Luật Báo chí năm 2016. |
II | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||
1 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
3 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
5 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
6 | Thẩm định và chuyển hồ sơ đề nghị Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cơ quan báo chí địa phương). | 03 (ngày) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
7 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
8 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
9 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò cho điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
10 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động) thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa điểm trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
11 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp điều lệ trở lên. | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
12 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi | Không. | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/06/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/06/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
III | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động in. | 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in. | 04 (bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
5 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 04 (bốn) ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 | Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 04 ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không. | - Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | 07 (bảy) ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | 07 (bảy) ngày làm việc từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. | 07 (bảy) ngày từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Phí thẩm định: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút | - Luật xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi | Không | - Luật xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 04 (bốn) ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật xuất bản ngày năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
IV | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | ||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh). | 21 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Phí thẩm định: 10.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Phí thẩm định: 2.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Phí thẩm định: 10.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được. | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Phí thẩm định: 10.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được. | 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. | Không | - Luật Bưu chính năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- 1 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai