ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 22 tháng 08 năm 2014. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
Stt | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe: |
|
2 | Cấp mới giấy phép lái đào tạo lái xe ô tô: |
|
3 | Cấp, đổi phù hiệu “Xe Container”; |
|
II. Thủ tục hành chính đề nghị công bố lại:
Stt | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: |
| |
1 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ( GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch do Sở GTVT sát hạch; |
|
2 | Đổi GPLX do ngành GTVT quản lý; |
|
3 | Đổi GPLX do ngành công an cấp tại địa phương |
|
4 | Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
|
5 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, công tác, học tập tại Việt Nam. |
|
6 | Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam. |
|
7 | Cấp lại GPLX do Sở GTVT quản lý. |
|
8 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
11 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4. |
|
12 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4. |
|
13 | Cấp giấy phép xe tập lái. |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở GTVT Tỉnh/Thành phố thực hiện. |
|
15 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở GTVT Tỉnh/Thành phố thực hiện. |
|
16 | Cấp, đổi phù hiệu “Xe Taxi”; |
|
17 | Cấp, đổi phù hiệu “Xe Hợp đồng”; |
|
18 | Cấp, đổi phù hiệu “Xe chạy tuyến cố định”; |
|
19 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô: |
|
20 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân. |
|
21 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại. |
|
22 | Đăng ký khai thác và điều chỉnh tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh. |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản lý. |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản lý. |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản lý. |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản lý. |
|
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức thuộc Sở GTVT quản lý. |
|
28 | Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở GTVT quản lý. |
|
29 | Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
|
30 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương. |
|
31 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý. |
|
32 | Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý. |
|
33 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác. |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: |
| |
1 | Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
2 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
3 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận đối với các trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, và thời gian thi công không quá 07 ngày. |
|
4 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
5 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
6 | Thủ tục công bố cảng thủy nội địa, đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
|
7 | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng thủy nội địa hết hạn. |
|
8 | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn. |
|
9 | Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp phân chia sáp nhập cảng thủy nội địa. |
|
10 | Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu cảng thủy nội địa. |
|
11 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng, nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hết hạn. |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn. |
|
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa. |
|
16 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa |
|
17 | Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
19 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn. |
|
20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông quan hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn. |
|
21 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia sáp nhập bến khách ngang sông. |
|
22 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông. |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác. |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác. |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm, hoặc bị cháy hồ sơ. |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác. |
|
31 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
32 | Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
33 | Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống. |
|
34 | Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống. |
|
35 | Dự kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn, người lái phương tiện thủy nội địa. |
|
36 | Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
|
37 | Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện do Sở Giao thông vận tải cấp. |
|
38 | Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
|
39 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống |
|
40 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống. |
|
41 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thủy nội địa. |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh rạch, hồ, đầm, vịnh do địa phương trực tiếp quản lý, bao gồm; - Các tàu có sức chở người dưới 50 người. - Các tàu không động cơ có trọng tải toàn phần dưới 200 tấn. - Các tàu có động cơ có tổng công suất dưới 135 mã lực; - Các tàu chuyên dùng như: Ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi, nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút….có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 571/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1178/QĐ-UBND.HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 573/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1175/QĐ-UBND-HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức hành nghề công chứng và Quyết định 29/QĐ-UBND-HC công bố hệ thống các quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Tư pháp áp dụng trong tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 571/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1178/QĐ-UBND.HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 573/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1175/QĐ-UBND-HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức hành nghề công chứng và Quyết định 29/QĐ-UBND-HC công bố hệ thống các quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Tư pháp áp dụng trong tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai