ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 874/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 03 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 31/TTr-SXD ngày 28/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 874/QĐ-CTUBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
1. Thủ tục | Giới thiệu địa điểm xây dựng (Giữ nguyên) |
2. Thủ tục | Cấp chứng chỉ quy hoạch (Giữ nguyên). |
3. Thủ tục | Thẩm định mặt bằng quy hoạch tổng thể dự án (Giữ nguyên). |
4. Thủ tục | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng (Giữ nguyên). |
5. Thủ tục | Chấp thuận phương án kiến trúc quy hoạch (Giữ nguyên). |
6. Thủ tục | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng (Điều chỉnh). |
II | Lĩnh vực xây dựng |
7. Thủ tục | Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng (Giữ nguyên). |
8. Thủ tục | Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng (Giữ nguyên). |
9. Thủ tục | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (Giữ nguyên). |
10. Thủ tục | Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (Giữ nguyên). |
11. Thủ tục | Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 01 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) (Giữ nguyên). |
12. Thủ tục | Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 2 (Giữ nguyên). |
13. Thủ tục | Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) (Giữ nguyên). |
14. Thủ tục | Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá (Giữ nguyên). |
15. Thủ tục | Cấp phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C (Giữ nguyên). |
16. Thủ tục | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng (Giữ nguyên). |
17. Thủ tục | Cấp phép xây dựng công trình không theo tuyến (Bổ sung mới). |
18. Thủ tục | Cấp phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (Bổ sung mới). |
19. Thủ tục | Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo tín ngưỡng (Bổ sung mới). |
20. Thủ tục | Cấp phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Bổ sung mới). |
21. Thủ tục | Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo (Bổ sung mới). |
22. Thủ tục | Cấp phép xây dựng theo giai đoạn (Bổ sung mới). |
23. Thủ tục | Cấp phép xây dựng cho dự án (Bổ sung mới). |
24. Thủ tục | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình(Bổ sung mới). |
25. Thủ tục | Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây dựng (Bổ sung mới). |
26. Thủ tục | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Bổ sung mới). |
27. Thủ tục | Gia hạn giấy phép xây dựng (Bổ sung mới). |
28. Thủ tục | Cấp lại giấy phép xây dựng (Bổ sung mới). |
29. Thủ tục | Cấp giấy phép xây dựng tạm (Bổ sung mới). |
30. Thủ tục | Cấp giấy phép di dời công trình (Bổ sung mới). |
31. Thủ tục | Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán công trình thuộc dự án (Bổ sung mới). |
32. Thủ tục | Thẩm tra thiết kế, dự toán thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật (Bổ sung mới). |
33. Thủ tục | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B,C (Điều chỉnh). |
34. Thủ tục | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh (Điều chỉnh). |
35. Thủ tục | Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đối với các công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Giữ nguyên). |
36. Thủ tục | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng (Giữ nguyên). |
37. Thủ tục | Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng (Giữ nguyên). |
38. Thủ tục | Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Giữ nguyên). |
III | Lĩnh vực Vật liệu Xây dựng |
39. Thủ tục | Cấp phép sản xuất gạch, ngói đất nung (Giữ nguyên) |
IV | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
40. Thủ tục | Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị (Giữ nguyên). |
V | Lĩnh vực nhà ở và công sở |
41. Thủ tục | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư (Giữ nguyên). |
42. Thủ tục | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) (Giữ nguyên). |
43. Thủ tục | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) (Giữ nguyên). |
44. Thủ tục | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) (Giữ nguyên). |
45. Thủ tục | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (Giữ nguyên). |
46. Thủ tục | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) (Giữ nguyên). |
47. Thủ tục | Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thoả thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP (Giữ nguyên). |
48. Thủ tục | Thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước (Giữ nguyên). |
49. Thủ tục | Điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ (Bổ sung mới). |
VI | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
50. Thủ tục | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản (Giữ nguyên). |
51. Thủ tục | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản (Giữ nguyên). |
52. Thủ tục | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (Giữ nguyên). |
53. Thủ tục | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp (Giữ nguyên). |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Bao gồm 6 lĩnh vực cụ thể, với tổng số nội dung 53 Thủ tục hành chính và các mẫu biểu kèm theo)
((Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân khai thác nội dung Bộ thủ tục hành chính tại địa chỉ: http: //www.dichvucong.hungyen.gov.vn)
- 1 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng
- 7 Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh