Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 251/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

106.773,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

98.122,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.974,26

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.512,42

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1461,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.812,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.771,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.078,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

116,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.581,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

757,59

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.975,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.364,37

2.2

Đất an ninh

CAN

120,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,77

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

68,24

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

3.219,57

-

Đất giao thông

DGT

1.586,12

-

Đất thủy lợi

DTL

458,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,90

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

118,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

689,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,66

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,43

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,75

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

217,19

-

Đất chợ

DCH

7,58

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

64,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.266,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,43

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.525,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

676,51

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

649,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,28

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130,31

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

31,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

98,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,38

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

253,86

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

249,24

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,43

-

Đất giao thông

DGT

13,49

-

Đất thủy lợi

DTL

4,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,28

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

210,69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,70

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

655,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

162,31

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

130,31

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

31,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

98,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

253,86

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,60

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,70

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024:

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án, diện tích 75,1 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án, diện tích 34,03 ha.

5.2. Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013

Dự án sử dụng đất theo hình thức theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai 2013: 02 dự án, diện tích 22,99 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 15 dự án, diện tích 26,89 ha.

- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 12 dự án, diện tích 26,58 ha.

- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 03 dự án, diện tích 26,58 ha.

5.4. Các trường hợp khác

Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục, diện tích 5,40 ha.

5.5. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 18 dự án, diện tích 54,95 ha.

5.6. Công trình, dự án thu hồi đất đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm trước đề nghị điều chỉnh diện tích và tên gọi: 02 dự án, diện tích 94,38 ha.

5.7. Công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 dự án, diện tích 32,01 ha.

5.8. Điều chỉnh danh mục thực hiện dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 sang thực hiện theo hình thức quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013: 01 dự án, diện tích 5,0 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

4. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại điểm 2 phần IV mục B Biểu số 05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Hạng Mục

Tổng số công trình, dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

49

351,13

 

351,13

 

 

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

49

351,13

 

351,13

 

 

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT

8

109,13

 

109,13

 

 

I.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

4

75,10

 

75,10

-

-

1

Công trình quốc phòng thuộc xã Công Đa

1

25,00

 

25,00

RSX

Công Đa

2

Công trình quốc phòng thuộc xã Đạo Viện

1

25,00

 

25,00

RSX

Đạo Viện

3

Công trình quốc phòng thuộc xã Tân Tiến

1

25,00

 

25,00

RSX

Tân Tiến

4

Trụ sở Công an xã Lực Hành

1

0,10

 

0,10

CLN

Lực Hành

I.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

4

34,03

 

34,03

 

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.188 đoạn từ xã Phúc Ninh đi xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

1

9,10

 

9,10

LUK; HNK; CLN; RSX; NTS

Phúc Ninh; Lực Hành; Quý Quân

2

Dự án Xây dựng Nhà máy điện sinh khối Tuyên Quang

1

20,00

 

20,00

HNK; RSX; DGT

Xuân Vân

3

Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang xã Tứ Quận, huyện Yên sơn, tỉnh Tuyên Quang (thuộc thôn Khe Đảng)

1

2,00

 

2,00

LUC, RSX

Tứ Quận

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn 12, xã Trung Môn, huyện Yên sơn, tỉnh Tuyên Quang

1

2,93

 

2,93

LUK; HNK

Trung Môn

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)

2

22,99

 

22,99

 

 

1

Cơ sở sản xuất rượu 9 Chum

1

10,51

 

10,51

RSX

Xuân Vân

2

Khai thác khoáng sản kaolin-felspat mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê

1

12,48

 

12,48

RSX

Nhữ Khê

III

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

15

26,89

 

26,89

 

 

*

Đấu giá QSD đất đối với đất ở

12

26,29

 

26,29

 

 

1

Khu dân cư xã Tiến Bộ

1

0,10

 

0,10

 

Tiến Bộ

2

Khu dân cư trung tâm xã Kim Quan

1

0,34

 

0,34

 

Kim Quan

3

Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, Thị trấn Yên Sơn

1

3,50

 

3,50

 

TT Yên Sơn

4

Khu dân cư thôn Đồng Giàn, xã Đội Bình

1

3,90

 

3,90

 

Đội Bình

5

Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành

1

3,00

 

3,00

 

Lực Hành

6

Khu di dân tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Quốc lộ 37, xã Hoàng Khai

1

5,11

 

5,11

 

Hoàng Khai

7

Khu dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

1

1,42

 

1,42

 

Tân Tiến

8

Khu dân cư tái định cư xã Lang Quán

1

1,00

 

1,00

 

Lang Quán

9

Khu dân cư tái định cư Đồng Thắng, xã Nhữ Khê

1

1,00

 

1,00

 

Nhữ Khê

10

Khu dân cư tái định cư Đồng Chằm, TT Yên Sơn

1

3,50

 

3,50

 

TT Yên Sơn

11

Khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

1

3,00

 

3,00

 

Mỹ Bằng

12

Khu dân cư (Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện)

1

0,42

 

0,42

 

TT Yên Sơn

*

Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

0,60

 

0,60

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ (Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện)

1

0,29

 

0,29

 

TT Yên Sơn

2

Khu thương mại, dịch vụ (Khu tái định cư, dân cư Đồng Giàn, xã Đội Bình)

1

0,07

 

0,07

 

Đội Bình

3

Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Mỹ Bằng

1

0,25

 

0,25

 

Mỹ Bằng

IV

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC

1

5,78

 

5,78

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn huyện

1

5,40

 

5,40

CLN

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

2

Diện tích đất đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư đề nghị chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn huyện (không đủ điều kiện để lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu, điểm dân cư theo quy định), Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tiếp tục rà soát; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

 

0,38

 

0,38

 

Trung trực, Chân Sơn; Lực Hành, Trung Môn; Trung Sơn; TT Yên Sơn và địa bàn các xã

V

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023

18

54,95

 

54,95

 

 

V.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

 

 

 

 

 

 

V.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

18

54,95

 

54,95

 

 

1

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Chiêu Yên, Thắng Quân, Lang Quán, Tứ Quận, Phú Lâm, Phú Thịnh, Thái Bình, Mỹ Bằng và Xuân Vân, huyện Yên Sơn

1

1,17

 

1,17

LUK; HNK

Tứ Quận; Phúc Ninh; Xuân Vân; Mỹ Bằng; Thái Bình

2

CQT giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Kim Quan, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận và Mỹ Bằng huyện Yên Sơn

1

1,22

 

1,22

LUK; HNK; CLN

Trung Sơn; Hùng Lợi; Kim Quan; Phúc Ninh, Tứ Quận; Mỹ Bằng

3

Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019

1

0,45

 

0,45

LUK; HNK

Hoàng Khai

4

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn

1

1,50

 

1,50

LUK; HNK

Quý Quân; Tân Long; Tứ Quận; Thái Bình; Chân Sơn

5

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Yên Sơn bổ sung năm 2020

1

1,40

 

1,40

LUK; HNK; CLN

TT Yên Sơn; Quý Quân; Tứ Quận; Trung Trực

6

Cấy TBA để giảm tổn thất lưới điện khu vực xã Kim Phú, xã Lang Quán và xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn năm 2021

1

1,10

 

1,10

LUK; HNK; CLN; RSX

Lang Quán; Phúc Ninh

7

Xây dựng mạch vòng đường dây 35kV lộ 371 E14.2 khu vực Chiêm Hóa với đường dây 35kVlộ 373 E14.1 huyện Yên Sơn năm 2021

1

0,37

 

0,37

LUK; HNK

Trung Minh

8

Xây dựng mạch vòng giữa lộ 374E14.1 với lộ 371A40. Cấy TBA để giảm TTĐN các TBA có TT>10%, giảm bán kính cấp điện và giảm số lượng KH có điện áp thấp khu vực xã Tân Long, Thắng Quân và xã Thái Bình huyện Yên Sơn năm 2021.

1

0,40

 

0,40

LUK; CLN

Tân Long; TT Yên Sơn; Thái Bình

9

Đầu tư xây dựng khu đô thị An Mỹ Hưng, phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang và xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

1

9,06

 

9,06

LUK; HNK; CLN; TMD

Đội Bình

10

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

1

0,10

 

0,10

LUK,HNK

Thái Bình

11

Dự án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tại thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

1

4,93

 

4,93

LUC,CLN,H NK,DGT,DT L,NTS

Đội Bình

12

Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Tân Tiến

1

1,18

 

1,18

RSX

Tân Tiến

13

Xây dựng trạm y tế xã Tân Tiến

1

2,00

 

2,00

RSX

Tân Tiến

14

Quy hoạch xây dựng khu nghĩa địa Đoàn Kết, xã Mỹ Bằng

1

2,00

 

2,00

HNK

Mỹ Bằng

15

Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

1

10,00

 

10,00

LUC, CLN, DGT, DTL, NTD

Trung Môn

16

Khu dân cư Đồng Thắng, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

1

16,60

 

16,60

ONT,HNK, DTL

 

17

Quy hoạch khu trung tâm thương mại xã Xuân Vân

1

0,30

 

0,30

TSC

Xuân Vân

18

Xây dựng Chợ và trung tâm thương mại thuộc trung tâm huyện lỵ Yên Sơn

1

1,17

 

1,17

LUC,HNK, DTL,SON

TT Yên Sơn

IV

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KHSD ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ TÊN GỌI

2

94,38

-

94,38

-

 

1

Đường Tân Tiến - Trung Trực - Kiến Thiết ( thuộc Tiểu dự án giao thông huyện Yên Sơn - TDA5)

1

2,02

 

2,02

HNK; CLN

Tân Tiến; Trung Trực; Kiên Thiết

2

Khu dân cư sinh thái Mimosa huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

1

92,36

 

92,36

LUK; HNK; CLN; RSX; RPH; NTS; ONT

Nhữ Hán; Nhữ Khê

VII

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC HIỆN

2

32,01

-

32,01

 

 

1

CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Mỹ Bằng, Nhữ Hán, Tân Long, Chiêu Yên, Xuân Vân, Kim Quan, Trung Sơn, Phú Thịnh huyện Yên Sơn bổ sung năm 2023 (thực hiện theo điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020)).

1

0,44

 

0,44

LUK; HNK; CLN; RSX; NTS

Mỹ Bằng; Nhữ Hán; Tân Long; Chiêu Yên; Xuân Vân; Kim Quan; Trung Sơn; Phú Thịnh

2

Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang

1

31,57

 

31,57

LUK; HNK; CLN; RSX, RPH; NTS; DGT

Hùng Lợi, Trung Sơn

VIII

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THỰC HIỆN DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 SANG THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

1

5,00

-

5,00

 

 

1

Nhà máy sản xuất gỗ huyện Yên Sơn

1

5,00

 

5,00

LUK; HNK; RSX; NTS; SON

Phú Thịnh

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN