Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 17 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Cẩm Thượng

Phường Bình Hàn

Phường Ngọc Châu

Phường Nhị Châu

Phường Quang Trung

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.168,20

263,54

238,11

194,24

316,76

104,30

1

Đất nông nghiệp

4.144,94

1,30

7,90

15,17

109,09

 

1.1

Đất trồng lúa

2.640,97

0,31

3,31

3,22

94,15

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

2.640,59

0,31

3,31

3,22

94,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

190,05

0,38

1,46

10,83

9,89

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

574,33

 

3,07

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

573,61

0,61

0,06

1,13

5,05

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

165,98

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

7.013,05

262,24

230,21

179,07

207,67

104,30

2.1

Đất quốc phòng

27,81

0,02

0,03

3,61

0,01

 

2.2

Đất an ninh

15,04

0,03

0,63

0,01

0,02

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

234,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

249,70

46,78

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

105,05

7,43

2,16

1,13

0,11

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

402,62

34,42

21,92

7,40

20,42

2,29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.513,16

60,60

68,50

46,85

71,43

29,03

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

0,46

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,71

0,07

0,05

3,33

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

1.587,99

55,62

74,03

72,76

62,41

34,15

2.12

Đất ở tại nông thôn

583,59

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

69,71

0,62

1,51

0,48

0,32

4,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,59

 

0,48

2,49

0,07

0,66

2.15

Đất công trình sự nghiệp khác

0,07

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

29,06

0,52

0,04

0,53

0,01

0,32

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

103,18

3,45

3,07

2,25

3,00

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

72,73

17,37

11,55

 

2,18

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,25

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

115,64

2,99

0,20

1,24

4,07

7,45

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,90

0,71

1,73

0,41

1,73

0,22

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

758,87

27,02

17,08

36,47

41,89

0,18

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

96,99

4,59

27,23

0,10

 

24,69

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

3,90

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

10,20

 

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Nguyễn Trãi

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Thanh Bình

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

55,90

82,73

35,66

71,00

262,82

1

Đất nông nghiệp

 

0,06

 

0,41

1,85

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,03

 

 

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,02

 

0,41

1,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

55,90

82,67

35,66

70,59

260,97

2.1

Đất quốc phòng

3,36

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

2,77

0,03

0,01

0,03

5,86

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

7,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,10

0,07

0,06

4,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,25

8,50

1,15

1,30

14,01

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

17,05

23,64

11,02

23,55

114,54

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0,01

 

0,08

2.11

Đất ở tại đô thị

20,11

38,04

13,39

20,22

101,97

2.12

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,08

3,08

4,94

15,43

6,01

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,76

 

0,12

1,37

0,18

2.15

Đất công trình sự nghiệp khác

 

0,01

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

0,14

0,17

 

0,23

0,36

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

0,18

0,09

 

0,73

0,28

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,84

1,40

0,29

0,27

4,19

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,20

0,65

0,09

0,98

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,93

0,39

4,01

6,91

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,43

7,02

 

0,40

0,45

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Tân Bình

Phường Lê Thanh Nghị

Phường Hải Tân

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

277,37

127,44

411,54

746,01

651,11

1

Đất nông nghiệp

3,42

 

18,58

23,09

249,96

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

-3,75

173,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

-3,75

173,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,52

 

17,35

1,73

5,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,98

 

0,22

0,38

1,57

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,93

 

1,01

24,72

60,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

8,90

2

Đất phi nông nghiệp

273,95

127,44

392,96

722,92

399,26

2.1

Đất quốc phòng

0,32

2,30

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,09

0,10

3,78

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

125,54

46,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

35,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

10,01

 

2,83

21,35

6,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,29

10,73

18,04

66,97

14,81

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

104,08

42,48

146,70

227,85

144,99

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,18

0,09

 

0,00

0,01

2.11

Đất ở tại đô thị

103,70

43,23

152,28

192,01

96,48

2.12

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7,29

2,32

1,09

0,74

9,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,42

0,01

2,85

 

 

2.15

Đất công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

1,00

 

0,38

2,11

 

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

4,81

0,01

7,97

8,23

3,29

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

0,31

4,58

 

8,82

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,87

1,18

7,07

20,82

7,96

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,26

 

0,81

0,97

0,99

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

18,90

15,74

45,04

52,39

24,16

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,73

8,94

0,20

0,15

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

3,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

1,89

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Ái Quốc

Xã An Thượng

Phường Nam Đồng

Phường Thạch Khôi

Phường Tân Hưng

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

833,62

664,15

889,49

545,72

502,08

1

Đất nông nghiệp

361,37

325,80

413,72

156,42

221,27

1.1

Đất trồng lúa

232,08

220,99

262,17

122,69

148,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

232,08

220,97

262,17

122,69

148,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,88

12,18

36,56

8,70

18,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

80,05

50,29

22,26

0,00

0,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

38,55

42,33

92,74

23,08

53,86

1.5

Đất nông nghiệp khác

4,80

 

 

1,94

 

2

Đất phi nông nghiệp

472,25

331,34

475,38

389,30

280,80

2.1

Đất quốc phòng

1,65

5,48

8,14

2,88

 

2.2

Đất an ninh

1,21

 

0,06

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

51,38

 

11,04

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

16,29

 

44,04

16,68

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

4,62

6,14

 

4,65

1,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

47,70

0,73

28,52

21,27

2,51

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

165,77

126,65

137,49

161,71

124,33

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

0,27

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,15

1,55

0,33

0,22

0,26

2.11

Đất ở tại đô thị

130,91

 

117,90

118,09

113,08

2.12

Đất ở tại nông thôn

 

91,27

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,18

0,48

3,63

0,84

0,89

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,32

0,87

 

 

 

2.15

Đất công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

0,06

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

3,02

0,58

0,60

1,73

9,04

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

7,73

4,75

9,85

6,49

10,90

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

6,49

15,23

5,44

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,65

4,31

0,40

21,88

9,18

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,45

0,44

2,85

1,00

3,08

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

29,43

70,88

100,89

27,75

5,55

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

1,97

4,21

3,94

0,73

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,15

 

3

Đất chưa sử dụng

 

7,02

0,38

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Tiền Tiến

Xã Quyết Thắng

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

505,52

926,50

486,99

1.077,62

898,00

1

Đất nông nghiệp

265,60

515,62

257,80

603,06

593,48

1.1

Đất trồng lúa

177,35

252,71

171,93

322,23

459,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

177,35

252,71

171,93

321,88

459,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,68

1,54

12,96

27,15

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13,14

15,92

50,40

229,80

105,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

57,43

113,07

22,50

5,92

28,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

132,38

 

17,97

 

2

Đất phi nông nghiệp

239,92

410,88

228,47

474,56

304,32

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

0,03

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

0,03

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

43,25

 

39,60

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

7,50

20,48

0,50

 

2,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,78

 

8,24

50,91

6,45

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

92,24

227,08

83,48

145,74

116,36

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

 

 

0,19

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,17

 

0,35

1,49

0,36

2.11

Đất ở tại đô thị

6,13

21,48

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

75,00

101,97

55,71

144,68

114,96

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,45

1,59

0,38

0,74

0,69

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.15

Đất công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

1,25

3,14

0,06

1,63

2,17

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

3,73

4,05

4,99

6,89

6,45

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

0,76

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,41

0,84

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,72

2,46

0,67

 

1,51

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,82

0,32

0,93

0,84

0,40

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,32

28,03

33,37

115,69

48,82

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,82

0,27

 

4,71

2,39

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

0,72

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

0,72

 

0,20

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Cẩm Thượng

Phường Bình Hàn

Phường Ngọc Châu

Phường Nhị Châu

Phường Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

387,17

2,22

0,33

0,77

0,40

 

1.1

Đất trồng lúa

273,67

1,30

 

0,73

0,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,92

 

0,33

0,04

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,42

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

66,17

0,92

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

173,45

1,38

7,40

1,38

0,09

2,07

2.1

Đất quốc phòng

0,27

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

40,80

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

2,60

0,23

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,95

 

0,61

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36,53

 

5,65

 

 

1,22

2.6

Đất phát triển hạ tầng

55,86

1,15

0,54

0,77

0,07

0,01

 

Đất giao thông

27,85

0,43

0,43

0,76

0,07

0,01

 

Đất thủy lợi

20,95

0,72

0,11

0,01

 

 

 

Đất công trình năng lượng

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,13

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,53

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,47

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

0,91

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,60

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

15,07

 

0,48

0,11

 

0,21

2.9

Đất ở tại nông thôn

1,37

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4,48

 

0,10

 

0,02

0,63

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,30

 

 

 

 

 

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

2,06

 

 

0,50

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

0,01

 

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,79

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,68

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,02

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,05

 

0,02

 

 

 

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Nguyễn Trãi

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Thanh Bình

1

Đất nông nghiệp

 

0,04

 

 

2,44

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

1,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,04

 

 

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

0,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

8,29

5,27

0,11

1,82

6,36

2.1

Đất quốc phòng

0,27

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,89

4,06

 

0,03

1,39

2.6

Đất phát triển hạ tầng

0,38

1,18

0,08

1,42

3,96

 

Đất giao thông

 

1,18

0,03

0,04

1,52

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

1,53

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,38

 

0,05

0,03

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

1,35

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

0,91

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

 

0,03

0,03

0,08

0,91

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

0,29

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,30

 

 

 

 

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

 

 

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,45

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Tân Bình

Phường Lê Thanh Nghị

Phường Hải Tân

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

1

Đất nông nghiệp

0,22

 

9,17

53,80

49,29

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

18,05

33,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

 

6,81

0,75

1,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,19

 

 

3,87

1,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

2,36

31,13

11,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,30

5,09

9,10

67,69

9,02

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

40,80

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

0,97

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,02

 

0,04

 

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,86

2,00

3,64

2,55

2.6

Đất phát triển hạ tầng

 

0,31

2,54

7,05

4,37

 

Đất giao thông

 

0,21

1,42

4,03

2,20

 

Đất thủy lợi

 

0,01

0,62

2,55

2,06

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

0,09

 

0,43

0,03

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

0,50

0,04

0,08

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,58

0,02

2.8

Đất ở tại đô thị

0,15

0,32

0,23

9,40

0,93

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,10

0,02

0,01

3,28

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

 

 

0,14

0,28

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,03

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

0,68

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

2,15

3,43

0,28

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,43

0,71

1,70

 

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Ái Quốc

Xã An Thượng

Phường Nam Đồng

Phường Thạch Khôi

Phường Tân Hưng

1

Đất nông nghiệp

32,91

20,32

22,20

29,50

37,26

1.1

Đất trồng lúa

23,93

8,32

18,00

25,41

29,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,05

0,23

0,18

3,29

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,43

5,89

1,50

 

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,50

5,89

2,53

0,81

1,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,41

4,12

1,59

7,51

16,58

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

0,31

0,31

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,78

0,09

2,09

4,82

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,77

2,68

1,01

4,23

9,54

 

Đất giao thông

1,63

0,91

0,68

1,53

4,65

 

Đất thủy lợi

1,14

1,71

0,33

2,02

2,47

 

Đất công trình năng lượng

 

0,01

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

0,01

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

0,01

 

0,01

0,10

 

Đất cơ sở y tế

 

0,01

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

0,02

 

0,55

2,32

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

0,12

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

0,31

 

0,03

0,55

1,30

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

0,41

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,01

 

0,01

0,01

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

 

0,06

0,01

0,19

0,67

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

0,01

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,31

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

0,13

0,13

0,13

0,13

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,01

0,06

0,01

 

0,11

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Tiền Tiến

Xã Quyết Thắng

1

Đất nông nghiệp

13,05

53,80

30,21

3,78

25,47

1.1

Đất trồng lúa

11,44

48,30

28,81

1,16

23,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,18

0,18

0,28

0,61

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,74

1,54

0,79

1,68

1,76

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,69

3,79

0,34

0,34

0,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,02

6,98

1,44

0,60

4,83

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

0,31

 

0,47

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,09

 

0,09

0,18

0,09

2.6

Đất phát triển hạ tầng

0,20

6,57

0,60

0,14

4,32

 

Đất giao thông

0,01

3,61

0,38

0,01

2,10

 

Đất thủy lợi

0,17

2,96

0,22

0,13

2,22

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,02

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

0,28

0,28

0,14

0,14

0,14

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

0,01

0,01

0,01

0,01

0,15

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Cẩm Thượng

Phường Bình Hàn

Phường Ngọc Châu

Phường Nhị Châu

Phường Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

419,46

6,08

0,68

0,77

0,66

 

1.1

Đất trồng lúa

297,06

1,36

 

0,73

0,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26,74

 

0,33

0,04

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,56

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

72,10

4,72

0,35

 

0,26

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,64

 

 

 

 

 

21

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,07

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

9,57

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

65,26

0,27

3,03

1,19

0,07

0,08

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Nguyễn Trãi

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Thanh Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

0,04

 

 

2,44

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

1,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,04

 

 

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

21

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,64

3,72

 

0,48

2,88

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Tân Bình

P. Lê Thanh Nghị

Phường Hải Tân

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,23

 

9,17

55,45

53,49

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

18,05

37,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

 

6,81

0,75

1,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,20

 

 

4,00

1,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTTS)

 

 

2,36

32,65

11,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

8,90

21

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

1,32

2.2

Đất NTTS chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

7,58

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,03

3,34

3,53

17,95

2,91

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Ái Quốc

Xã An Thượng

Phường Nam Đồng

Phường Thạch Khôi

Phường Tân Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

36,60

21,60

22,20

29,50

37,26

1.1

Đất trồng lúa

24,80

9,60

18,00

25,41

29,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,87

0,23

0,18

3,29

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,43

5,89

1,50

 

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTTS)

3,50

5,89

2,53

0,81

1,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

1,75

 

21

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

1,75

 

2.2

Đất NTTS chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,22

1,62

0,06

3,98

9,63

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Tiền Tiến

Xã Quyết Thắng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

13,55

53,80

30,21

11,40

34,33

1.1

Đất trồng lúa

11,94

48,30

28,81

8,78

32,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,18

0,18

0,28

0,61

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,74

1,54

0,79

1,68

1,76

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,69

3,79

0,34

0,34

0,34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,99

 

 

 

21

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.2

Đất NTTS chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

1,99

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,06

3,34

0,18

 

3,05

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09 tháng 3 năm 2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hải Dương tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hải Dương, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái