Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 886/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

n cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3906/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 100,49ha. Trong đó:

- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 82,56ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 17,93ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu VT, KTN (lnphong288)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,830.16

301.78

1,231.68

508.22

1,846.73

667.94

2,422.64

776.26

1,187.20

1,340.14

1,656.87

3,958.52

4,557.12

3,469.26

4,847.08

1,058.72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,742.26

41.41

211.22

326.60

479.89

91.89

116.76

577.73

382.50

367.98

155.27

1,200.74

386.53

303.42

518.20

582.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.589.87

41.41

210.07

326.42

479.89

91.89

87.60

577.73

382.50

367.98

146.87

1,186.93

375.55

227.47

509.35

578.21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,763.65

147.22

235.76

100.96

429.84

319.14

154.45

32.15

329.16

606.37

196.53

491.70

721.94

992.37

702.79

303.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,971.89

31.42

86.28

25.44

154.30

92.52

147.79

166.38

156.27

56.11

92.24

360.25

225.48

914.03

405.07

58.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,861.42

24.99

102.04

33.33

164.02

116.79

190.42

0.00

92.30

274.68

61.99

187.32

705.30

667.40

1,240.84

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,122.01

56.74

590.41

0.00

618.66

0.00

1,667.26

0.00

197.59

0.00

1,150.84

1,694.42

2,494.28

589.41

1,979.48

82.92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977.22

0.00

3.09

0.00

20.47

0.00

368.14

0.00

0.00

0.00

93.27

344.15

131.48

5.04

11.58

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164.66

0.00

4.22

21.89

0.02

47.60

4.41

0.00

29.38

35.00

0.00

0.47

20.15

0.25

0.70

0.57

1.8

Đất làm muối

LMU

115.62

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

115.62

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

88.65

0.00

1.75

0.00

0.00

0.00

25.93

0.00

0.00

0.00

0.00

23.62

3.44

2.38

0.00

31.53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,973.87

250.77

402.31

384.87

409.45

367.49

559.13

276.78

312.73

418.67

290.63

829.07

931.68

583.43

575.94

380.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

238.24

12.82

0.00

7.72

0.00

3.20

4.00

0.00

0.15

0.00

0.13

0.00

0.05

140.42

69.75

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

6.04

1.35

1.97

0.22

0.26

0.00

0.39

0.00

0.00

0.00

0.00

1.63

0.00

0.22

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23.71

11.46

1.72

0.00

0.00

0.00

1.43

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

9.10

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86.56

6.00

1.27

25.82

6.71

0.00

18.96

0.39

1.12

0.51

20.10

2.85

1.49

0.20

0.50

0.64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31.18

0.27

2.62

0.00

0.00

4.33

2.91

0.00

0.61

0.00

5.71

0.12

0.00

0.00

13.34

1.27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66.61

0.00

28.86

0.00

6.80

0.00

0.00

0.00

2.62

0.00

8.04

5.94

4.47

0.00

9.05

0.83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,150.87

121.06

266.54

172.59

254.88

188.47

232.92

163.95

172.75

228.18

159.96

647.31

685.95

326.08

276.83

253.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.440.94

67.58

68.83

110.41

97.74

70.87

102.30

48.12

69.71

117.38

105.35

143.60

124.59

104.01

113.02

97.43

-

Đất thủy lợi

DTL

1.621.11

12.03

161.77

35.71

107.55

9.74

76.41

48.96

26.71

28.51

35.54

348.36

436.43

161.49

68.65

63.25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10.30

8.57

0.00

0.00

0.00

0.00

0.70

0.00

0.00

0.21

0.17

0.65

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.06

2.91

0.13

0.11

0.19

0.17

0.18

0.08

0.11

0 11

0.15

0.42

0.21

0.08

0.07

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69.99

6.99

3.60

2.54

8.51

3.31

4.41

6.97

4.76

3.67

2.31

6.69

5.99

2.73

3.81

3.70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26.35

1.85

1.20

1.71

0.75

1.49

2.57

0.64

1.86

2.93

2.32

2.21

1.14

1.20

2.68

1.80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5.94

1.51

0.10

0.16

0.31

0.00

0.16

0.16

0.01

0.14

0.19

0.17

1.60

0.27

1.03

0.13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.45

0.13

0.03

0.00

0.08

0.05

0.01

0.02

0.02

0.00

0.01

0.00

0.03

0.01

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10.58

0.00

0.00

0.20

0.00

0.00

4.70

0.38

0.00

0.17

0.00

0.00

4.73

0.00

0.40

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24.83

0.43

0.00

0.00

0.00

0.00

2.23

0.00

0.00

0.64

0.00

0.00

0.00

17.89

3.64

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.55

0.71

0.12

0.00

0.91

0.19

0.36

0.37

2.04

0.00

0.10

042

0.03

0.00

2.16

1.14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

917.53

17.15

30.58

20.15

37.57

102.03

38.61

57.55

67.18

74.04

13.77

144.46

109.88

38.07

80.95

85.54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1.22

0.00

0.00

1.22

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.74

0.18

0.81

0.38

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

7.28

1.02

0.00

0.00

1.27

0.62

0.28

0.70

0.35

0.38

0.05

0.33

1.32

0.33

0.38

0.25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14.12

0.71

0.68

1.12

0.71

1.40

0.39

0.31

1.44

0.42

0.21

2.06

0.88

1.13

2.35

0.31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41.44

3.25

5.38

4.54

1.20

0.00

2.43

0.00

0.45

0.20

23.99

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

668.91

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

115.68

57.44

139.99

132.39

42.18

89.19

92.04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

717.83

81.09

59.15

105.27

104.83

67.20

137.04

70.76

92.49

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.35

4.87

0.33

0.23

2.04

0.47

0.37

0.88

0.30

1.67

0.52

0.72

0.54

0.30

0.80

1.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7.61

2.20

0.55

0.10

0.49

0.02

0.01

0.06

0.11

0.06

0.27

0.40

0.00

0.78

2.49

0.07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10.22

0.18

0.12

0.14

0.52

0.32

2.33

0.82

0.29

0.00

0.87

1.37

0.77

0.02

1.22

1.25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

667.42

0.69

27.74

63.78

29.36

96.67

14.00

39.08

38.03

70.18

9.47

8.75

89.71

69.61

86.27

24.08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

227.76

4.82

5.38

3.34

1.65

5.41

141.95

0.53

2.37

1.77

3.92

17.93

15.43

2.49

15.05

5.72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dng

CSD

501.23

9.16

3.74

17.56

7.28

70.75

35.08

3.36

59.19

66.19

30.49

19.37

102.23

49.65

8.09

19.09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công ngh cao

KCN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12,112.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

191.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

KDV

18.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3,593.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) .... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

691.44

20.09

52.76

114.90

68.54

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

58.26

46.69

140.86

37.12

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

293.50

7.86

41.13

97.93

64.92

0.00

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

6.81

0.95

1.26

1.05

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

291.79

7.86

41.13

97.93

64.92

0.00

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

6.80

0.95

0.39

1.05

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

162.76

11.60

9.57

6.40

2.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

36.17

15.94

30.00

25.48

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74.23

0.63

2.06

1.23

0.76

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

9.37

22.40

11.05

1.74

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.41

0.00

0.00

0.24

0.00

7.30

0.00

0.00

0.00

7.87

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126.21

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

5.53

0.00

0.00

0.00

0.00

5.91

7.37

98.55

8.85

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.30

0.00

0.00

9.10

0.00

9.21

0.99

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

99.31

5.79

9.25

24.35

9.46

3.87

22.75

2.63

2.79

0.00

9.43

2.26

2.61

0.85

3.07

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.09

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0 09

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.11

0.00

0.11

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.12

0.02

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.06

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.06

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.31

0.00

0.31

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã

DHT

58.39

2.99

5.87

18.37

8.71

1.80

5.27

1.75

1.92

0.00

4.93

1.47

2.41

0.33

2.40

0.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22.10

1.14

2.25

7.74

3.11

1.54

1.71

0.45

0.74

0.00

1.63

0.94

0.00

0.00

0.85

0.00

-

Đất thủy lợi

DTL

18.42

0.17

2.99

6.09

2.17

0.00

0.67

0.00

1.17

0.00

0.60

0.41

2.40

0.25

1.34

0.16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.77

0.03

0.00

0.19

0.00

0.00

0.00

0.34

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.20

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.30

0.00

0.26

0.34

0.74

0.00

0.00

0.96

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.50

0.00

0.00

0.49

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.56

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.02

0.00

0.20

0.31

0.01

0.03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10.46

2.12

1.10

1.28

0.48

2.06

2.52

0.03

0.87

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

0.00

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.28

0.00

0.00

0.15

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.12

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9.15

0.56

1.57

3.84

0.24

0.01

0.91

0.81

0.00

0.00

0.00

0.77

0.00

0.09

0.35

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18.22

0.10

0.19

0.22

0.00

0.00

13.99

0.03

0.00

0.00

3.46

0.02

0.00

0.00

0.21

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

691.44

20.09

52.76

114.90

68.54

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

58.26

46.69

140.86

37.12

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293.50

7.86

41.13

97.93

64.92

0.00

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

6.81

0.95

1.26

1.05

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

291.79

7.86

41.13

97.93

64.92

0.00

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

6.80

0.95

0.39

1.05

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

162.76

11.60

9.57

6.40

2.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

36.17

15.94

30.00

25.48

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

74.23

0.63

2.06

1.23

0.76

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

9.37

22.40

11.05

1.74

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15.41

0.00

0.00

0.24

0.00

7.30

0.00

0.00

0.00

7.87

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

126.21

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

5.53

0.00

0.00

0.00

0.00

5.91

7.37

98.55

8.85

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19.30

0.00

0.00

9.10

0.00

9.21

0.99

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31.34

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

31.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

31.96

2.54

3.58

14.18

7.41

1.54

0.37

0.38

1.82

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.14

0.00

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.57

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

19.57

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.57

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

19.57

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

24.36

0.37

0.74

6.97

0.30

0.11

2.75

0.02

0.30

0.00

10.92

1.47

0.32

0.05

0.02

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.07

0.07

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.74

0.00

0.00

1.75

0.00

0.00

0.86

0.00

0.04

0.00

0.00

0.09

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.23

0.10

0.67

4.93

0.23

0.11

1.89

0.00

0.00

0.00

0.56

1.35

0.32

0.05

0.00

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6.16

0.00

0.49

4.35

0.18

0.11

0.63

0.00

0.00

0.00

0.00

0.07

0.26

0.05

0.00

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

3.95

0.10

0.18

0.56

0.05

0.00

1.23

0.00

0.00

0.00

0.56

1.27

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.12

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.06

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10.36

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

10.36

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.01

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.91

0.20

0.07

0.29

0.07

0.00

0.00

0.02

0.26

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cp xã

Chủ trương, Quyết định ghi vốn

Dự kiến kinh phí thực hiện

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Khu dân cư Đồng Cổ Bồng Mã Giản để tái định cư cho đường Huỳnh Công Thiệu nối dài và phát triển quỹ đất

10.70

phường Phổ Minh

Tờ số 6, 10, 11 phường Phổ Minh

Quyết định số 14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

100,000

 

 

100,000

 

 

 

2

Đầu tư hệ thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)

20.70

các phường: Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm

Tờ số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh

Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tình so với HĐND tỉnh giao năm 2021

117,800

 

117,800

 

 

 

 

3

Khu tái định cư cho công trình: Kè chống sạt lở bờ các điểm dọc sông Trà Câu

0.90

các phường: Phổ Ninh, Phổ Minh

tờ số 5 phường Phổ Ninh, tờ số 1 phường Phổ Minh

Quyết định số 14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

117,800

 

 

50,000

 

 

 

4

Khu đô thị Đông Phổ Minh

50.00

Phường Phổ Minh

Tờ số 10,11,12,14,15 Phường Phổ Minh

 

117,800

 

 

 

 

 

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

5

Đầu tư xây dựng mới và trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Đức Phổ

0.26

phường Nguyễn Nghiêm

Thửa đất 6,7 Tờ số 27

Công văn số 725/BKHĐT-TH ngày 301/10/2022 của Bộ kế hoạch và đầu tư

117,800

260

 

 

 

 

 

 

TNG

82.56

 

 

 

268,060

260

117,800

150,0.00

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

I/ Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

1

Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ

14.09

12.63

1.46

 

14.09

Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án

Đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại Biểu 1.6 kèm Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh; điều chỉnh thông tin tại Biểu 3 kèm Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh

II/ Công trình ngoài ngân sách

1

KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa

xã Phổ Hòa

3.84

3.00

0.84

3.00

0.84

 

2018

Tổng Cộng

 

17.93

15.63

2.30

3.00

14.93

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhà văn hóa TDP 1

0.04

0.04

 

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 5

 

2

Nhà văn hóa TDP 3

0.09

0.09

 

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 13

 

3

KDC vùng lõm

0.98

0.56

 

Phường Phổ Ninh

Tờ BĐ số 6,3,7,12,15

 

4

Tuyến đường Quốc lộ 1A - Bến Bè (ĐH.43); Lý trình: Km2 688 - Km4 750,46

2.20

0.01

 

Phường Phổ Ninh, xã Phổ Nhơn

bản đồ địa chính số 8,9,10 phường Phổ Ninh; bản đồ địa chính số 14,22 xã Phổ Nhơn

 

5

Đường Phổ Thuận - Phổ Nhơn (ĐH.42D) (giai đoạn 2)

2.20

0.36

 

Xã Phổ Thuận, xã Phổ Nhơn

bản đồ địa chính số 27,28 xã Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 10,11,12 xã Phổ Nhơn

Theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thể hiện vị trí trên bản đồ tại: “tờ bản đồ địa chính số 27, 28 xã Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 7 xã Phổ Nhơn”. Qua rà soát, UBND thị xã Đức Phổ kiến nghị điều chỉnh thành "Tờ bản đồ địa chính số 27 xã Phổ Thuận, tờ bản đồ địa chính số 10, 11, 12 xã Phổ Nhơn” để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển khai thực hiện dự án

6

Khắc phục khẩn cấp để chống sạt lở bờ suối Biện Nhĩ

0.69

0.07

 

Xã Phổ Phong

Tờ BĐ số 39,50

 

7

Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ

0.55

0.55

 

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 4

 

8

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Minh Cường 2

0.67

0.67

 

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 10

 

9

Khu thương mại dịch vụ Nguyệt Vy

2.23

2.23

 

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 16,17

 

10

Trụ sở việc công an phường

0.26

0.26

 

Phường Phổ Ninh

TBĐ số 5

 

11

Cửa hàng xăng dầu Phổ Ninh

0.21

0.21

 

Phường Phổ Ninh

Tờ BĐ số 17

 

12

Trung tâm Hội nghị tiệc cưới Đức Phổ

0.62

0.62

 

Phường Phổ Ninh

Tờ BĐ số 5

 

13

Cửa hàng xăng dầu Phổ Vinh

0.19

0.01

 

Phường Phổ Vinh

Tờ BĐ số 17

 

14

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thanh Xuân 03

0.34

0.34

 

Phường Phổ Vinh

Tờ BĐ số 17

 

15

Cửa hàng xăng Hưng Long

0.55

0.24

 

Xã Phổ Châu

Tờ BĐ số 28

 

16

Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô và sát hạch lái xe Đất Quảng 2

3.87

3.87

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ số 1,4,9

 

17

Trụ sở làm việc công an phường

0.39

0.39

 

Phường Phổ Thạnh

Tờ bản đồ số 24

 

 

Tổng cộng

16.08

10.51