ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyển toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 933/STP-HCTP&BTTP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Tư pháp tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Tư pháp, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp với cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Tư pháp tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Tư pháp đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp; Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ Dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) | |
Toàn trình | Một phần | ||||
| TỔNG (A) + (B) + (C) | 76 | 95 | 88 | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 66 | 48 | 40 | |
I | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|
|
| |
1 | 2.001807.000.00.00.H48 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | X |
|
|
2 | 2.001815.000.00.00.H48 | Cấp Thẻ đấu giá viên | X |
|
|
3 | 2.001225.000.00.00.H48 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | X |
|
|
4 | 2.001258.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
| X |
5 | 2.001247.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X | X |
6 | 2.001395.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X | X |
7 | 2.002139.000.00.00.H48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | X |
| X |
8 | 2.001333.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
| X |
II | Lĩnh vực Công chứng |
|
|
| |
9 | 1.000100.000.00.00.H48 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | X |
|
|
10 | 2.000743.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | X |
|
|
11 | 2.000758.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X |
| X |
12 | 2.000766.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | X |
| X |
13 | 2.000778.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
| X |
14 | 2.000789.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | X |
| X |
15 | 1.001799.000.00.00.H48 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | X |
| X |
16 | 1.001756.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
| X |
17 | 1.001721.000.00.00.H48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X |
| X |
18 | 1.001153.000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
|
19 | 1.001665.000.00.00.H48 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | X |
|
|
20 | 1.001688.000.00.00.H48 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | X |
|
|
21 | 1.001647.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | X |
|
|
22 | 1.000112.000.00.00.H48 | Bổ nhiệm công chứng viên | X |
|
|
23 | 1.001071.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
|
24 | 1.000075.000.00.00.H48 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | X |
|
|
25 | 1.001446.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
|
26 | 1.001125.000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
|
27 | 1.001438.000.00.00.H48 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
|
28 | 2.0023 87.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | X |
|
|
29 | 1.001877.000.00.00.H48 | Thành lập Văn phòng công chứng | X |
|
|
30 | 1.012019.000.00.00.H48 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | X |
|
|
31 | 1.003118.000.00.00.H48 | Thành lập Hội công chứng viên |
| X |
|
III | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
| |
32 | 1.001122.000.00.00.H48 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
| X |
|
33 | 1.001117.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X |
|
|
34 | 2.000555.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
35 | 1.009832.000.00.00.H48 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
| X |
|
36 | 2.000890.000.00.00.1148 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | X |
|
|
37 | 1.001216.000.00.00.H48 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
|
38 | 2.000823.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
39 | 2.000894.000.00.00.H48 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | X |
|
|
40 | 2.000568.000.00.00.H48 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
| |
41 | 1.008914.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
42 | 1.009283.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | X |
|
|
43 | 1.008912.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | X |
|
|
44 | 2.000515.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | X |
|
|
45 | 1.008915.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
46 | 1.008913.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
47 | 1.009284.000.00.00.H48 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | X |
|
|
48 | 1.008916.000.00.00.H48 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
49 | 2.001716.000.00.00.H48 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
|
50 | 2.002047.000.00.00.H48 | Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
|
V | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
| |
51 | 2.000635.000.00.00.H48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
| X |
52 | 2.002516.000.00.00.H48 | Xác nhận thông tin hộ tịch | X |
| X |
VI | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
| |
53 | 2.000488.000.00.00.H48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X |
| X |
54 | 2001417.000.00.00.H48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
|
55 | 2000505.000.00.00.H48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
|
VII | Lĩnh vực Luật sư |
|
|
| |
56 | 1.000828.000.00.00.H48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
| X | X |
57 | 1.000688.000.00.00.H48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
| X | X |
58 | 1.002368.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
59 | 1.008709.000.00.00.H48 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| X |
|
60 | 1.002153.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X |
|
|
61 | 1.002384.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
62 | 1.002099.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
|
63 | 1.002181.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
64 | 1.002398.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| X |
|
65 | 1.002010.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
|
66 | 1.002218.000.00.00.H48 | Hợp nhất công ty luật |
| X |
|
67 | 1.002234.000.00.00.H48 | Sáp nhập công ty luật |
| X |
|
68 | 1.002079.000.00.00.H48 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | X |
| X |
69 | 1.002055.000.00.00.H48 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X | X |
70 | 1.002032.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
| X |
71 | 1.002198.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
72 | 1.008628.000.00.00.H48 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi. |
| X | X |
73 | 1.008624.000.00.00.H48 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư. |
| X | X |
VIII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
| |
74 | 1.003976.000.00.00.H48 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng. |
| X | X |
75 | 1.004878.000.00.00.H48 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
| X | X |
76 | 1.003179.000.00.00.H48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
77 | 1.003160.000.00.00.H48 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| X | X |
IX | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề thanh lý tài sản |
|
|
| |
78 | 1.002626.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
| X |
79 | 1.008727.000.00.00.H48 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
|
80 | 1.001842.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
| X |
81 | 1.001633.000.00.00.H48 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X |
|
|
82 | 1.001600.000.00.00.H48 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
|
X | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
| |
83 | 1.005136.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X |
| X |
84 | 2.001895.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
| X |
85 | 2.002039.000.00.00.H48 | Nhập Quốc tịch Việt Nam |
| X | X |
86 | 2.002036.000.00.00.H48 | Thôi Quốc tịch Việt Nam |
| X | X |
87 | 2.00203 8.000.00.00.H48 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
| X | X |
XI | Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
|
88 | 1.008928.000.00.00.H48 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
| X |
|
89 | 1.008932.000.00.00.H48 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X |
|
|
90 | 1.008936.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | X |
|
|
91 | 1.008927.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
| X |
|
92 | 1.008933.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
93 | 1.008930.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
94 | 1.008935.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
95 | 1.008925.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | X |
|
|
96 | 1.008934.000.00.00.H48 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | X |
|
|
97 | 1.008929.000.00.00.H48 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
98 | 1.008931.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
99 | 1.008937.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
100 | 1.008926.000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | X |
|
|
XII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
101 | 2.000840.000.00.00.H48 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
|
102 | 1.001233.000.00.00.H48 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
|
XIII | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
| |
103 | 1.008906.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | X |
| X |
104 | 1.008890.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X | X |
105 | 1.008889.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X |
| X |
106 | 1.008905.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X | X |
107 | 1.008904.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X | X |
108 | 1.001248.000.00.00.1148 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X | X |
XIV | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
| |
109 | 1.000426.000.00.00.H48 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
|
110 | 1.000390.000.00.00.H48 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
|
111 | 1.000614.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
|
112 | 1.000627.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
|
113 | 1.000404.000.00.00.H48 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
|
114 | 1.000588.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| X |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 05 | 22 | 26 | |
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
| |
115 | 2.000635.000.00.00.H48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
| X |
116 | 2.002516.000.00.00.H48 | Xác nhận thông tin hộ tịch | X |
| X |
117 | 2.000806.000.00.00.H48 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
118 | 2.000528.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
119 | 1.001766.000.00.00.H48 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
120 | 1.001669.000.00.00.H48 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
121 | 2.000756.000.00.00.H48 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
122 | 2.000748.000.00.00.H48 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| X | X |
123 | 2.002189.000.00.00.H48 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
| X |
124 | 2.000554.000.00.00.H48 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
| X |
125 | 2.000547.000.00.00.1148 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X |
| X |
126 | 2.000513.000.00.00.H48 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
127 | 2.000522.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
128 | 1.000893.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| X | X |
129 | 2.000497.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X | X |
II | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
| |
130 | 2.000942.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X | X |
131 | 2.000908.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| X |
|
132 | 2.000815.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X | X |
133 | 2.000843.000.00.00.H48 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X | X |
134 | 2.000992.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| X | X |
135 | 2.001008.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
| X | X |
136 | 2.001044.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| X | X |
137 | 2.001406.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| X | X |
138 | 2.001052.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| X | X |
139 | 2.000884.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| X | X |
140 | 2.000913.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X | X |
141 | 2.000927.000.00.00.H48 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| X | X |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 05 | 25 | 22 | |
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
| |
142 | 2.00063 5.000.00.00.H48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
| X |
143 | 2.002516.000.00.00.H48 | Xác nhận thông tin hộ tịch | X |
| X |
144 | 1.004873.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
|
145 | 1.001193.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh |
| X | X |
146 | 1.000656.000.00.00.H48 | Đăng ký khai tử |
| X | X |
147 | 1.003583.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| X |
|
148 | 1.000593.000.00.00.H48 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| X |
|
149 | 1.000419.000.00.00.H48 | Đăng ký khai tử lưu động |
| X |
|
150 | 1.004837.000.00.00.H48 | Đăng ký giám hộ |
| X |
|
151 | 1.004845.000.00.00.H48 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| X |
|
152 | 1.004859.000.00.00.H48 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| X | X |
153 | 1.004884.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai sinh |
| X | X |
154 | 1.004772.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| X | X |
155 | 1.004746.000.00.00.H48 | Đăng ký lại kết hôn |
| X | X |
156 | 1.005461.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai tử |
| X | X |
157 | 1.000894.000.00.00H48 | Đăng ký kết hôn |
| X |
|
158 | 1.001022.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| X | X |
II | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
| |
159 | 2.000908.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | X |
| X |
160 | 2.000942.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X | X |
161 | 2.000815.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X | X |
162 | 2.001035.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X | X |
163 | 2.001019.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực di chúc |
| X | X |
164 | 2.001016.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| X | X |
165 | 2.001406.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X | X |
166 | 2.001009.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X | X |
167 | 2.000884.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| X | X |
168 | 2.000913.000.00.00.H48 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X | X |
169 | 2.000927.000.00.00.H48 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| X | X |
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
| |
170 | 2.001263.000.00.00.H48 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| X | X |
171 | 2.001255.000.00.00.H48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | X |
|
|