Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 888/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 28 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thị xã Sa Pa tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 04/3/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 07/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sa Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

1.1. Đất nông nghiệp:

- Năm 2021, diện tích đất nông nghiệp có 56.846,20 ha.

- Trong kế hoạch năm 2022, diện tích đất nông nghiệp giảm 331,18 ha.

- Đến năm 2022, đất nông nghiệp có 56.515,01 ha, chiếm 82,54% diện tích tự nhiên.

1.2. Đất phi nông nghiệp:

- Năm 2021, diện tích đất phi nông nghiệp có 2.757,20 ha.

- Đến năm 2022, diện tích đất phi nông nghiệp có 3.107,88 ha, chiếm 4,54% diện tích tự nhiên, thực tăng 350,68 ha so với năm 2021.

1.3. Đất chưa sử dụng:

- Năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng có 8.870,41 ha.

- Trong kế hoạch 2022 diện tích đất chưa sử dụng giảm 19,50 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.

- Đến hết năm 2022, diện tích đất chưa sử dụng có 8.850,91 ha, chiếm 12,93% diện tích tự nhiên.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Năm 2022 dự kiến thu hồi 351,45 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể:

2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 310,72 ha. Trong đó:

- Đất trồng lúa 48,13 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác 120,88 ha.

- Đất trồng cây lâu năm 49,83 ha.

- Đất rừng phòng hộ 3,43 ha.

- Đất rừng sản xuất 87,68 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản 0,78 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 40,73 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch 2022 sẽ chuyển mục đích đất nông nghiệp 337,28 ha, trong đó:

3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 331,18 ha.

3.2. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 6,10 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất

Trong kế hoạch 2022 sẽ đưa 19,50 ha đất chưa sử dụng cho các mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Sa Pa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sa Pa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở TN&MT (05 bản);
- Huyện ủy, HĐND, UBND thị xã Sa Pa (20 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NLN1, QLĐT1, TNMT1,2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

Phụ biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ Cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa P

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chỉ Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) … (…)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

68473,80

 

646,24

866,63

1524,24

1048,15

629,37

748,33

11405,96

7017,27

9892.09

4933,77

2007,30

8247,32

2540,88

6825,96

5213,47

4926,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

56515,01

82,54

38136

626,53

1302,59

731,31

358,44

626,10

9619,46

6603,59

8980,52

4047,89

1498,69

6637,29

2009,35

6032,10

2961,33

4098,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4154,60

6,07

99,70

153,85

46,50

41,19

0,16

113,95

174,40

360,21

422,17

458,93

307,47

669,75

247,70

181,00

457,54

420,07

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,22

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

11,22

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3787,07

5,53

135,88

107,11

130,60

19,99

66,75

190,67

210,73

91,50

337,00

602,83

357,29

689,88

163,18

75,67

118,89

489,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1414,29

2,07

23,84

30,72

100,52

18,42

22,79

67,53

18,34

123,49

124,16

226,54

84,05

215,77

80,81

35,99

66,14

175,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20215,92

29,52

 

186,53

634,77

 

120,79

126,02

 

191,44

7516,47

1592,33

406,92

4073,37

1183,14

 

1672,38

2511,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19039,77

27,81

 

 

7,67

 

 

 

8855,81

5055,31

 

 

 

 

 

5120,98

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7837,65

11,45

122,04

138,19

364,86

649,20

147,66

121,71

359,62

780,09

577,04

1164,43

342,91

976,30

333,84

615,09

645,40

499,27

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSS

5459,99

7,97

75,19

27,22

28,03

24,69

69,60

86,01

266,09

725,04

494,10

972,68

315,20

736,46

302,06

440,11

558,85

318,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,17

0,04

0,20

0,05

0,49

1,29

0,28

1,69

0,56

1,55

3,68

2,83

0,06

6,70

0,68

3,37

0,98

2,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,54

0,06

 

10,09

17,17

1,23

 

4,53

 

 

 

 

 

5,52

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3107,88

4,54

192,00

160,93

97,16

230,90

257,92

70,52

262,92

158,01

179,78

242,31

167,96

299,82

95,94

227,91

207,63

256,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,46

0,10

 

 

 

4,52

0,83

 

 

 

 

 

31,56

 

 

29,55

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,27

0,01

0,30

0,73

0,30

1,40

0,76

0,39

0,31

0,20

 

0,20

0,08

 

0,20

0,20

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

235,51

0,34

49,68

24,22

14,69

65,82

56,81

 

3,60

7,86

 

 

0,03

0,30

 

0,19

3,36

8,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,64

0 05

8,47

5,31

7,66

4,74

2,71

0,19

 

1,32

 

0,07

 

0,09

0,40

 

 

0,67

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

1,92

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

1,52

 

 

0,27

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1410,67

2,06

38,15

88,51

44,41

94,50

47,80

29,44

177,44

38,41

92,26

146,06

75,19

150,66

46,85

114,26

111,52

115,33

-

Đất giao thông

DGT

751,60

1,10

26,56

76,57

35,66

64,16

37,62

20,96

26,30

27,33

33,72

75,79

40,99

109,97

30,81

32,04

46,65

66,47

-

Đất thủy lợi

DTL

85,12

0,12

2,32

4,66

2,57

1,68

1,08

1,74

1,53

0,61

11,77

7,53

11,38

13,27

3,39

6,02

10,00

5,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,39

0,01

 

0,28

0,43

0,36

0,23

0,02

0,26

0,10

1,29

1,33

0,15

0,14

0,39

0,32

0,94

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,31

0,02

0,38

1,09

0,01

0,43

0,03

4,02

0,46

0,03

0,62

1,11

0,20

0,78

0,15

0,06

0,39

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,16

0,07

0,67

3,11

1,59

6,45

1,49

1,33

4,44

3,25

4,09

3,97

2,90

4,49

3,66

1,47

3,78

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,06

0,02

 

 

 

15,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

419,07

0,61

5,99

0,04

1,30

0,09

0,09

 

142,75

2,50

38,16

48,84

16,09

14,86

0,88

67,93

44,38

35,18

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,65

0,00

 

0,02

 

 

1,22

 

0,05

 

0,04

0,11

0,02

0,08

0,01

0,01

0,08

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,43

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

4,21

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,05

0,01

2,04

 

0,04

4,50

0,02

 

 

 

0,27

 

 

3,10

0,08

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,86

0,00

 

 

 

0,64

0,64

 

 

0,30

 

 

0,28

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,45

0,07

0,20

0,17

2,81

0,28

4,12

0,32

1,64

4,29

2,24

7,18

2,96

3,97

2,50

5,60

5,31

3,85

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,45

0,00

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,88

0,00

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,19

0,01

 

2,56

 

 

1,26

0,18

 

 

0,05

0,18

 

 

0,14

0,82

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

81,69

0,12

 

 

 

 

81,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

83,02

0,12

52,04

1,98

 

 

9,55

 

 

14,17

 

 

5,29

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

318,12

0,46

 

 

 

 

 

 

20,09

33,72

25,60

30,69

36,87

43,22

21,74

23,59

24,89

57,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

196,78

0,29

27,85

25,86

22,60

43,84

49,19

27,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,06

0,03

0,89

4,75

1,68

8,73

2,61

 

0,15

 

0,28

0,56

0,36

1,40

0,50

0,30

0,45

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

001

0,12

 

1,83

1,58

0,11

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,48

0,00

 

 

 

0,26

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

644,29

0,94

14,51

9,57

3,92

5,51

0,43

13,06

61,30

62,33

61,64

64,61

17,05

104,15

26,25

59,50

67,41

73,06

2.20

Đất có măt nước chuyên dùng

MNC

4,64

0,01

 

 

 

 

4,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

0,00

 

 

0,01

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8850,905235

12,33

72,58

79,17

124,54

85,93

13,01

51,72

1523,58

255,68

731,79

643,58

340,64

1310,21

435,59

565,95

2044,51

572,43

 

Phụ biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa P

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chỉ Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI

 

351,45

7,24

47,43

43,61

70,73

36,02

0,39

5,57

 

 

11,32

2,80

15,72

1,67

32,92

14,98

58,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

310,72

5,73

37,94

41,47

60,21

33,80

0,39

4,73

2,62

0,03

6,49

2,56

15,26

1,65

32,44

8,60

56,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,13

0,08

16,32

2,32

2,33

 

 

0,31

0,57

0,01

2,10

1,01

4,03

0,05

0,64

5,15

13,21

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

120, 88

2,05

12,23

23,53

26,14

18,25

0,20

1,25

1,01

 

0,65

0,96

5,51

0,48

5,37

0,65

22,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,83

2,43

4,65

10,57

19,33

1,10

0,19

0,54

0,80

0,02

0,15

0,18

2,47

0,79

0,46

0,26

5,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,82

 

 

 

0,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87,68

1,17

4,54

5,05

12,09

14,45

 

2,63

0,23

 

3,59

0,21

0,43

0,33

25,97

2,54

14,45

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSS

1,12

 

 

0,62

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,78

 

0,20

 

0,32

 

 

 

0,01

 

 

0,20

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,73

1,51

9,49

2,14

10,52

2,22

 

0,84

 

 

4,83

0,24

0,46

0,02

0,48

6,38

1,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,04

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,99

 

2,17

 

5,40

 

 

0,50

 

 

2,43

 

 

 

0,8

3,40

0,81

-

Đất giao thông

DGT

14,99

 

2,17

 

5,40

 

 

0,50

 

 

2,43

 

 

 

0,28

3,40

0,81

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

0,24

0,46

0,02

0,20

2,20

0,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

18,07

1,27

7,32

2,14

5,12

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa P

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chỉ Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) (7) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

331,18

6,79

38,05

42,27

61,17

38,35

8,58

5,33

3,22

0,31

6,53

3,11

15,57

3,15

32,85

8,72

57,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,19

0,08

16,32

2,32

2,39

 

 

0,31

0,57

0,01

2,10

1,01

4,03

0,05

0,64

5,15

13,21

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

133,38

2,99

12,34

23,96

26,94

21,00

4,63

1,68

1,21

0,18

0,65

1,30

5,82

1,68

5,61

0,65

22,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,51

2,55

4,65

10,94

19,43

2,77

3,95

0,71

1,20

0,12

0,18

0,39

2,47

1,01

0,63

0,38

6,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,82

 

 

 

0,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

87,90

1,17

4,54

5,05

12,09

14,58

 

2,63

0,23

 

3,60

0,21

0,43

0,41

25,97

2,54

14,45

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,12

 

 

0,62

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,78

 

0,20

 

0,32

 

 

 

0,01

 

 

0,20

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

PKO/OCT

6,10

 

0,75

 

4,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

Phụ biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, THỊ XÃ LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa P

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chỉ Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) (7) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

19,50

0,19

1,72

0,03

 

0,66

 

1,35

0,02

 

1,87

0,02

 

 

0,21

13,20

0,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,50

0,19

1,72

0,03

 

0,66

 

1,35

0,02

 

1,87

0,02

 

 

0,21

13,20

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,57

 

0,06

0,03

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,72

0,14

0,90

 

 

 

 

1,35

0,02

 

1,87

0,02

 

 

0,21

13,20

0,01

-

Đất giao thông

DGT

1,82

0,14

0,90

 

 

 

 

0,32

0,02

 

0,20

0,02

 

 

0,21

 

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,90

 

 

 

 

 

 

1,03

 

 

1,67

 

 

 

 

13,20

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,22

 

0,04

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,05

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK