- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 13 Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 251/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 106.773,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98.122,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.974,26 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.512,42 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1461,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.812,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.771,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.078,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 116,03 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64.581,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 757,59 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.975,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.364,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 120,95 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,77 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,58 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,17 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 68,24 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 3.219,57 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.586,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 458,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 31,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 118,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 47,11 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 689,68 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,66 |
- | Đất kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,43 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,83 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,75 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD | 217,19 |
- | Đất chợ | DCH | 7,58 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 64,69 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.266,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,98 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,43 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.525,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 62,19 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 676,51 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 649,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 162,28 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 130,31 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 31,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 98,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 124,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,38 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 253,86 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,51 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 249,24 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,70 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,43 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,28 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà | NTD | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 210,69 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4,70 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 655,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 162,31 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 130,31 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 31,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 98,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 130,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 253,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 5,51 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,60 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,70 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,70 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024:
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án, diện tích 75,1 ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án, diện tích 34,03 ha.
5.2. Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
Dự án sử dụng đất theo hình thức theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai 2013: 02 dự án, diện tích 22,99 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 15 dự án, diện tích 26,89 ha.
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 12 dự án, diện tích 26,58 ha.
- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 03 dự án, diện tích 26,58 ha.
5.4. Các trường hợp khác
Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục, diện tích 5,40 ha.
5.5. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 18 dự án, diện tích 54,95 ha.
5.6. Công trình, dự án thu hồi đất đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm trước đề nghị điều chỉnh diện tích và tên gọi: 02 dự án, diện tích 94,38 ha.
5.7. Công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 dự án, diện tích 32,01 ha.
5.8. Điều chỉnh danh mục thực hiện dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 sang thực hiện theo hình thức quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013: 01 dự án, diện tích 5,0 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại điểm 2 phần IV mục B Biểu số 05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Hạng Mục | Tổng số công trình, dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG | 49 | 351,13 |
| 351,13 |
|
|
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI | 49 | 351,13 |
| 351,13 |
|
|
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | 8 | 109,13 |
| 109,13 |
|
|
I.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 4 | 75,10 |
| 75,10 | - | - |
1 | Công trình quốc phòng thuộc xã Công Đa | 1 | 25,00 |
| 25,00 | RSX | Công Đa |
2 | Công trình quốc phòng thuộc xã Đạo Viện | 1 | 25,00 |
| 25,00 | RSX | Đạo Viện |
3 | Công trình quốc phòng thuộc xã Tân Tiến | 1 | 25,00 |
| 25,00 | RSX | Tân Tiến |
4 | Trụ sở Công an xã Lực Hành | 1 | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Lực Hành |
I.2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 4 | 34,03 |
| 34,03 |
|
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.188 đoạn từ xã Phúc Ninh đi xã Quý Quân, huyện Yên Sơn | 1 | 9,10 |
| 9,10 | LUK; HNK; CLN; RSX; NTS | Phúc Ninh; Lực Hành; Quý Quân |
2 | Dự án Xây dựng Nhà máy điện sinh khối Tuyên Quang | 1 | 20,00 |
| 20,00 | HNK; RSX; DGT | Xuân Vân |
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang xã Tứ Quận, huyện Yên sơn, tỉnh Tuyên Quang (thuộc thôn Khe Đảng) | 1 | 2,00 |
| 2,00 | LUC, RSX | Tứ Quận |
4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn 12, xã Trung Môn, huyện Yên sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,93 |
| 2,93 | LUK; HNK | Trung Môn |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) | 2 | 22,99 |
| 22,99 |
|
|
1 | Cơ sở sản xuất rượu 9 Chum | 1 | 10,51 |
| 10,51 | RSX | Xuân Vân |
2 | Khai thác khoáng sản kaolin-felspat mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê | 1 | 12,48 |
| 12,48 | RSX | Nhữ Khê |
III | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 15 | 26,89 |
| 26,89 |
|
|
* | Đấu giá QSD đất đối với đất ở | 12 | 26,29 |
| 26,29 |
|
|
1 | Khu dân cư xã Tiến Bộ | 1 | 0,10 |
| 0,10 |
| Tiến Bộ |
2 | Khu dân cư trung tâm xã Kim Quan | 1 | 0,34 |
| 0,34 |
| Kim Quan |
3 | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, Thị trấn Yên Sơn | 1 | 3,50 |
| 3,50 |
| TT Yên Sơn |
4 | Khu dân cư thôn Đồng Giàn, xã Đội Bình | 1 | 3,90 |
| 3,90 |
| Đội Bình |
5 | Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Lực Hành |
6 | Khu di dân tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Quốc lộ 37, xã Hoàng Khai | 1 | 5,11 |
| 5,11 |
| Hoàng Khai |
7 | Khu dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 1,42 |
| 1,42 |
| Tân Tiến |
8 | Khu dân cư tái định cư xã Lang Quán | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Lang Quán |
9 | Khu dân cư tái định cư Đồng Thắng, xã Nhữ Khê | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Nhữ Khê |
10 | Khu dân cư tái định cư Đồng Chằm, TT Yên Sơn | 1 | 3,50 |
| 3,50 |
| TT Yên Sơn |
11 | Khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Mỹ Bằng |
12 | Khu dân cư (Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện) | 1 | 0,42 |
| 0,42 |
| TT Yên Sơn |
* | Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3 | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
1 | Khu thương mại, dịch vụ (Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện) | 1 | 0,29 |
| 0,29 |
| TT Yên Sơn |
2 | Khu thương mại, dịch vụ (Khu tái định cư, dân cư Đồng Giàn, xã Đội Bình) | 1 | 0,07 |
| 0,07 |
| Đội Bình |
3 | Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Mỹ Bằng | 1 | 0,25 |
| 0,25 |
| Mỹ Bằng |
IV | CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC | 1 | 5,78 |
| 5,78 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn huyện | 1 | 5,40 |
| 5,40 | CLN | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
2 | Diện tích đất đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư đề nghị chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn huyện (không đủ điều kiện để lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu, điểm dân cư theo quy định), Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tiếp tục rà soát; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
| 0,38 |
| 0,38 |
| Trung trực, Chân Sơn; Lực Hành, Trung Môn; Trung Sơn; TT Yên Sơn và địa bàn các xã |
V | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 | 18 | 54,95 |
| 54,95 |
|
|
V.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
V.2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 18 | 54,95 |
| 54,95 |
|
|
1 | CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Chiêu Yên, Thắng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Mỹ Bằng và Xuân Vân, huyện Yên Sơn | 1 | 1,17 |
| 1,17 | LUK; HNK | Tứ Quận; Phúc Ninh; Xuân Vân; Mỹ Bằng; Thái Bình |
2 | CQT giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Kim Quan, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận và Mỹ Bằng huyện Yên Sơn | 1 | 1,22 |
| 1,22 | LUK; HNK; CLN | Trung Sơn; Hùng Lợi; Kim Quan; Phúc Ninh, Tứ Quận; Mỹ Bằng |
3 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,45 |
| 0,45 | LUK; HNK | Hoàng Khai |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn | 1 | 1,50 |
| 1,50 | LUK; HNK | Quý Quân; Tân Long; Tứ Quận; Thái Bình; Chân Sơn |
5 | CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Yên Sơn bổ sung năm 2020 | 1 | 1,40 |
| 1,40 | LUK; HNK; CLN | TT Yên Sơn; Quý Quân; Tứ Quận; Trung Trực |
6 | Cấy TBA để giảm tổn thất lưới điện khu vực xã Kim Phú, xã Lang Quán và xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn năm 2021 | 1 | 1,10 |
| 1,10 | LUK; HNK; CLN; RSX | Lang Quán; Phúc Ninh |
7 | Xây dựng mạch vòng đường dây 35kV lộ 371 E14.2 khu vực Chiêm Hóa với đường dây 35kVlộ 373 E14.1 huyện Yên Sơn năm 2021 | 1 | 0,37 |
| 0,37 | LUK; HNK | Trung Minh |
8 | Xây dựng mạch vòng giữa lộ 374E14.1 với lộ 371A40. Cấy TBA để giảm TTĐN các TBA có TT>10%, giảm bán kính cấp điện và giảm số lượng KH có điện áp thấp khu vực xã Tân Long, Thắng Quân và xã Thái Bình huyện Yên Sơn năm 2021. | 1 | 0,40 |
| 0,40 | LUK; CLN | Tân Long; TT Yên Sơn; Thái Bình |
9 | Đầu tư xây dựng khu đô thị An Mỹ Hưng, phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang và xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 1 | 9,06 |
| 9,06 | LUK; HNK; CLN; TMD | Đội Bình |
10 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 |
| 0,10 | LUK,HNK | Thái Bình |
11 | Dự án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tại thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,93 |
| 4,93 | LUC,CLN,H NK,DGT,DT L,NTS | Đội Bình |
12 | Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Tân Tiến | 1 | 1,18 |
| 1,18 | RSX | Tân Tiến |
13 | Xây dựng trạm y tế xã Tân Tiến | 1 | 2,00 |
| 2,00 | RSX | Tân Tiến |
14 | Quy hoạch xây dựng khu nghĩa địa Đoàn Kết, xã Mỹ Bằng | 1 | 2,00 |
| 2,00 | HNK | Mỹ Bằng |
15 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 1 | 10,00 |
| 10,00 | LUC, CLN, DGT, DTL, NTD | Trung Môn |
16 | Khu dân cư Đồng Thắng, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 1 | 16,60 |
| 16,60 | ONT,HNK, DTL |
|
17 | Quy hoạch khu trung tâm thương mại xã Xuân Vân | 1 | 0,30 |
| 0,30 | TSC | Xuân Vân |
18 | Xây dựng Chợ và trung tâm thương mại thuộc trung tâm huyện lỵ Yên Sơn | 1 | 1,17 |
| 1,17 | LUC,HNK, DTL,SON | TT Yên Sơn |
IV | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KHSD ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ TÊN GỌI | 2 | 94,38 | - | 94,38 | - |
|
1 | Đường Tân Tiến - Trung Trực - Kiến Thiết ( thuộc Tiểu dự án giao thông huyện Yên Sơn - TDA5) | 1 | 2,02 |
| 2,02 | HNK; CLN | Tân Tiến; Trung Trực; Kiên Thiết |
2 | Khu dân cư sinh thái Mimosa huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 92,36 |
| 92,36 | LUK; HNK; CLN; RSX; RPH; NTS; ONT | Nhữ Hán; Nhữ Khê |
VII | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC HIỆN | 2 | 32,01 | - | 32,01 |
|
|
1 | CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Mỹ Bằng, Nhữ Hán, Tân Long, Chiêu Yên, Xuân Vân, Kim Quan, Trung Sơn, Phú Thịnh huyện Yên Sơn bổ sung năm 2023 (thực hiện theo điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020)). | 1 | 0,44 |
| 0,44 | LUK; HNK; CLN; RSX; NTS | Mỹ Bằng; Nhữ Hán; Tân Long; Chiêu Yên; Xuân Vân; Kim Quan; Trung Sơn; Phú Thịnh |
2 | Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang | 1 | 31,57 |
| 31,57 | LUK; HNK; CLN; RSX, RPH; NTS; DGT | Hùng Lợi, Trung Sơn |
VIII | ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THỰC HIỆN DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 SANG THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 1 | 5,00 | - | 5,00 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất gỗ huyện Yên Sơn | 1 | 5,00 |
| 5,00 | LUK; HNK; RSX; NTS; SON | Phú Thịnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |