ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 10 tháng 5 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanh đang áp dụng tại UBND cấp huyện trước đây được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/7/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 888 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/ Ghi chú |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
1 | Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư | Thẩm định |
|
2 | Thủ tục Thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Thẩm định |
|
3 | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư – Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Thẩm định |
|
4 | Thủ tục Xin chủ trương điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư – Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Thẩm định |
|
5 | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu | Đấu thầu |
|
6 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA | XDCB |
|
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA | XDCB |
|
8 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình dự án Ô sử dụng vốn ODA | XDCB |
|
9 | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | XDCB |
|
10 | Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | XDCB |
|
11 | Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | XDCB |
|
12 | Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | XDCB |
|
13 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | XDCB |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục Đăng ký lập hộ kinh doanh (Đối với hộ cá thể do cá nhân hoặc đại diện hộ gia đình thành lập) | Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) |
|
2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | (ĐKKD) |
|
3 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | (ĐKKD) |
|
4 | Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
5 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
6 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện huyện khác với huyện đặt trụ sở chính trong địa bàn tỉnh). | (ĐKKD) |
|
7 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính). | (ĐKKD) |
|
8 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
9 | Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | (ĐKKD) |
|
10 | Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác. | (ĐKKD) |
|
11 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
12 | Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
13 | Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
14 | Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban kiểm soát hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
15 | Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
16 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia. | (ĐKKD) |
|
17 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập | (ĐKKD) |
|
18 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách | (ĐKKD) |
|
19 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất | (ĐKKD) |
|
20 | Thủ tục Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
21 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | (ĐKKD) |
|
22 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) | (ĐKKD) |
|
23 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Bị hư hỏng) | (ĐKKD) |
|
24 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (Khi mất). | (ĐKKD) |
|
25 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (Bị hư hỏng). | (ĐKKD) |
|
26 | Thủ tục Đăng ký lập hộ kinh doanh (Đối với hộ cá thể do một nhóm cá nhân thành lập) | (ĐKKD) |
|
27 | Thủ tục Thông báo tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh | (ĐKKD) |
|
28 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện HTX ở nước ngoài | (ĐKKD) |
|
29 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung ĐKKD chi nhánh hợp tác xã | (ĐKKD) |
|
30 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã vi phạm) | (ĐKKD) |
|
31 | Thủ tục Thẩm định Dự án đầu tư | Thẩm định |
|
32 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Thẩm định |
|
33 | Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu | Đấu thầu |
|
34 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa | Đấu thầu |
|
35 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp | Đấu thầu |
|
36 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | Đấu thầu |
|
37 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ | Đấu thầu |
|
38 | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ mời thầu | Đấu thầu |
|
39 | Thủ tục Thẩm định kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | Đấu thầu |
|
40 | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thẩm định |
|
41 | Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | XDCB |
|
42 | Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | XDCB |
|
43 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | XDCB |
|
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký thành lập tổ hợp tác | ĐKKD |
|
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác | ĐKKD |
|
3 | Thủ tục đăng ký chấm dứt tổ hợp tác | ĐKKD |
|
4 | Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu | Đấu thầu |
|
5 | Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư | Thẩm định |
|
6 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Thẩm định |
|
7 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu Mua sắm hàng hóa | Đấu thầu |
|
8 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu Xây lắp | Đấu thầu |
|
9 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | Đấu thầu |
|
10 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ | Đấu thầu |
|
11 | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ mời thầu | Đấu thầu |
|
12 | Thủ tục Thẩm định kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | Đấu thầu |
|
13 | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | XDCB |
|
14 | Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | XDCB |
|
15 | Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | XDCB |
|
16 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | XDCB |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/ Ghi chú |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
1 | Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu | Đấu thầu | 171804 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/ Ghi chú (*) |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
1 | Thủ tục Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (Hiệu lực đến ngày 01 tháng 7 năm 2011) | Đầu tư | 171969 |
2 | Thủ tục Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án hỗ trợ kỹ thuật. | XDCB | 171903 |
3 | Thủ tục Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án đầu tư | XDCB | 171908 |
4 | Thủ tục Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các chương trình | XDCB | 171910 |
5 | Thủ tục Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA theo hình thức hỗ trợ ODA tiếp cận theo chương trình hoặc ngành | XDCB | 171914 |
6 | Thủ tục Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với chương trình, dự án ô | XDCB | 171915 |
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA | XDCB | 171918 |
8 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA | XDCB | 171919 |
9 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA | XDCB | 171921 |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục đăng ký kinh doanh cưa xẻ và chế biến gỗ | ĐKKD | T-TNI-090266-TT |
2 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đại lý bưu điện | ĐKKD | T-TNI-090272-TT |
3 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đại lý gas | ĐKKD | T-TNI-090273-TT |
4 | Thủ tục đăng ký kinh doanh dịch vụ cầm đồ | ĐKKD | T-TNI-090284-TT |
5 | Thủ tục đăng ký kinh doanh dịch vụ Internet | ĐKKD | T-TNI-090310-TT |
6 | Thủ tục đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm mỹ viện | ĐKKD | T-TNI-090314-TT |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể giết mổ gia súc, gia cầm | ĐKKD | T-TNI-090315-TT |
8 | Thủ tục đăng ký kinh doanh ăn uống - giải khát | ĐKKD | T-TNI-090317-TT |
9 | Thủ tục đăng ký kinh doanh nhà trọ | ĐKKD | T-TNI-090319-TT |
10 | Thủ tục đăng ký kinh doanh bán băng đĩa nhạc, sân khấu | ĐKKD | T-TNI-090321-TT |
11 | Thủ tục đăng ký kinh doanh dịch vụ mua bán, sửa chữa điện thoại di động | ĐKKD | T-TNI-090323-TT |
12 | Thủ tục đăng ký kinh doanh mua bán thuốc bảo vệ thực vật | ĐKKD | T-TNI-090324-TT |
13 | Thủ tục đăng ký kinh doanh mua bán thuốc tây | ĐKKD | T-TNI-090326-TT |
14 | Thủ tục đăng ký kinh doanh mua bán văn phòng phẩm | ĐKKD | T-TNI-090329-TT |
15 | Thủ tục đăng ký kinh doanh phòng khám tư nhân, phòng khám đa khoa | ĐKKD | T-TNI-090333-TT |
16 | Thủ tục đăng ký kinh doanh sản xuất gạch, ngói | ĐKKD | T-TNI-090334-TT |
17 | Thủ tục đăng ký kinh doanh vận tải hành khách | ĐKKD | T-TNI-090337-TT |
18 | Thủ tục đăng ký kinh doanh mua bán vật liệu xây dựng | ĐKKD | T-TNI-090339-TT |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các thủ tục hành chính này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế