ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 37 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 16 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG VÀ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 11 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, 16 danh mục thủ tục hành chính bị bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo | |||||
1 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
2 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
3 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
4 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
5 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
6 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
8 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
9 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
10 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
11 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
12 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
13 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
14 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
15 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
16 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
17 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
18 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
19 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
20 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
21 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
22 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
23 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
24 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
25 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
26 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
27 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
28 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
29 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
30 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
31 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
32 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Trong ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
33 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
34 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
35 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo (số 7, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
II. Lĩnh vực: công chức, viên chức | |||||
36 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 30 ngày | Sở Nội vụ (số 11, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Thông tư số 13/2010/TT-BNV |
37 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | 30 ngày | Sở Nội vụ (số 11, Cách Mạng Tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | Thông tư số 13/2010/TT-BNV |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong tín ngưỡng, tôn giáo
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
2 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
4 | Chấp thuận việc thành lập, chia tách sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
5 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
6 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
7 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
8 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
9 | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
10 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
11 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
12 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
13 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
14 | Chấp thuận tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
15 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
16 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. | Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Văn thư và Lưu trữ Nhà nước sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Văn thư và Lưu trữ Nhà nước sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa