Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 878/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 23/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Có quy trình gửi kèm)

Điều 2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (Sthứ tự 1, Phần A) Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Trồng trọt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh;  (b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC,Tùng(150b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tên TTHC: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày (Giảm 30%)

- Quy trình:

TT

Trình tự các bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt (đối với sản phẩm phân bón), phòng Bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm thuốc BVTV)

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt hoặc phòng BVTV

Dự thảo Bản tiếp nhận công bố hợp quy

1,75 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt hoặc phòng BVTV

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B4

Xem xét duyệt trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

1/4 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt hoặc phòng BVTV

Thông báo tiếp nhận

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Thông báo tiếp nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

3,5 ngày