- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
- 7 Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DV BCCI | ||||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế (sau đây viết tắt là Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022) | X |
| X |
2 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
4 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
5 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
6 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
9 | Khám giám định tổng hợp | 60 ngày | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) | Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 | X |
| X |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC
BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND Điện Biên)
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 1.150.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.368.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.513.000 | |
2 | Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
2.1 | Ghi điện não đồ |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 155.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 238.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 253.000 | |
2.2 | Siêu âm 2D |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 150.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 173.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 188.000 | |
2.3 | Siêu âm 3D, 4D |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 250.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 288.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 313.000 | |
2.4 | Ghi điện tâm đồ |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.5 | Chụp phim X-quang |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 165.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 188.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 203.000 | |
2.6 | Chụp CT Scanner |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 1.102.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.147.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.177.000 | |
2.7 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 1.702.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.747.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.777.000 | |
2.8 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT) |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 2.772.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 2.838.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 2.882.000 | |
2.9 | Đo thông khí phổi |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.10 | Đo điện cơ |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 185.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 208.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 314.000 | |
2.11 | Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 135.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.12 | Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbA1C, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 153.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc quyết | 176.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 282.000 |
2.13 | Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào: |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 200.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc khuyết | 250.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 300.000 |
2.14 | Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR): |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 500.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc khuyết | 550.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 600.000 |
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.
- 1 Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái