- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 45/TTr-SKHĐT ngày 18/5/2018 và Công văn số 980/SKHĐT-VP ngày 24/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau và 30 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 04/5/2016./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 881/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | ||
1. | T-CMU- 286978-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2. | T-CMU- 286987-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3. | T-CMU- 286992-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4. | T-CMU- 286993-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
5. | T-CMU- 286995-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6. | T-CMU- 286999-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
7. | T-CMU- 287005-TT | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8. | T-CMU- 287006-TT | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
9. | T-CMU- 287007-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
10. | T-CMU- 287008-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
11. | T-CMU- 287009-TT | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
12. | T-CMU- 287010-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
13. | T-CMU- 287011-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
14. | T-CMU- 287012-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
15. | T-CMU- 287013-TT | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16. | T-CMU- 287014-TT | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
17. | T-CMU- 287015-TT | Giãn tiến độ đầu tư | |
18. | T-CMU- 287016-TT | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
19. | T-CMU- 287017-TT | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
20. | T-CMU- 287018-TT | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
21. | T-CMU- 287019-TT | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
22. | T-CMU- 287020-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
23. | T-CMU- 287021-TT | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
24. | T-CMU- 287022-TT | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
25. | T-CMU- 287023-TT | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | |
26. | T-CMU- 287024-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
27. | T-CMU- 287025-TT | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | |
28. | T-CMU- 287026-TT | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | |
29. | T-CMU- 287027-TT | Áp dụng ưu đãi đầu tư | |
30. | T-CMU- 287028-TT | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 881/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ website http://sokhdt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
I. | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (áp dụng cho các cơ quan khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) | |||||
1 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | Theo thời hạn giải quyết của từng cơ quan áp dụng ưu đãi đầu tư đối với từng loại ưu đãi đầu tư. | Cơ quan có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đầu tư. | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Luật Đầu tư năm 2014); - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ). | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272031” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ quan khác) | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác. | Lệ phí cung cấp thông tin: Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272032” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (cơ quan khác) | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan đăng ký kinh doanh. | Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272033” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác) | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan đăng ký kinh doanh. | Lệ phí đăng ký: Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272034” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác) | - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh doanh là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. | Cơ quan đăng ký đầu tư. | Lệ phí đăng ký: Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272035” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư) | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định. Cơ quan quản lý về đất đai chịu trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ; cơ quan quản lý về quy hoạch cung cấp thông tin quy hoạch để làm cơ sở thẩm định trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Cơ quan đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu trên, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. - Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT, Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271980” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu trên, Sở kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. - Trong thời hạn 18 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271981” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271983” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân tỉnh; + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gửi cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung điều chỉnh; + Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình; + Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan nêu trên, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. + Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh; + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Điểm d Khoản này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271985” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271987” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh: - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định. - Trong thời hạn 06 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT, Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. 2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan nêu trên, Sở kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét. - Trong thời hạn 13 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. 3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271989” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271991” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271993” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu trên, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ "BKH-271995" của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh. - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ "BKH-271997" của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 1. Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư. - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình. - Trong thời hạn 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nếu có). - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. - Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư. 3. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư. - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình. - Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; - Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư. Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271999” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272001” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272003” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272005” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272007” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/20157TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272009” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đề xuất của nhà đầu tư. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272011” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272013” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272015” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272017” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272019” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272021” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272023” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272025” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Trực tuyến. | Không | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272027” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- 1 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2017 công bố 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, áp dụng giải quyết tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2016 công bố 60 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp huyện được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 4398/QĐ-UBND năm 2017 công bố 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, áp dụng giải quyết tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2016 công bố 60 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp huyện được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên