- 1 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN&PTNT ngày 06/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số 2377/QĐ- UBND ngày 07/9/2021 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này và quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 16/5/2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH[1]
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Th i hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
LĨNH VỰC THÚ Y | |||||||
CẤP TỈNH | |||||||
1 | 1.002338.000.00.00.H61 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | (i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. (ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. | Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch tại các Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện, thị xã, thành phố được ủy quyền trực thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long theo địa chỉ sau: 1. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản thành phố Vĩnh Long (Số 85, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); Điện thoại (ĐT): 0703.822459. 2. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.811739. 3. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.840958. 4. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.870858. 5. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.711032. 6. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.770108. 7. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản TX. Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, TX. Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.891897. 8. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.766282. | - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Quyết định số 1490/QĐ- UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.002338.000.00.00.H61)
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước khi vận chuyển động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; tổ chức, cá nhân phải đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện, thị xã, thành phố được ủy quyền trực thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long theo địa chỉ sau:
1. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản thành phố Vĩnh Long (Số 85, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); Điện thoại (ĐT): 0703.822459.
2. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.811739.
3. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.840958.
4. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.870858.
5. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.711032.
6. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.770108.
7. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản TX. Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, TX. Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.891897.
8. Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.766282.
Bước 2: Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
- Trường hợp 1: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; trường hợp động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp 2: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đơn đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
(i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản các huyện, thị xã, thành phố.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TTBNNPTNT.
- Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12d Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
1.9. Mẫu đơn, mẫu t khai hành chính:
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:................../ĐK-KDĐV
Kính gửi: ..............…………….......................................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................
Địa chỉ giao dịch: ………………………………...…………………...……..........
Chứng minh nhân dân số: …… Cấp ngày…../..…./….. tại………….….........
Điện thoại: …………. Fax: ……….….. Email: ………….……….....................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật | Giống | Tuổi | Tính biệt | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ………………………….........................................
Nơi xuất phát: …………………………….…………………………...…….......
Tình trạng sức khoẻ động vật: …………………………………..………….....
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ….……………
..... theo Quyết định số …/… ngày……/…../..…của ……(1)…. (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……… Kết quả xét nghiệm số …..…../……. ngày ..…../……/ …...……
2/ …………… Kết quả xét nghiệm số ……../…. ngày ..…../……/ …...…
3/ ……… Kết quả xét nghiệm số …..…../……. ngày ..…../……/ …...……
4/ …… Kết quả xét nghiệm số ….…../………. ngày ..…../……/ …...……
5/ ……… Kết quả xét nghiệm số ……../……. ngày ..…../……/ …...……
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ ……...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/ …...………………
2/ ………….…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...……………
3/ ………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...……………
4/ ………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...……
5/ …………..…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...…………
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng (2) | Khối lượng (kg) | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): …………………………………….……………....
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số …/…… ngày…/….../ ...…. của …(3) ….… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: ………………………………..….……………
Điện thoại: ………………. Fax: ………………………...…………………....
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: ………………………….……………….
Địa chỉ: …….....…………...……………...…………………..…………….....
Điện thoại: ………………. Fax: ……………………………………………...
Nơi đến (cuối cùng): ……………………………………..…………………...
Phương tiện vận chuyển: ...……………...…………….….………...……….
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………….… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…....……………
2/ ……...……… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…...…………
3/ ……...…………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....……..
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển: ...…………...………
Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ...……………...…….……………...
Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……………...…........…………………....
Địa điểm kiểm dịch: ...………………..………...…….…………………….......
Thời gian kiểm dịch: ...……………...…………….………..………………......
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm......................... …… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...…. Vào sổ đăng ký số ........…... ngày…...../ ......./ …...…. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT (Ký, ghi rõ họ tên)
| Đăng ký tại ..............…......................... Ngày ........tháng .......năm …..…. TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số: .........../CN-KDĐV-UQ
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................
Địa chỉ giao dịch: ......................................................................................................
Điện thoại: ................................. Fax: ............................ Email: .............................
Vận chuyển số động vật sau:
Loại động vật | Tuổi (1) | Tính biệt | Số lượng (con) | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ...........................................................................................
Nơi xuất phát: ...........................................................................................................
Nơi đến cuối cùng: ...................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: ..............................Biển kiểm soát: ..................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ................................................................................................ Số lượng: .............
2/ ................................................................................................ Số lượng: .............
3/ ................................................................................................ Số lượng: .............
Các vật dụng khác có liên quan: ...............................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ..........................
...................................................................................................................................
2/ Số động vật trên không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: .....................
................................................................................ tại kết quả xét nghiệm số: ......../
ngày ....../ ....../ ......... của ............................... (2) ..................(gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../
- .....................................................................................tiêm phòng ngày ....../ ....../
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng độ..................
Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../...... | Cấp tại ................, ngày ....../....../..... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT (Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1): Đối với động vật làm giống.
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH Số: .........../CN-KDSPĐV-UQ
|
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................
Địa chỉ giao dịch: ............................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax: ……………………….Email: ........
Vận chuyển số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng (1) | Khối lượng (kg) | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): .................................................................................
Tên cơ sở sản xuất, sơ chế, bảo quản: ............................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ....................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax: ……………………….Email: ....................
Nơi đến cuối cùng: .........................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng:
2/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng:
3/ ……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng:
Phương tiện vận chuyển: …………………………Biển kiểm soát ...............
Điều kiện bảo quản hàng khi vận chuyển: .....................................................
Các vật dụng khác có liên quan: .....................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật trên đáp ứng các yêu cầu sau: .....................................
.........................................................................................................................
4/ Sản phẩm động vật đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ …………(nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………..
Giấy có giá trị đến ngày: ....../....../...... | Cấp tại ................, ngày ....../....../..... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT (Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện, thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
- 1 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa