Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 873/QĐ-UBND

An Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1075/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 Mục 1; thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục 2; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phụ lục ban hành kèm theo theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 1, Mục 1; thủ tục hành chính thứ tự số 2, 3, 4, 5 Mục 2; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 28, 29, 31, 32 ,35 ,36 ,37 ,38, 39, 40, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64; Mục 4; Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

- Địa điểm thực hiện:

+ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang (số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang)

+ Cổng Dịch vụ công tỉnh An Giang (https://dichvucong.angiang.gov.vn)

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Không

Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

2

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Địa điểm thực hiện:

+ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang (số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang)

+ Cổng Dịch vụ công tỉnh An Giang (https://dichvucong.angiang.gov.vn)

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Không

Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

1.001023.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

2.

1.010711.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

3.

1.002877.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

4.

1.002869.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

5.

1.001765.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

6.

1.004993.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

7.

1.001735.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép xe tập lái

8.

1.001751.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

9.

1.001777.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10.

1.001623.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

11.

1.005210.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

12.

1.004987.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

13.

1.000703.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

14.

2.002286.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

15.

2.002287.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

16.

2.002288.000.00.00.H01

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

17.

2.002289.000.00.00.H01

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

18.

1.010707.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

19.

1.001737.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

20.

1.002861.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

21.

1.002859.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

22.

1.002856.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

23.

1.002852.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

24.

1.002063.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

25.

1.001577.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

26.

1.002286.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

27.

1.002268.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

28.

1.010709.000.00.00.H01

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

29.

1.010708.000.00.00.H01

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

30.

1.010710.000.00.00.H01

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia