ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 03 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; Quyết định số 67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bổ sung danh sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ, (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng; Lao động, Thương binh và Xã hội; Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Dân tộc tỉnh, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Phú Thọ; Báo Phú Thọ; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh. Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG HỘ NGHÈO ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH 67/2010/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 872/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Tổng số hộ thuộc diện hộ nghèo có khó khăn về nhà ở: 312 hộ; trong đó:
- Số hộ đang cư trú tại vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007:41 hộ.
- Số hộ không thuộc vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg: 271 hộ.
- Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số: 37 hộ.
Số TT | Đơn vị hành chính/ Họ và tên chủ hộ | Phân loại đối tượng | Hộ là đồng bào dân tộc thiểu số | Ghi chú | |
Hộ đang cư trú tại vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg | Hộ không thuộc vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
0 | 101 | 0 |
| ||
| Xã Thanh Vinh |
| 4 |
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hữu Đạt |
| X |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
2 | Phạm Thị Lan |
| X |
|
|
| Khu 7 |
|
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Lợi |
| X |
|
|
4 | Chu Dương Quang |
| X |
|
|
| Xã Văn Lung |
| 30 |
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
|
5 | Lưu Văn Quyết |
| X |
|
|
6 | Phùng Duy Trung |
| X |
|
|
7 | Lê Đức Công |
| X |
|
|
8 | Lưu Thị Thủy |
| X |
|
|
9 | Nguyễn Thế Kỷ |
| X |
|
|
10 | Trần Trung Thành |
| X |
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Hữu |
| X |
|
|
12 | Nguyễn Văn Cải |
| X |
|
|
13 | Lưu Thị Thương |
| X |
|
|
| Khu 3 |
|
|
|
|
14 | Trần Thị Thiện |
| X |
|
|
15 | Lưu Thị Phong |
| X |
|
|
16 | Trần Thị Len |
| X |
|
|
17 | Trần Thị Hỳ |
| X |
|
|
18 | Hoàng Thị Cừ |
| X |
|
|
19 | Bùi Bằng Sản |
| X |
|
|
20 | Lê Thị Sáng |
| X |
|
|
| Khu 4 |
|
|
|
|
21 | Trần Thị Tám |
| X |
|
|
22 | Lê Văn Thắng |
| X |
|
|
| Khu 5 |
|
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Bình |
| X |
|
|
24 | Nguyễn Văn Tiến |
| X |
|
|
25 | Lê Thị Tiến |
| X |
|
|
26 | Lê Văn Bách |
| X |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Nghĩ |
| X |
|
|
28 | Trần Thị Thép |
| X |
|
|
| Khu 7 |
|
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Vân |
| X |
|
|
| Khu 8 |
|
|
|
|
30 | Trần Như Tiền |
| X |
|
|
| Khu 9 |
|
|
|
|
31 | Nguyễn Thị Xuyên |
| X |
|
|
32 | Nguyễn Thị Đông |
| X |
|
|
33 | Kiều Văn Quán |
| X |
|
|
| Khu 10 |
|
|
|
|
34 | Trần Quang Tinh |
| X |
|
|
| Xã Thanh Minh |
| 5 |
|
|
| Khu 1a |
|
|
|
|
35 | Lê Thị Sinh |
|
|
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
36 | Lê Hồng Quang |
| X |
|
|
| Khu 3 |
|
|
|
|
37 | Hà Thị Bính |
| X |
|
|
| Khu 5 |
|
|
|
|
38 | Ma Văn Hiệp |
| X |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
39 | Lê Thị Thành |
| X |
|
|
| Xã Phú Hộ |
| 14 |
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
|
40 | Nguyễn Công Hoan |
| X |
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
41 | Ngô Thị Kỷ |
| X |
|
|
42 | Nguyễn Thị Quỳnh |
| X |
|
|
| Khu 3 |
|
|
|
|
43 | Nguyễn Ngọc Trí |
| X |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
44 | Phan Văn Họa |
| X |
|
|
45 | Đinh Văn Bình |
| X |
|
|
| Khu 7 |
|
|
|
|
46 | Bùi Văn Bính |
| X |
|
|
| Khu 8 |
|
|
|
|
47 | Nguyễn Đức Khánh |
| X |
|
|
| Khu 9 |
|
|
|
|
48 | Chu Thị Đào |
| X |
|
|
49 | Kiều Sỹ Phương |
| X |
|
|
| Khu 10 |
|
|
|
|
50 | Lê Thị Hoàn |
| X |
|
|
51 | Nguyễn Thị Bình |
| X |
|
|
| Khu 18 |
|
|
|
|
52 | Nguyễn Thị Hòa |
| X |
|
|
| Khu 19 |
|
|
|
|
53 | Nguyễn Thị Thảo |
|
|
|
|
| Xã Hà Thạch |
| 4 |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
54 | Ngô Trung Dũng |
| X |
|
|
| Khu 10 |
|
|
|
|
55 | Lê Kim Thành |
| X |
|
|
| Khu 11 |
|
|
|
|
56 | Trần Thị Duyên |
| X |
|
|
| Khu 13 |
|
|
|
|
57 | Phùng Thị Quý |
| X |
|
|
| Phường Trường Thịnh |
| 9 |
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
|
58 | Ngô Minh Phú |
| X |
|
|
59 | Nguyễn Thị Nga |
| X |
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
60 | Nguyễn Thị Thê |
| X |
|
|
| Khu 3 |
|
|
|
|
61 | Trần Thị Lộc |
| X |
|
|
62 | Nguyễn Trung Hoan |
| X |
|
|
63 | Trần Thị Huyền Trang |
| X |
|
|
64 | Nguyễn Thị Lợi |
| X |
|
|
| Khu 5 |
|
|
|
|
65 | Trần Thị Sang |
| X |
|
|
| Khu 8 |
|
|
|
|
66 | Phan Thị Tuyết Thanh |
| X |
|
|
| Phường Phong Châu |
| 2 |
|
|
| Phố Phú Hà |
|
|
|
|
67 | Cao Bộ Tài |
| X |
|
|
68 | Cao Bộ Thà |
| X |
|
|
| Xã Hà Lộc |
| 33 |
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
|
69 | Lê Phong Nhân |
| X |
|
|
70 | Nguyễn Thị Oanh |
| X |
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
71 | Trần Quang Huy |
| X |
|
|
72 | Trần Văn Thức |
| X |
|
|
| Khu 3 |
|
|
|
|
73 | Đỗ Văn Toản |
|
|
|
|
| Khu 4 |
|
|
|
|
74 | Phạm Viết Vĩnh |
| X |
|
|
75 | Bùi Thị Hạt |
| X |
|
|
| Khu 5 |
|
|
|
|
76 | Nguyễn Lê Lam |
| X |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
77 | Hoàng Văn Tôn |
| X |
|
|
78 | Lê Thị Tuyên |
| X |
|
|
79 | Đinh Văn Thành |
| X |
|
|
80 | Trần Năng An |
| X |
|
|
| Khu 7 |
|
|
|
|
81 | Ma Thị Hòa |
| X |
|
|
82 | Vũ Quốc Nhiễu |
| X |
|
|
83 | Vũ Văn Chiến |
| X |
|
|
84 | Tạ Quang Hội |
| X |
|
|
85 | Trần Văn Soài |
| X |
|
|
| Khu 8 |
|
|
|
|
86 | Ma Thị Hiền |
| X |
|
|
87 | Ma Văn Thuận |
| X |
|
|
88 | Nguyễn Văn Giang |
| X |
|
|
89 | Ma Văn Thực |
| X |
|
|
| Khu 9 |
|
|
|
|
90 | Trần Thị Đoàn |
| X |
|
|
91 | Vũ Thị Định |
| X |
|
|
| Khu 11 |
|
|
|
|
92 | Trần Văn Vị |
| X |
|
|
93 | Vũ Thị Ninh |
| X |
|
|
94 | Bùi Thị Thu |
| X |
|
|
95 | Trần Văn Hoàn |
| X |
|
|
96 | Trần Văn Gừng |
| X |
|
|
97 | Hà Thị Cửu |
| X |
|
|
| Khu 12 |
|
|
|
|
98 | Trần Thị Lan |
| X |
|
|
| Khu 13 |
|
|
|
|
99 | Ngô Thị Sức |
|
|
|
|
100 | Phan Thị Toán |
| X |
|
|
| Khu 14 |
|
|
|
|
101 | Dương Thị Đua |
| X |
|
|
0 | 14 | 0 |
| ||
| TT. Hùng Sơn |
| 7 |
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
|
1 | Hà Thị Cánh |
| X |
|
|
2 | Trần Thị Uy |
| X |
|
|
3 | Hà Thị Ninh |
| X |
|
|
4 | Hà Thị Liên |
| X |
|
|
| Khu 3 |
|
|
|
|
5 | Hà Kim Ngọc |
| X |
|
|
| Khu 5 |
|
|
|
|
6 | Phạm Thị Em |
| X |
|
|
| Khu 13 |
|
|
|
|
7 | Đỗ Hải Hùng |
| X |
|
|
| TT. Lâm Thao |
| 7 |
|
|
| Khu Thắng Lợi |
|
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Tài |
| X |
|
|
9 | Triệu Văn Thái |
| X |
|
|
10 | Nguyễn Thị Chiến |
| X |
|
|
| Khu 12a |
|
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Bảo |
| X |
|
|
12 | Vũ Thị Tuyết |
| X |
|
|
| Khu Sơn Thị |
|
|
|
|
13 | Đào Thị Vân |
| X |
|
|
| Khu Ngọc Tỉnh |
|
|
|
|
14 | Vũ Thị Trạch |
| X |
|
|
0 | 8 | 0 |
| ||
| TT. Phong Châu |
| 8 |
|
|
1 | Nguyễn Văn Thanh |
| X |
|
|
2 | Đinh Thị Nhường |
| X |
|
|
3 | Lưu Thị Tý |
| X |
|
|
4 | Đào Thị Hoa |
| X |
|
|
6 | Nhâm Thị Thành |
| X |
|
|
7 | Nguyễn Thị Phượng |
| X |
|
|
8 | Nguyễn Thị Ngọc |
| X |
|
|
0 | 2 | 0 |
| ||
| TT. Đoan Hùng: |
| 2 |
|
|
| Khu hành chính Tân Tiến: |
|
|
|
|
1 | Vũ Thị Hiền |
| X |
|
|
| Khu hành chính Đoàn Kết: |
|
|
|
|
2 | Vũ Văn Thức |
| X |
|
|
0 | 25 | 0 |
| ||
| Khu 1: |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Dung |
| X |
|
|
2 | Nguyễn Thị Lắm |
| X |
|
|
| Khu 2: |
|
|
|
|
3 | Đặng Quốc Tuấn |
| X |
|
|
4 | Phạm Mạnh Phú |
| X |
|
|
5 | Nguyễn Đức Năng |
| X |
|
|
| Khu 3: |
|
|
|
|
6 | Trần Văn Dậu |
| X |
|
|
7 | Nguyễn Thị Nguyệt |
| X |
|
|
8 | Bùi Thị Tuyến |
| X |
|
|
| Khu 4: |
|
|
|
|
9 | Hoàng Thị Thắm |
| X |
|
|
10 | Bùi Cao Cường |
| X |
|
|
11 | Trần Thị Long |
| X |
|
|
| Khu 5: |
|
|
|
|
12 | Trần Văn Lộc |
| X |
|
|
13 | Trần Thị Đào |
| X |
|
|
14 | Nguyễn Văn Hà |
| X |
|
|
15 | Trần Thị Hồng Vui |
| X |
|
|
16 | Trần Mạnh Hùng |
| X |
|
|
17 | Bùi Công Chiến |
| X |
|
|
| Khu 6 |
|
|
|
|
18 | Nguyễn Xuân Lực |
| X |
|
|
20 | Phạm Đình Tiến |
| X |
|
|
21 | Hoàng Văn Việt |
| X |
|
|
| Khu 7: |
|
|
|
|
22 | Trần Thị Hoa |
| X |
|
|
| Khu 8: |
|
|
|
|
23 | Trần Thị Liệu |
| X |
|
|
24 | Hoàng Thị Hương |
| X |
|
|
| Khu 10: |
|
|
|
|
25 | Dương Văn Tiến |
| X |
|
|
0 | 15 | 0 |
| ||
| TT. Thanh Ba |
| 15 |
|
|
| Khu 1: |
|
|
|
|
1 | Đặng Hằng Hưng |
| X |
|
|
2 | Phạm Thị Cánh |
| X |
|
|
| Khu 3: |
|
|
|
|
3 | Trần Văn Vỹ |
| X |
|
|
4 | Đoàn Văn Thụ |
| X |
|
|
5 | Nguyễn Thị Tý |
| X |
|
|
| Khu 4 |
|
|
|
|
6 | Nguyễn Đức Thành |
| X |
|
|
7 | Hoàng Thị Hẳn |
| X |
|
|
8 | Khuất Thị Nga |
| X |
|
|
9 | Ngô Thị Khánh |
| X |
|
|
10 | Nguyễn Khắc Vinh |
| X |
|
|
| Khu 9: |
|
|
|
|
11 | Vũ Thị Thịnh |
| X |
|
|
| Khu 10: |
|
|
|
|
12 | Đỗ Khắc Nhu |
| X |
|
|
13 | Cao Thị Huệ |
| X |
|
|
14 | Đinh Thị Be |
| X |
|
|
| Khu 11: |
|
|
|
|
15 | Đỗ Quốc Hoàn |
| X |
|
|
41 | 1 | 33 |
| ||
| Khu Trung Ngãi |
|
|
|
|
1 | Trần Thị Hà | X |
| X |
|
2 | Phạm Thị Hoàn | X |
| X |
|
3 | Nguyễn Thị Sướng | X |
| X |
|
4 | Đinh Thị Tuyết | X |
| X |
|
5 | Sa Thị Thể | X |
| X |
|
| Khu Đồng Cạn 7 |
|
|
|
|
6 | Hoàng Văn Lưu |
|
|
|
|
| Khu Đồng Cạn 8 |
|
|
|
|
7 | Vũ Phú Toàn | X |
|
|
|
8 | Nguyễn Xuân Tuyết | X |
|
|
|
| Khu Đình |
|
|
|
|
9 | Hà Minh Dục | X |
| X |
|
10 | Nguyễn Thị Bản | X |
| X |
|
11 | Đinh Công Bình | X |
| X |
|
12 | Lương Thị Cánh | X |
|
|
|
13 | Nguyễn Đình Thành | X |
|
|
|
14 | Nguyễn Khải Định | X |
|
|
|
| Khu Chùa 11 |
|
|
|
|
15 | Đinh Thị Mùi | X |
| X |
|
16 | Đinh Viết Thảo | X |
| X |
|
17 | Nguyễn Văn Hiệp | X |
|
|
|
| Khu Chùa 12 |
|
|
|
|
18 | Nguyễn Thị Tạ | X |
| X |
|
| Khu Mơ 13 |
|
|
|
|
19 | Hà Quang Huy | X |
| X |
|
20 | Đinh Thị Lập | X |
| X |
|
21 | Hoàng Đức Lưu | X |
| X |
|
22 | Đinh Văn Hoàng | X |
| X |
|
| Khu Mơ 14 |
|
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Nhưng | X |
| X |
|
24 | Hoàng Thị Bình | X |
| X |
|
25 | Đinh Thị Hưởng | X |
| X |
|
26 | Nguyễn Văn Thước | X |
| X |
|
27 | Nguyễn Xuân Quy | X |
| X |
|
28 | Đinh Văn Trượng | X |
| X |
|
30 | Đinh Văn Châm | X |
| X |
|
31 | Nguyễn Xuân Thân | X |
| X |
|
32 | Nguyễn Xuân Luật | X |
| X |
|
33 | Đinh Văn Hòe | X |
| X |
|
34 | Phùng Văn Nhâm | X |
| X |
|
35 | Lý Thị Xuân | X |
| X |
|
| Khu Mít 15 |
|
|
|
|
36 | Hoàng Văn Hậu | X |
| X |
|
37 | Nguyễn Xuân Ngân | X |
| X |
|
38 | Nguyễn Quốc Vượng | X |
|
|
|
39 | Đinh Thị Xuân | X |
| X |
|
40 | Hoàng Văn Mạc | X |
| X |
|
41 | Phạm Văn Quang | X |
|
|
|
42 | Nguyễn Xuân Hộ | X |
| X |
|
0 | 22 | 4 |
| ||
| Khu Cầu Đất: |
|
|
|
|
1 | Lương Thị Phòng |
| X |
|
|
| Khu Tân Tiến |
|
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Oanh |
| X |
|
|
| Khu 19-5 |
|
|
|
|
3 | Vũ Thị Oanh |
| X |
|
|
4 | Đinh Thị Lê |
| X | X |
|
| Khu Hoàng Sơn: |
|
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Duyên |
| X |
|
|
| Khu Tân Thành: |
|
|
|
|
6 | Phạm Thị Nhung |
| X |
|
|
7 | Nguyễn Thị Hoàn |
| X |
|
|
8 | Nguyễn Văn Sơn |
| X |
|
|
9 | Trần Văn Vinh |
| X |
|
|
10 | Trần Văn Quang |
| X |
|
|
| Khu Hạ Sơn: |
|
|
|
|
11 | Đinh Văn Dũng |
| X | X |
|
12 | Hà Mạnh Dũng |
| X | X |
|
| Khu Thống Nhất: |
|
|
|
|
14 | Bùi Quang Hải |
|
|
|
|
| Khu Hùng Nhĩ: |
|
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Chiến |
| X |
|
|
16 | Trần Thị Thanh Hương |
| X |
|
|
| Khu Liên Đồng: |
|
|
|
|
17 | Đỗ Thị Anh |
| X |
|
|
18 | Nguyễn Thị Hán |
| X |
|
|
19 | Nguyễn Tiến Dũng |
| X |
|
|
| Khu Ba Mỏ: |
|
|
|
|
20 | Đinh Văn Quý |
| X | X |
|
| Khu Vàng: |
|
|
|
|
21 | Nguyễn Thị Nghĩa |
| X |
|
|
22 | Lê Thị Kim Năm |
| X |
|
|
- 1 Quyết định 67/2010/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 889/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003