ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 05 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018; số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018; số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019; số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 438/TTr-SYT ngày 01/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ông, phường An Tảo, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) | x | x | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 |
II | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | |||||||
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ông, phường An Tảo, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | x | x | 1. Luật đầu tư 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. | Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ông, phường An Tảo, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | x | x | 1. Luật đầu tư 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. | Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | |||||
1 | BYT-HYE-286937 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 3 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | BYT-HYE-286938 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 4 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | BYT-HYE-286939 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 5 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | BYT-HYE-286940 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 6 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | BYT-HYE-286941 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 7 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 | BYT-HYE-286942 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 8 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 | BYT-HYE-286943 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 9 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8 | BYT-HYE-286944 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 10 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
9 | BYT-HYE-286945 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 11 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
10 | BYT-HYE-286946 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 12 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
11 | BYT-HYE-286949 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 15 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
12 | BYT-HYE-286952 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 18 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
13 | BYT-HYE-286953 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 19 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
14 | BYT-HYE-286954 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 20 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
15 | BYT-HYE-286957 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 23 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II | LĨNH VỰC MỸ PHẨM | |||||
1 |
| Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 11 thuộc lĩnh vực III, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | BYT-HYE-286777 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 01 thuộc lĩnh vực III, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | BYT-HYE-286778 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 02 thuộc lĩnh vực III, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
III | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | |||||
1 | BYT-HYE-286959 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 | TTHC có số thứ tự 11 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | BYT-HYE-286958 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 | TTHC có số thứ tự 10 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
IV | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | |||||
1 | BYT-HYE-286774 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 | TTHC có số thứ tự 15 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | BYT-HYE-286775 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 | TTHC có số thứ tự 16 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | BYT-HYE-286776 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 | TTHC có số thứ tự 17 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
| LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | |||||
1 | BYT-HYE-286935 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 1 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | BYT-HYE-286936 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 2 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | BYT-HYE-286947 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 13 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | BYT-HYE-286948 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 14 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | BYT-HYE-286955 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 21 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 | BYT-HYE-286956 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 | TTHC có số thứ tự 22 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
- 1 Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8 Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9 Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10 Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11 Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên