- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 8 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 1691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 17 tháng 03 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | Tổng diện tích | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Cẩm Thượng | Phường Bình Hàn | Phường Ngọc Châu | Phường Nhị Châu | Phường Quang Trung | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11.168,20 | 263,54 | 238,11 | 194,24 | 316,76 | 104,30 |
1 | Đất nông nghiệp | 4.144,94 | 1,30 | 7,90 | 15,17 | 109,09 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.640,97 | 0,31 | 3,31 | 3,22 | 94,15 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | 2.640,59 | 0,31 | 3,31 | 3,22 | 94,15 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 190,05 | 0,38 | 1,46 | 10,83 | 9,89 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 574,33 |
| 3,07 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 573,61 | 0,61 | 0,06 | 1,13 | 5,05 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 165,98 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.013,05 | 262,24 | 230,21 | 179,07 | 207,67 | 104,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | 27,81 | 0,02 | 0,03 | 3,61 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | 15,04 | 0,03 | 0,63 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 234,03 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 249,70 | 46,78 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 105,05 | 7,43 | 2,16 | 1,13 | 0,11 | 0,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 402,62 | 34,42 | 21,92 | 7,40 | 20,42 | 2,29 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 2.513,16 | 60,60 | 68,50 | 46,85 | 71,43 | 29,03 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | 0,46 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 8,71 | 0,07 | 0,05 | 3,33 |
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.587,99 | 55,62 | 74,03 | 72,76 | 62,41 | 34,15 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 583,59 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 69,71 | 0,62 | 1,51 | 0,48 | 0,32 | 4,52 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 12,59 |
| 0,48 | 2,49 | 0,07 | 0,66 |
2.15 | Đất công trình sự nghiệp khác | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 29,06 | 0,52 | 0,04 | 0,53 | 0,01 | 0,32 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 103,18 | 3,45 | 3,07 | 2,25 | 3,00 |
|
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 72,73 | 17,37 | 11,55 |
| 2,18 |
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,25 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 115,64 | 2,99 | 0,20 | 1,24 | 4,07 | 7,45 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 20,90 | 0,71 | 1,73 | 0,41 | 1,73 | 0,22 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 758,87 | 27,02 | 17,08 | 36,47 | 41,89 | 0,18 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 96,99 | 4,59 | 27,23 | 0,10 |
| 24,69 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,90 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 10,20 |
|
|
|
|
|
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Nguyễn Trãi | Phường Phạm Ngũ Lão | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Thanh Bình | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 55,90 | 82,73 | 35,66 | 71,00 | 262,82 |
1 | Đất nông nghiệp |
| 0,06 |
| 0,41 | 1,85 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
| 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
| 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,03 |
|
| 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0,02 |
| 0,41 | 1,39 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 55,90 | 82,67 | 35,66 | 70,59 | 260,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | 3,36 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 2,77 | 0,03 | 0,01 | 0,03 | 5,86 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
| 7,59 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,10 | 0,07 | 0,06 | 4,48 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,25 | 8,50 | 1,15 | 1,30 | 14,01 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 17,05 | 23,64 | 11,02 | 23,55 | 114,54 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 0,01 |
| 0,08 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 20,11 | 38,04 | 13,39 | 20,22 | 101,97 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,08 | 3,08 | 4,94 | 15,43 | 6,01 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,76 |
| 0,12 | 1,37 | 0,18 |
2.15 | Đất công trình sự nghiệp khác |
| 0,01 |
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,14 | 0,17 |
| 0,23 | 0,36 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 0,18 | 0,09 |
| 0,73 | 0,28 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,84 | 1,40 | 0,29 | 0,27 | 4,19 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,20 | 0,65 | 0,09 | 0,98 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,93 | 0,39 | 4,01 | 6,91 |
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,43 | 7,02 |
| 0,40 | 0,45 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Tân Bình | Phường Lê Thanh Nghị | Phường Hải Tân | Phường Tứ Minh | Phường Việt Hoà | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 277,37 | 127,44 | 411,54 | 746,01 | 651,11 |
1 | Đất nông nghiệp | 3,42 |
| 18,58 | 23,09 | 249,96 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| -3,75 | 173,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
| -3,75 | 173,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,52 |
| 17,35 | 1,73 | 5,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,98 |
| 0,22 | 0,38 | 1,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,93 |
| 1,01 | 24,72 | 60,35 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 8,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 273,95 | 127,44 | 392,96 | 722,92 | 399,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,32 | 2,30 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 0,10 | 0,09 | 0,10 | 3,78 | 0,26 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 125,54 | 46,07 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
| 35,47 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 10,01 |
| 2,83 | 21,35 | 6,54 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10,29 | 10,73 | 18,04 | 66,97 | 14,81 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 104,08 | 42,48 | 146,70 | 227,85 | 144,99 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,18 | 0,09 |
| 0,00 | 0,01 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 103,70 | 43,23 | 152,28 | 192,01 | 96,48 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 7,29 | 2,32 | 1,09 | 0,74 | 9,41 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,42 | 0,01 | 2,85 |
|
|
2.15 | Đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,00 |
| 0,38 | 2,11 |
|
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 4,81 | 0,01 | 7,97 | 8,23 | 3,29 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
| 0,31 | 4,58 |
| 8,82 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 9,87 | 1,18 | 7,07 | 20,82 | 7,96 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,26 |
| 0,81 | 0,97 | 0,99 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 18,90 | 15,74 | 45,04 | 52,39 | 24,16 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,73 | 8,94 | 0,20 | 0,15 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| 3,03 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
| 1,89 |
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Ái Quốc | Xã An Thượng | Phường Nam Đồng | Phường Thạch Khôi | Phường Tân Hưng | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 833,62 | 664,15 | 889,49 | 545,72 | 502,08 |
1 | Đất nông nghiệp | 361,37 | 325,80 | 413,72 | 156,42 | 221,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | 232,08 | 220,99 | 262,17 | 122,69 | 148,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 232,08 | 220,97 | 262,17 | 122,69 | 148,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,88 | 12,18 | 36,56 | 8,70 | 18,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 80,05 | 50,29 | 22,26 | 0,00 | 0,12 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 38,55 | 42,33 | 92,74 | 23,08 | 53,86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 4,80 |
|
| 1,94 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 472,25 | 331,34 | 475,38 | 389,30 | 280,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1,65 | 5,48 | 8,14 | 2,88 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1,21 |
| 0,06 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 51,38 |
| 11,04 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 16,29 |
| 44,04 | 16,68 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 4,62 | 6,14 |
| 4,65 | 1,19 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 47,70 | 0,73 | 28,52 | 21,27 | 2,51 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 165,77 | 126,65 | 137,49 | 161,71 | 124,33 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | 0,27 |
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,15 | 1,55 | 0,33 | 0,22 | 0,26 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 130,91 |
| 117,90 | 118,09 | 113,08 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn |
| 91,27 |
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,18 | 0,48 | 3,63 | 0,84 | 0,89 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,32 | 0,87 |
|
|
|
2.15 | Đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
| 0,06 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 3,02 | 0,58 | 0,60 | 1,73 | 9,04 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 7,73 | 4,75 | 9,85 | 6,49 | 10,90 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 6,49 | 15,23 | 5,44 |
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,65 | 4,31 | 0,40 | 21,88 | 9,18 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,45 | 0,44 | 2,85 | 1,00 | 3,08 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 29,43 | 70,88 | 100,89 | 27,75 | 5,55 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,02 | 1,97 | 4,21 | 3,94 | 0,73 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
| 0,15 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
| 7,02 | 0,38 |
|
|
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Xã Gia Xuyên | Xã Liên Hồng | Xã Ngọc Sơn | Xã Tiền Tiến | Xã Quyết Thắng | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 505,52 | 926,50 | 486,99 | 1.077,62 | 898,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 265,60 | 515,62 | 257,80 | 603,06 | 593,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | 177,35 | 252,71 | 171,93 | 322,23 | 459,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 177,35 | 252,71 | 171,93 | 321,88 | 459,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 17,68 | 1,54 | 12,96 | 27,15 | 0,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 13,14 | 15,92 | 50,40 | 229,80 | 105,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 57,43 | 113,07 | 22,50 | 5,92 | 28,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 132,38 |
| 17,97 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 239,92 | 410,88 | 228,47 | 474,56 | 304,32 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
| 0,03 |
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
| 0,03 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 43,25 |
| 39,60 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 7,50 | 20,48 | 0,50 |
| 2,92 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,78 |
| 8,24 | 50,91 | 6,45 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 92,24 | 227,08 | 83,48 | 145,74 | 116,36 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
|
| 0,19 |
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,17 |
| 0,35 | 1,49 | 0,36 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 6,13 | 21,48 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 75,00 | 101,97 | 55,71 | 144,68 | 114,96 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,45 | 1,59 | 0,38 | 0,74 | 0,69 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,25 | 3,14 | 0,06 | 1,63 | 2,17 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 3,73 | 4,05 | 4,99 | 6,89 | 6,45 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
| 0,76 |
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,41 | 0,84 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,72 | 2,46 | 0,67 |
| 1,51 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,82 | 0,32 | 0,93 | 0,84 | 0,40 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 6,32 | 28,03 | 33,37 | 115,69 | 48,82 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,82 | 0,27 |
| 4,71 | 2,39 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,72 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
| 0,72 |
| 0,20 |
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Tổng diện tích | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Cẩm Thượng | Phường Bình Hàn | Phường Ngọc Châu | Phường Nhị Châu | Phường Quang Trung | |||
1 | Đất nông nghiệp | 387,17 | 2,22 | 0,33 | 0,77 | 0,40 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 273,67 | 1,30 |
| 0,73 | 0,40 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 23,92 |
| 0,33 | 0,04 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 23,42 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 66,17 | 0,92 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 173,45 | 1,38 | 7,40 | 1,38 | 0,09 | 2,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | 40,80 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 2,60 | 0,23 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,95 |
| 0,61 |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 36,53 |
| 5,65 |
|
| 1,22 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 55,86 | 1,15 | 0,54 | 0,77 | 0,07 | 0,01 |
| Đất giao thông | 27,85 | 0,43 | 0,43 | 0,76 | 0,07 | 0,01 |
| Đất thủy lợi | 20,95 | 0,72 | 0,11 | 0,01 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 1,13 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 3,53 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,47 |
|
|
|
|
|
| Đất chợ | 0,91 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,60 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị | 15,07 |
| 0,48 | 0,11 |
| 0,21 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 1,37 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4,48 |
| 0,10 |
| 0,02 | 0,63 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,30 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 2,06 |
|
| 0,50 |
|
|
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,79 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,68 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,02 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,05 |
| 0,02 |
|
|
|
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Nguyễn Trãi | Phường Phạm Ngũ Lão | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Thanh Bình | ||
1 | Đất nông nghiệp |
| 0,04 |
|
| 2,44 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
| 1,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 0,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,04 |
|
| 0,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
| 0,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 8,29 | 5,27 | 0,11 | 1,82 | 6,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,27 |
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
| 0,10 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,89 | 4,06 |
| 0,03 | 1,39 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 0,38 | 1,18 | 0,08 | 1,42 | 3,96 |
| Đất giao thông |
| 1,18 | 0,03 | 0,04 | 1,52 |
| Đất thủy lợi |
|
|
|
| 1,53 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0,38 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
| 1,35 |
|
| Đất chợ |
|
|
|
| 0,91 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị |
| 0,03 | 0,03 | 0,08 | 0,91 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,29 |
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,30 |
|
|
|
|
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,45 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Tân Bình | Phường Lê Thanh Nghị | Phường Hải Tân | Phường Tứ Minh | Phường Việt Hoà | ||
1 | Đất nông nghiệp | 0,22 |
| 9,17 | 53,80 | 49,29 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| 18,05 | 33,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,03 |
| 6,81 | 0,75 | 1,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,19 |
|
| 3,87 | 1,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
| 2,36 | 31,13 | 11,89 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,30 | 5,09 | 9,10 | 67,69 | 9,02 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 40,80 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
| 0,97 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,02 |
| 0,04 |
| 0,18 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,86 | 2,00 | 3,64 | 2,55 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng |
| 0,31 | 2,54 | 7,05 | 4,37 |
| Đất giao thông |
| 0,21 | 1,42 | 4,03 | 2,20 |
| Đất thủy lợi |
| 0,01 | 0,62 | 2,55 | 2,06 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa |
| 0,09 |
| 0,43 | 0,03 |
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
| 0,50 | 0,04 | 0,08 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,58 | 0,02 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 0,15 | 0,32 | 0,23 | 9,40 | 0,93 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,10 | 0,02 | 0,01 | 3,28 |
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
|
| 0,14 | 0,28 |
|
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,03 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
| 0,68 |
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 2,15 | 3,43 | 0,28 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 1,43 | 0,71 | 1,70 |
|
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Ái Quốc | Xã An Thượng | Phường Nam Đồng | Phường Thạch Khôi | Phường Tân Hưng | ||
1 | Đất nông nghiệp | 32,91 | 20,32 | 22,20 | 29,50 | 37,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | 23,93 | 8,32 | 18,00 | 25,41 | 29,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,05 | 0,23 | 0,18 | 3,29 | 6,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,43 | 5,89 | 1,50 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3,50 | 5,89 | 2,53 | 0,81 | 1,44 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,41 | 4,12 | 1,59 | 7,51 | 16,58 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 0,31 | 0,31 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,78 | 0,09 | 2,09 | 4,82 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2,77 | 2,68 | 1,01 | 4,23 | 9,54 |
| Đất giao thông | 1,63 | 0,91 | 0,68 | 1,53 | 4,65 |
| Đất thủy lợi | 1,14 | 1,71 | 0,33 | 2,02 | 2,47 |
| Đất công trình năng lượng |
| 0,01 |
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| 0,01 |
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,10 |
| Đất cơ sở y tế |
| 0,01 |
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 0,02 |
| 0,55 | 2,32 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
| 0,12 |
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị | 0,31 |
| 0,03 | 0,55 | 1,30 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn |
| 0,41 |
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
| 0,06 | 0,01 | 0,19 | 0,67 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 0,01 |
|
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,31 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,01 | 0,06 | 0,01 |
| 0,11 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Xã Gia Xuyên | Xã Liên Hồng | Xã Ngọc Sơn | Xã Tiền Tiến | Xã Quyết Thắng | ||
1 | Đất nông nghiệp | 13,05 | 53,80 | 30,21 | 3,78 | 25,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | 11,44 | 48,30 | 28,81 | 1,16 | 23,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,18 | 0,18 | 0,28 | 0,61 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,74 | 1,54 | 0,79 | 1,68 | 1,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,69 | 3,79 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,02 | 6,98 | 1,44 | 0,60 | 4,83 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 0,31 |
| 0,47 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,09 |
| 0,09 | 0,18 | 0,09 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 0,20 | 6,57 | 0,60 | 0,14 | 4,32 |
| Đất giao thông | 0,01 | 3,61 | 0,38 | 0,01 | 2,10 |
| Đất thủy lợi | 0,17 | 2,96 | 0,22 | 0,13 | 2,22 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,02 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 0,28 | 0,28 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,15 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Cẩm Thượng | Phường Bình Hàn | Phường Ngọc Châu | Phường Nhị Châu | Phường Quang Trung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 419,46 | 6,08 | 0,68 | 0,77 | 0,66 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 297,06 | 1,36 |
| 0,73 | 0,40 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 26,74 |
| 0,33 | 0,04 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 23,56 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 72,10 | 4,72 | 0,35 |
| 0,26 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,64 |
|
|
|
|
|
21 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 3,07 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | 9,57 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 65,26 | 0,27 | 3,03 | 1,19 | 0,07 | 0,08 |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Nguyễn Trãi | Phường Phạm Ngũ Lão | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Thanh Bình | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 0,04 |
|
| 2,44 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
| 1,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 0,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,04 |
|
| 0,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
| 0,24 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
21 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 2,64 | 3,72 |
| 0,48 | 2,88 |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Tân Bình | P. Lê Thanh Nghị | Phường Hải Tân | Phường Tứ Minh | Phường Việt Hoà | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 0,23 |
| 9,17 | 55,45 | 53,49 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| 18,05 | 37,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,03 |
| 6,81 | 0,75 | 1,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,20 |
|
| 4,00 | 1,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) |
|
| 2,36 | 32,65 | 11,89 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 8,90 |
21 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 1,32 |
2.2 | Đất NTTS chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 7,58 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,03 | 3,34 | 3,53 | 17,95 | 2,91 |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Phường Ái Quốc | Xã An Thượng | Phường Nam Đồng | Phường Thạch Khôi | Phường Tân Hưng | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 36,60 | 21,60 | 22,20 | 29,50 | 37,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | 24,80 | 9,60 | 18,00 | 25,41 | 29,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4,87 | 0,23 | 0,18 | 3,29 | 6,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,43 | 5,89 | 1,50 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) | 3,50 | 5,89 | 2,53 | 0,81 | 1,44 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| 1,75 |
|
21 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
| 1,75 |
|
2.2 | Đất NTTS chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,22 | 1,62 | 0,06 | 3,98 | 9,63 |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||
Xã Gia Xuyên | Xã Liên Hồng | Xã Ngọc Sơn | Xã Tiền Tiến | Xã Quyết Thắng | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 13,55 | 53,80 | 30,21 | 11,40 | 34,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | 11,94 | 48,30 | 28,81 | 8,78 | 32,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,18 | 0,18 | 0,28 | 0,61 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,74 | 1,54 | 0,79 | 1,68 | 1,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,69 | 3,79 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,99 |
|
|
|
21 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất NTTS chuyển sang đất nông nghiệp khác |
| 1,99 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,06 | 3,34 | 0,18 |
| 3,05 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09 tháng 3 năm 2021.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hải Dương tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hải Dương, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 1691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội