- 1 Luật Lâm nghiệp 2017
- 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Luật Lâm nghiệp 2017
- 11 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 11 công trình, dự án với tổng diện tích là 9,04 ha. Trong đó:
Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tông diện tích 9,04 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,8 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021.
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 8,06 ha (Chi tiết có Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai 2013 (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh Quảng Ngãi) tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 29,40 ha (Chi tiết có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 05 công trình, dự án (Chi tiết có Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Minh Long kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Long, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Minh Long theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Minh Long phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23,729.67 | 7,545.35 | 6,947.51 | 1,731.44 | 3,710.37 | 3,794.99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22,725.59 | 7,272.87 | 6,812.71 | 1,544.79 | 3,499.15 | 3,594.07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,064.61 | 220.75 | 96.87 | 169.26 | 206.21 | 371.52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,010.03 | 216.95 | 76.24 | 166.19 | 198.74 | 351.91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 371.24 | 180.67 | 61.88 | 27.77 | 60.96 | 39.96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,555.08 | 833.87 | 1,002.07 | 170.21 | 248.26 | 300.67 |
1.4 | Đất rùng phòng hộ | RPH | 9,765.56 | 3,558.25 | 3,961.48 | 317.55 | 828.09 | 1,100.18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,956.56 | 2,476.90 | 1,689.90 | 859.39 | 2,149.33 | 1,781.03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4.52 | 1.66 | 0.50 | 0.61 | 1.03 | 0.71 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6.03 | 0.76 |
|
| 5.27 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 982.82 | 266.50 | 134.00 | 182.53 | 201.56 | 198.23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19.82 |
|
| 18.82 | 1.00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.60 |
|
| 0.60 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.37 | 0.07 |
| 0.15 | 0.15 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.55 |
|
| 0.06 | 1.49 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 274.54 | 79.76 | 32.19 | 53.15 | 54.36 | 54.87 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1.37 |
|
|
|
| 1.37 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.79 |
|
|
| 0.79 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 175.00 | 50.36 | 11.68 | 43.94 | 37.61 | 31.41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5.52 | 0.42 | 1.11 | 3.11 | 0.38 | 0.50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.66 |
| 0.02 |
| 0.64 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38.17 | 8.35 | 7.58 | 11.83 | 7.28 | 3.13 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3.46 | 0.74 | 0.17 | 0.64 | 1.36 | 0.54 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1.89 | 0.12 |
| 1.51 | 0.26 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.04 | 0.03 |
| 0.01 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 458.79 | 126.60 | 81.25 | 48.41 | 96.13 | 106.40 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.41 | 0.05 |
| 0.25 | 0.11 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 23.26 | 5.98 | 0.80 | 4.13 | 9.66 | 2.69 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng điện tích đất thu hồi |
| 2.19 |
| 0.08 | 2.11 |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.19 |
| 0.08 | 2.11 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.19 |
| 0.08 | 0.11 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.00 |
|
| 2.00 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích |
| 2.98 | 0.35 | 0.08 | 2.20 | 0.15 | 0.20 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.98 | 0.35 | 0.08 | 2.20 | 0.15 | 0.20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0.04 |
|
|
|
| 0.04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0.04 |
|
|
|
| 0.04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0.26 | 0.12 |
| 0.03 | 0.05 | 0.06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0.61 | 0.17 | 0.08 | 0.17 | 0.09 | 0.10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.07 | 0.06 |
| 2.00 | 0.01 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8) (9) (10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trạm Y tế xã Long Mai | 0.20 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50 | Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Mai |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm Y tế xã Long Môn | 0.32 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Môn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu thể thao xã Long Mai | 0.60 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50 | Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình: khu thể thao xã Long Mai. | 1,438.33 |
|
|
| 1,438.33 |
|
|
4 | Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Sơn Châu | 2.40 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 6 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/07/2018 của UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư và Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Minh Long về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nghĩa trang nhân dân Sơn Châu. | 1,200.00 |
|
|
| 1,200.00 |
|
|
5 | Công viên xã Long Sơn | 0.09 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 59 | Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND huyện Minh Long về việc hỗ trợ các mục tiêu cho ngân sách xã để thực hiện đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình và Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND huyện Minh Long về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Công viên xã Long Sơn. | 600.00 |
|
| 600.00 |
|
|
|
6 | Công trình nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo giai đoạn 2 | 0.11 | Xã Long Hiệp | Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp | Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND huyện Minh Long Quyết định về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh ngoài dự toán và Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND xã Long Hiệp Quyết định về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã. | 480.60 |
|
| 200 | 280.60 |
|
|
7 | Công trình nghĩa trang nhân dân Gò Cà Rốc | 2.00 | Xã Long Hiệp | Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp | Quyết định số 127/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long Quyết định ngày 20/03/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và Nghị Quyết số: 21/NQ-HĐND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND xã Long Hiệp. | 500.00 | 500 |
|
|
|
|
|
8 | Nhà văn hóa Thôn 2 | 0.02 | Xã Long Hiệp | Tờ số 10 | Quyết định số 127/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long Quyết định ngày 20/03/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và Nghị Quyết số: 21/NQ-HĐND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND xã Long Hiệp. | 800.00 | 400 | 400 |
|
|
|
|
9 | Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ tả sông Phước Giang | 3.00 | xã Long Mai | Tờ bản đồ 65,66 | Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cầu Sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
10 | Trường Trung học cơ sở Thanh An | 0.15 | xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao nhiệm vụ thực hiện các công trình nâng cấp, sửa chữa, cải tạo từ nguồn kinh phí kết dư ngân sách huyện năm 2019 | 350 |
|
| 350 |
|
|
|
11 | Trường mẫu giáo Long Môn - Điểm trường Làng Ren (hạng mục 01 phòng và sân vườn) | 0.15 | xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21 | Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2020 thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường lớp học | 450 | 450 |
|
|
|
| Vốn trái phiếu chính phủ |
| Tổng cộng | 9.04 |
|
|
| 6,068.93 | 1,600.00 | 400.00 | 1,150.00 | 2,918.93 | 0.00 |
|
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trạm Y tế xã Long Mai | 0.20 | 0.18 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50 |
|
2 | Trạm Y tế xã Long Môn | 0.32 | 0.27 |
| Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 10 |
|
3 | Khu thể thao xã Long Mai | 0.60 | 0.15 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50 | Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình: khu thể thao xã Long Mai. |
4 | Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ tả sông Phước Giang | 3.00 | 0.10 |
| xã Long Mai | Tờ bản đồ 65,66 | Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cầu Sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long |
5 | Trường Trung học cơ sở Thanh An | 0.20 | 0.10 |
| xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao nhiệm vụ thực hiện các công trình nâng cấp, sửa chữa, cải tạo từ nguồn kinh phí kết dư ngân sách huyện năm 2019 |
| Tổng cộng | 4.32 | 0.80 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 | Ghi chú | ||
Đồ thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km 0 - Km22 336 | Xã Thanh An, huyện Minh Long | 8.06 |
| 8.06 |
| 8.06 | “Chưa được phê duyệt phương án bồi thường và GPM do đang trình giá đất cụ thể (hệ số điều chỉnh giá đất) năm 2020 theo Công văn 3972/UBND-NNTN ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh; phần diện tích đất này dự kiến phải kéo dài công tác thu hồi, giao đất sang năm 2021”. | Công trình năm 2017 |
Tổng cộng | 8.06 |
| 8.06 |
| 8.06 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 | GHI CHÚ | |
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đồng Cần | Xã Thanh An | 29.40 |
| 29.40 | “Vướng bồi thường” | Công trình năm 2018 |
| Tổng cộng |
| 29.40 |
| 29.40 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá | Tổng diện tích đất đấu giá (ha) | Ghi chú |
1 | Đất rừng sản xuất UBND xã Long Mai quản lý | Xã Long Mai | Thửa số 199, tờ BĐ số 04 | 0.93 | Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá |
2 | Đất rừng sản xuất UBND xã Long Mai quản lý | Xã Long Mai | Thửa số 200, tờ BĐ số 04 | 1.74 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm thuộc quỹ đất công ích của xã Long Sơn | Xã Long Sơn | Thửa số 190, tờ BĐ số 51 | 0.18 | Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá |
Thửa số 191, tờ BĐ số 51 | 1.84 | ||||
Thửa số 312, tờ BĐ số 59 | 0.24 | ||||
Thửa số 82, tờ BĐ số 59 | 0.50 | ||||
Thửa số 100, tờ BĐ số 32 | 2.01 | ||||
4 | Khu dân cư thôn 2 (đấu giá) | Xã Long Hiệp | 37 | 1.31 | Công trình năm 2018. |
5 | Khu dân cư thôn 3, xã Long Hiệp | Xã Long Hiệp | 7 | 0.15 |
|
| Tổng |
|
| 8.90 |
|