- 1 Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2 Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 7 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 727/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10 Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11 Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12 Quyết định 59/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
BỘ TÀI NGUYÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành, trừ thủ tục hành chính Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất và các thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học.
Các thủ tục hành chính Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại; Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại; Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính Chứng nhận/chứng nhận lại nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
1 | Cấp giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
5 | Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) theo quy định của Công ước Stockholm | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
6 | Cung cấp thông tin môi trường | - Luật BVMT 2020; - Luật Tiếp cận thông tin 2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 13/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2020/TT-BTC. | Môi trường | Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Cấp giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Cấp giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp huyện |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp huyện |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp huyện |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp huyện |
D. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp xã |
TT | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.004880 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
2 | 1.004316 | Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
TT | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||||
1 | 1.000902 | Chấp thuận liên kết để chuyển giao CTNH không có trong Giấy phép xử lý CTNH/Giấy phép quản lý CTNH | Chấp thuận liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
2 | 1.004272 | Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại | Chấp thuận đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
3 | 1.004287 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
4 | 1.001060 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
5 | 2.002345 | Chứng nhận/ chứng nhận lại nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường | Chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT |
6 | Cấp đổi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Bộ TN&MT | ||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
1 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
2 | 1.004240 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
TT | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.004229 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT |
2 | 2.000837 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | - Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
3 | 2.001825 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | - Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền). - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
4 | 1.001253 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
5 | 1.004431 | Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
6 | 1.001724 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
7 | 2.000812 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
8 | 1.001502 | Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
9 | 1.004326 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT |
10 | 2.002207 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT |
11 | 1.005740 | Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (TN&MT) hoặc cơ quan được ủy quyền |
12 | 2.000441 | Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.004141 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
2 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
3 | 1.004258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
4 | 1.004148 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Sở TN&MT |
5 | 1.005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | Sở TN&MT |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 1.004138 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | - Luật BVMT 2020 | Môi trường | UBND cấp huyện |
- 1 Quyết định 727/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2 Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3 Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4 Quyết định 59/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường