THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương tập trung thực hiện trong các năm 2018-2019;
Trường hợp các Bộ, ngành, địa phương dự kiến cung cấp các dịch vụ công trực tuyến ngoài danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thì các dịch vụ công trực tuyến đó phải phù hợp với quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và có số lượng giao dịch lớn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Văn phòng Chính phủ đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ các khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
BỘ CÔNG AN | |||
1. | Cấp hộ chiếu phổ thông | x |
|
2. | Cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam |
| x |
BỘ CÔNG THƯƠNG | |||
I. | Lĩnh vực Năng lượng | ||
1. | Đăng ký dán nhãn năng lượng |
| x |
II. | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
2. | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP |
| x |
3. | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP |
| x |
III. | Lĩnh vực Thương mại điện tử | ||
4. | Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
| x |
5. | Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
| x |
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
| x |
7. | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
| x |
8. | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
| x |
9. | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
| x |
10. | Cấp sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
| x |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
I. | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
1. | Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học |
| x |
2. | Tiếp nhận lưu học sinh về nước |
| x |
3. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam |
| x |
4. | Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
5. | Cử đi học nước ngoài | x |
|
6. | Thay đổi nước đến học hoặc ngành học | x |
|
II. | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||
7. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp | x |
|
III. | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | ||
8. | Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài |
| x |
9. | Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý |
| x |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
I. | Lĩnh vực quản lý đầu tư ra nước ngoài | ||
1. | Nhóm thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | x |
|
II. | Lĩnh vực đấu thầu | ||
2. | Đăng ký nhà thầu | x |
|
3. | Đăng ký bên mời thầu | x |
|
4. | Quy trình đấu thầu điện tử | x |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
1. | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
|
2. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
3. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
4. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
5. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
6. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN được mua bằng ngân sách nhà nước | x |
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
2. | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động | x |
|
3. | Cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | x |
|
4. | TT cấp, cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | x |
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
I. | Lĩnh vực Thú y | ||
1. | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
| x |
Lĩnh vực thủy sản | |||
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
3. | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản | x | x |
BỘ NGOẠI GIAO | |||
1 | Hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự, giấy tờ, tài liệu | x |
|
BỘ NỘI VỤ | |||
1. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
2. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
3. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
4. | Thủ tục thông báo hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo |
| x |
5. | Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo |
| x |
6. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh |
| x |
7. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
| x |
9. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
10. | Thủ tục đăng ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc |
| x |
BỘ QUỐC PHÒNG | |||
1. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng |
| x |
2. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng |
| x |
3. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng |
| x |
4. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng |
| x |
5. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng |
| x |
6. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy |
| x |
7. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó |
| x |
8. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi |
| x |
9. | Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục |
| x |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Lĩnh vực đường bộ | |||
1. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
2. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
3. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
4. | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Lĩnh vực địa chất khoáng sản | |||
1. | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| x |
2. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x |
|
Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
3. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên |
| x |
4. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
| x |
5. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên. |
| x |
6. | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên |
| x |
7. | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
| x |
BỘ TÀI CHÍNH | |||
| Lĩnh vực Tài chính |
|
|
1. | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
| x |
| Lĩnh vực Hải quan |
|
|
A | Nhóm TT liên quan đến phân loại, xác định trước mã số, xác định trước xuất xứ, xác định trị giá |
| x |
B | Nhóm TT liên quan đến miễn thuế, giảm thuế |
| x |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
1. | Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in | x |
|
2. | Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | x |
|
3. | Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm | x |
|
4. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
Lĩnh Vực Bưu Chính | |||
5. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
6. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x |
|
7. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
8. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
9. | Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính | x |
|
10. | Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích | x |
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet | |||
11. | Phân bổ mã, số viễn thông | x |
|
12. | Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông | x |
|
13. | Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | x |
|
14. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | x |
|
15. | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | x |
|
16. | Thông báo giá cước viễn thông | x |
|
17. | Đăng ký giá cước viễn thông | x |
|
18. | Thông báo khuyến mại viễn thông | x |
|
19. | Đăng ký khuyến mại viễn thông | x |
|
20. | Công bố chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” | x |
|
21. | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ hoạt động viễn thông, internet | x |
|
22. | Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu | x |
|
23. | Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chất lượng chuyên ngành | x |
|
24. | Báo cáo định kỳ của thành viên mạng lưới về hoạt động ứng cứu sự cố | x |
|
25. | Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp viễn thông di động | x |
|
26. | Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | x |
|
27. | Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | x |
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin | |||
28. | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x |
|
29. | Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x |
|
30. | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x |
|
31. | Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x |
|
32. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng | x |
|
33. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số chuyên dùng | x |
|
34. | Cấp Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài | x |
|
35. | Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | x |
|
36. | Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | x |
|
37. | Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | x |
|
38. | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự) | x |
|
39. | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp phép giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự) | x |
|
40. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | x |
|
41. | Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | x |
|
42. | Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | x |
|
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện | |||
43. | Cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | x |
|
44. | Gia hạn chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | x |
|
45. | Cấp lại chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | x |
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||
46. | Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x |
|
47. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x |
|
48. | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x |
|
49. | Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x |
|
Lĩnh vực Báo chí | |||
50. | Cấp Thẻ nhà báo | x |
|
51. | Cấp giấy phép xuất bản đặc san | x |
|
52. | Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
53. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
54. | Đổi Thẻ nhà báo | x |
|
55. | Cấp lại Thẻ nhà báo | x |
|
56. | Cấp giấy phép xuất bản phụ trương | x |
|
57. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản phụ trương | x |
|
58. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | x |
|
59. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản đặc san | x |
|
60. | Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | x |
|
61. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trung ương) | x |
|
62. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (Trung ương) | x |
|
63. | Đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu | x |
|
BỘ XÂY DỰNG | |||
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | |||
1. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | x |
|
Lĩnh vực nhà ở | |||
2. | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| x |
BỘ Y TẾ | |||
I. | Lĩnh vực Dược | ||
1. | Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
2. | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
3. | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
4. | Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
5. | Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn |
| x |
6. | Cấp phép nhập khẩu dược liệu không sử dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa |
| x |
II. | Lĩnh vực khoa học công nghệ và đào tạo | ||
7. | Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng |
| x |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
1. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| x |
2. | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
| x |
3. | Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam |
| x |
4. | Cấp giấy phép cho tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương |
| x |
5. | Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế . |
| x |
6. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | x |
|
7. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | x |
|
8. | Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
9. | Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài |
| x |
10. | Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề |
| x |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | |||
| Lĩnh vực quản lý ngân hàng | ||
1. | Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của ngân hàng được phép |
| x |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
CÔNG AN | |||
1. | Trình báo mất hộ chiếu | x |
|
2. | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử | x |
|
CÔNG THƯƠNG | |||
Cấp tỉnh | |||
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
1. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
2. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
3. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
4. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
5. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
Cấp huyện | |||
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
6. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
7. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
8. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| x |
2. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | |||
3. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x |
4. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x |
5. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x |
6. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
7. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
8. | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | x |
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||
9. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
10. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
11. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| X |
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
12. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x |
13. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x |
14. | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo | x | x |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1. | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh | |||
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
| x |
2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x |
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| x |
4. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| x |
5. | Thông báo mẫu dấu |
| x |
6. | Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
| x |
7. | Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
| X |
8. | Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
| x |
9. | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | x |
|
10. | Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp | x |
|
11. | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
12. | Đăng ký giải thể doanh nghiệp | x | x |
NỘI VỤ | |||
1. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
Lĩnh vực Thú y | |||
1. | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
| x |
Lĩnh vực Thủy sản | |||
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x |
3. | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản | x |
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Lĩnh vực đường bộ | |||
1. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
2. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
3. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
4. | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Lĩnh vực môi trường | |||
1. | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
2. | Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại | x |
|
Lĩnh vực đất đai | |||
3. | Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
1. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
Lĩnh vực bưu chính | |||
2. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
3. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x |
|
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
5. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
Lĩnh vực Báo chí | |||
6. | Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
7. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
TƯ PHÁP | |||
Cấp tỉnh | |||
1. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; | x |
|
2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | x |
|
3. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | x |
|
Cấp huyện | |||
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
4. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | x |
|
5. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
XÂY DỰNG | |||
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | |||
1. | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | x |
|
Lĩnh vực nhà ở | |||
2. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| x |
Y TẾ | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Dược | |||
1. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| x |
2. | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| x |
3. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
4. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
5. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
6. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
7. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
8. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
11. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
12. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
14. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
15. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
16. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
17. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x |
18. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
19. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
20. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
21. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
Lĩnh vực văn hóa | |||
1. | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| x |
2. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x |
3. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
| x |
4. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| X |
Lĩnh vực du lịch | |||
5. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x |
6. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
7. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x |
8. | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x |
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao; | x |
|
10. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
|
- 1 Quyết định 675/QĐ-BKHCN năm 2019 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2 Công văn 2568/GSQL-GQ5 năm 2018 về tiếp tục triển khai thí điểm dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực đường bộ tham gia cơ chế một cửa quốc gia do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 3 Quyết định 992/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai xây dựng giai đoạn 2018-2019
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Công văn 1549/VPCP-KSTT năm 2018 về xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về cấp, cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Ô-xtơ-rây-li-a và Niu Di-lân do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 161/LĐTBXH-TTTT báo cáo về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm 2016 và đăng ký Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trong năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Công văn 164/VPCP-KSTT báo cáo về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm 2016 và đăng ký Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trong năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 10 Nghị định 150/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ
- 11 Nghị định 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 12 Luật Dược 2016
- 13 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 14 Nghị định 170/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 15 Nghị định 106/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 16 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 17 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 18 Nghị định 26/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
- 19 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 20 Luật Giao dịch điện tử 2005
- 1 Công văn 164/VPCP-KSTT báo cáo về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm 2016 và đăng ký Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trong năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 161/LĐTBXH-TTTT báo cáo về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm 2016 và đăng ký Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trong năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 1549/VPCP-KSTT năm 2018 về xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về cấp, cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Ô-xtơ-rây-li-a và Niu Di-lân do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 992/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai xây dựng giai đoạn 2018-2019
- 5 Công văn 2568/GSQL-GQ5 năm 2018 về tiếp tục triển khai thí điểm dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực đường bộ tham gia cơ chế một cửa quốc gia do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 6 Quyết định 675/QĐ-BKHCN năm 2019 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ