Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 866/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-SNNMT ngày 22/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.

- Phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát quy trình nội bộ; cập nhập, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/5/2025.

Sửa đổi nội dung TTHC đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ (để p/h);
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP; CV NN-TNMT;
- Lưu: VT, CVNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính

I

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế. khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)

- Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua các hình thức sau:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh

Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Môi trường

Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh

Không quy định

Không

Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai

2

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh).

- Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua các hình thức sau:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh

Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Môi trường

Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh

Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản

Không

Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai

3

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua các hình thức sau:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh

Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Môi trường

Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai

4

1.013644

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cách thức thực hiện:

Chủ đầu tư nộp hồ sơ qua các hình thức sau:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia bttps://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh

Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Môi trường

Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh

Trong thời hạn không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Luật Đê điều ngày 29/11/2006; Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều

II

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

1.

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

- Cách thức thực hiện:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Điểm tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp.

Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện

Không

Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021

2.

11010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

- Cách thức thực hiện:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Điểm tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.

Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.

Không

Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021

3.

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

- Cách thức thực hiện:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Điểm tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Nghị định số 9/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày-09/01/2017

4.

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

- Cách thức thực hiện:

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn.

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Điểm tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Nghị định số 9/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017