Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 42/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ( Danh mục và Quy trình kèm theo).

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn,cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung ti địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.

3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.

Điều 2. Quyết định này hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh, Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc công bố danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị , thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, KGVX, KSTT;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên Thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Loại dịch vụ công trực tuyến

Thẩm quyền

I

CẤP TỈNH (123 TTHC)

 

 

 

A

VĂN HÓA (66 TTHC)

 

 

 

A1

Di sản văn hóa

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (2.001631.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

UBND tỉnh

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

UBND tỉnh

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

Chính phủ

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (1.003835.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

Chính phủ

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.001822.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.002003.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641.000.00.00.H53)

Di sản văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A2

Điện ảnh

 

 

 

15

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim 1.011454.000.00.00.H53

Điện ảnh

DVCTT một phần

UBND tỉnh

A3

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

 

16

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (1.001833.000.00.00.H53)

Mỹ thuật

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809.000.00.00.H53)

Mỹ thuật

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

18

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778.000.00.00.H53)

Mỹ thuật

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755.000.00.00.H53)

Mỹ thuật

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

20

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738.000.00.00.H53)

Mỹ thuật

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

21

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704.000.00.00.H53)

Nhiếp ảnh

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

22

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.001671.000.00.00.H53)

Nhiếp ảnh

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001229.000.00.00.H53)

Triển lãm

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001211.000.00.00.H53)

Triển lãm

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001191.000.00.00.H53)

Triển lãm

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001182.000.00.00.H53)

Triển lãm

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001147.000.00.00.H53)

Triển lãm

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A4

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

28

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397.000.00.00.H53)

Nghệ thuật biểu diễn

DVCTT một phần

UBND tỉnh

29

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H53)

Nghệ thuật biểu diễn

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

30

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399.000.00.00.H53)

Nghệ thuật biểu diễn

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

31

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403.000.00.00.H53)

Nghệ thuật biểu diễn

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A5

Văn hóa cơ sở

 

 

 

32

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

33

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

34

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

35

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650.000.00.00.H53)

Quảng cáo

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645.000.00.00.H53)

Quảng cáo

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639.000.00.00.H53)

Quảng cáo

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

39

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666.000.00.00.H53)

Quảng cáo

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

40

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662.000.00.00.H53)

Quảng cáo

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

A6

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

 

 

41

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (1.003743.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496.000.00.00.H53)

Mua bán hàng hóa quốc tế

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560.000.00.00.H53)

Mua bán hàng hóa quốc tế

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A7

Thư viện

 

 

 

45

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

46

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

A8

Gia đình

 

 

 

48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.005441.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

49

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001420.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

50

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001407.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (2.001414.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

52

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000919.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

53

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000817.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000454.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (1.000433.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000379.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

57

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000104.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (2.000022.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (1.003310.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A9

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

 

 

60

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (1.004723.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A10

Thi đua khen thưởng

 

 

 

61

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” 

Thi đua, khen thưởng

DVCTT một phần

Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh

62

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” 

Thi đua, khen thưởng

DVCTT một phần

Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh

63

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua, khen thưởng

DVCTT một phần

Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh

64

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể 

Thi đua, khen thưởng

DVCTT một phần

Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh

65

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật 

Thi đua, khen thưởng

DVCTT một phần

Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh

66

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Thi đua, khen thưởng

DVCTT một phần

Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về văn
hóa thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh

B

THỂ DỤC THỂ THAO (31 TTHC)

 

 

 

67

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

69

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

71

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT toàn trình

UBND tỉnh

72

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

73

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker (1.000863.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (1.000830.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (1.000814.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

88

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

90

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

91

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (1.001801.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

93

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (1.001500.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

94

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (1.001517.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

96

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

97

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao (1.001056.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

C

DU LỊCH (26 TTHC)

 

 

 

C1

Lữ hành

 

 

 

98

Thủ tục công nhận điểm du lịch (1.004528.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Thẩm quyền UBND tỉnh

99

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

101

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

102

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

103

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

104

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

105

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

106

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

107

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

108

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

109

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (1.003240.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

110

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

111

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

112

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

113

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

114

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

115

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

116

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT toàn trình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

117

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Thẩm quyền UBND tỉnh

C2

Dịch vụ du lịch khác

 

 

 

118

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

119

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

120

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

121

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

122

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

123

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) (1.004594.000.00.00.H53)

Du lịch

DVCTT một phần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

II

CẤP HUYỆN (15 TTHC)

 

 

 

A1

Văn hóa cơ sở

 

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)  (1.000903.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp

2

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) (1.000831.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp

3

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (2.000440.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

4

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (1.000933.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

5

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện  (1.003645.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

6

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (1.003635.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

A2

Thư viện

 

 

 

7

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng  (1.008898.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

8

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

9

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

A3

Gia đình

 

 

 

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)  (1.003243.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

11

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003226.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

12

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003185.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003140.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003103.000.00.00.H53)

Gia đình

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

15

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.001874.000.00.00.H53 )

Gia đình

DVCTT một phần

UBND cấp huyện

III

CẤP XÃ (07 TTHC)

 

 

 

A

VĂN HÓA

 

 

 

A1

Văn hóa cơ sở

 

 

 

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (1.000954.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp xã

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (1.001120.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp xã

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (1.003622.000.00.00.H53)

Văn hóa

DVCTT một phần

UBND cấp xã

A2

Thư viện

 

 

 

4

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT một phần

UBND cấp xã

5

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT một phần

UBND cấp xã

6

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903.000.00.00.H53)

Thư viện

DVCTT một phần

UBND cấp xã

B

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

7

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794.000.00.00.H53)

Thể dục, thể thao

DVCTT một phần

UBND cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN