
- 1 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Nghị định 39/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 4 Quyết định 1523/QĐ-TTg năm 2024 giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 680/QĐ-BTP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-BTP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao (1) | Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
A | B | 1 | 2 |
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (LOẠI 340 - KHOẢN 341) | 0 | 0 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ | 2.000 | 2.000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ | -4.529 | -4.529 |
| Kinh phí thực hiện CCTL (nguồn 14) | 2.529 | 2.529 |
I. | Văn phòng Bộ | -1.000 | -1.000 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.000 | 1.000 |
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -2.000 | -2.000 |
- | Kinh phí thực hiện CCTL (nguồn 14) |
|
|
II | Tổng cục Thi hành án dân sự | 1.000 | 1.000 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.000 | 1.000 |
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -2.529 | -2.529 |
- | Kinh phí thực hiện CCTL (nguồn 14) | 2.529 | 2.529 |
1 | Văn phòng Tổng cục | 1.000 | 1.000 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.000 | 1.000 |
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
2 | Cục THADS TP.Hà Nội | -88 | -88 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -88 | -88 |
3 | Cục THADS TP.Hải Phòng | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
4 | Cục THADS TP. Hồ Chí Minh | -134 | -134 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -134 | -134 |
5 | Cục THADS TP. Đà Nẵng | -34 | -34 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -34 | -34 |
6 | Cục THADS TP.Cần Thơ | -71 | -71 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -71 | -71 |
7 | Cục THADS tỉnh Nam Định | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
8 | Cục THADS tỉnh Hà Nam | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
9 | Cục THADS tỉnh Hải Dương | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
10 | Cục THADS tỉnh Hưng Yên | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
11 | Cục THADS tỉnh Thái Bình | -50 | -50 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -50 | -50 |
12 | Cục THADS tỉnh Long An | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
13 | Cục THADS tỉnh Tiền Giang | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
14 | Cục THADS tỉnh Bến Tre | -50 | -50 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -50 | -50 |
15 | Cục THADS tỉnh Đồng Tháp | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
16 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Long | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
17 | Cục THADS tỉnh An Giang | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
18 | Cục THADS tỉnh Kiên Giang | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
19 | Cục THADS tỉnh Hậu Giang | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
20 | Cục THADS tỉnh Bạc Liêu | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
21 | Cục THADS tỉnh Cà Mau | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
22 | Cục THADS tỉnh Trà Vinh | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
23 | Cục THADS tỉnh Sóc Trăng | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
24 | Cục THADS tỉnh Bắc Ninh | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
25 | Cục THADS tỉnh Bắc Giang | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
26 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
27 | Cục THADS tỉnh Phú Thọ | -50 | -50 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -50 | -50 |
28 | Cục THADS tỉnh Ninh Bình | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
29 | Cục THADS tỉnh Thanh Hoá | -84 | -84 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -84 | -84 |
30 | Cục THADS tỉnh Nghệ An | -63 | -63 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -63 | -63 |
31 | Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
32 | Cục THADS tỉnh Quảng Bình | -50 | -50 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -50 | -50 |
33 | Cục THADS tỉnh Quảng Trị | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
34 | Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
35 | Cục THADS tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
36 | Cục THADS tỉnh Bình Thuận | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
37 | Cục THADS tỉnh Đồng Nai | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
38 | Cục THADS tỉnh Bình Dương | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
39 | Cục THADS tỉnh Bình Phước | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
40 | Cục THADS tỉnh Tây Ninh | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
41 | Cục THADS tỉnh Quảng Nam | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
42 | Cục THADS tỉnh Bình Định | -50 | -50 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -50 | -50 |
43 | Cục THADS tỉnh Khánh Hoà | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
44 | Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
45 | Cục THADS tỉnh Phú Yên | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
46 | Cục THADS tỉnh Ninh Thuận | -47 | -47 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -47 | -47 |
47 | Cục THADS tỉnh Thái Nguyên | -50 | -50 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -50 | -50 |
48 | Cục THADS tỉnh Bắc Kạn | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
49 | Cục THADS tỉnh Cao Bằng | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
50 | Cục THADS tỉnh Lạng Sơn | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
51 | Cục THADS tỉnh Tuyên Quang | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
52 | Cục THADS tỉnh Hà Giang | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
53 | Cục THADS tỉnh Yên Bái | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
54 | Cục THADS tỉnh Lào Cai | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
55 | Cục THADS tỉnh Hòa Bình | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
56 | Cục THADS tỉnh Sơn La | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
57 | Cục THADS tỉnh Điện Biên | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
58 | Cục THADS tỉnh Lai Châu | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
59 | Cục THADS tỉnh Quảng Ninh | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
60 | Cục THADS tỉnh Lâm Đồng | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
61 | Cục THADS tỉnh Gia Lai | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
62 | Cục THADS tỉnh Đắk Lắk | -742 | -742 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -742 | -742 |
63 | Cục THADS tỉnh Đắk Nông | -42 | -42 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -42 | -42 |
64 | Cục THADS tỉnh Kon Tum | -21 | -21 |
- | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -21 | -21 |
(1) Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;.
(2) Quyết định số 680/QĐ-BTP ngày 27/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.
- 1 Quyết định 52/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 273/QĐ-BYT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 của Bộ Y tế cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ
- 3 Quyết định 184/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2025 - nguồn chi quản lý Nhà nước, đảng, đoàn thể do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Quyết định 1198/QĐ-BYT năm 2025 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 (sau khi điều chỉnh, tăng, giảm) của Bộ Y tế cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ