ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1198/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường tại Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC thay thế | Tên TTHC được thay thế | Số hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 265171 | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công (số 03, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre) | Không | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường
1. Trình tự thực hiện:
a. Nộp hồ sơ:
a.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:
- Tổ chức, cá nhân khi khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử phải đăng ký và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu từ cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu.
a.2. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường lập phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu theo mẫu số 02, mẫu số 03 nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến tre, địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
b. Kiểm tra hồ sơ:
b.1 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:
- Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu kiểm tra và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân; bảo đảm cho tổ chức, cá nhân truy cập thuận tiện; có công cụ tìm kiếm thông tin, dữ liệu dễ sử dụng và cho kết quả đúng nội dung cần tìm kiếm; bảo đảm khuôn dạng thông tin, dữ liệu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định để dễ dàng tải xuống, hiển thị nhanh chóng và in ấn bằng phương tiện điện tử phổ biến.
b.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
- Khi nhận được phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu hợp lệ của tổ chức, cá nhân, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu. Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu tiếp nhận, xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do;
- Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Đối với các trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu cần phải tổng hợp với số lượng lớn, xử lý trước khi cung cấp cho tổ chức, cá nhân thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự giữa cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu.
c. Trả kết quả:
c.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:
- Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả thông qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu.
- Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu có trách nhiệm: thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên mạng để sửa chữa, khắc phục các sự cố hoặc nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng thông tin; nội dung thông báo phải nêu rõ khoảng thời gian dự kiến, phục hồi các hoạt động cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, trừ trường hợp bất khả kháng; tiến hành khắc phục các sự cố.
c.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:
- Đến hẹn, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu (hoặc người được ủy quyền) mang biên nhận đến nơi nộp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) để nhận kết quả. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ sơ.
2. Cách thức thực hiện:
a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống một cửa liên thông (motcua.bentre.gov.vn)
b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tiếp tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần hồ sơ:
Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02);
- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (theo mẫu số 03).
4. Thời hạn giải quyết:
a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu
04 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ và kiểm tra hợp lệ.
b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Trường hợp nhận được yêu cầu thì phải cung cấp trong vòng 05 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ, Trung tâm công nghệ thông tin tiếp nhận, kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính xong. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường.
8. Phí, Lệ phí:
8.1. Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ:
Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
STT | LOẠI TƯ LIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU PHÍ (đồng) | |
CUNG CẤP TRỰC TIẾP | CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET | |||
I | Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn | tờ | 120.000 | 130.000 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | tờ | 130.000 | 140.000 |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | tờ | 140.000 | 150.000 |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn | tờ | 170.000 | 180.000 |
5 | Bản đồ hành chính Việt Nam | bộ | 900.000 | 910.000 |
6 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | bộ | 300.000 | 310.000 |
7 | Bản đồ hành chính cấp huyện | bộ | 150.000 | 160.000 |
II | Bản đồ số dạng Vector | |||
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 400.000 | 410.000 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 440.000 | 450.000 |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 670.000 | 680.000 |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | mảnh | 760.000 | 770.000 |
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 950.000 | 960.000 |
6 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 |
7 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 | mảnh | 3.500.000 | 3.510.000 |
8 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 | mảnh | 5.000.000 | 5.010.000 |
9 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 |
10 | Bản đồ hành chính Việt Nam | mảnh | 4.000.000 | 4.010.000 |
11 | Bản đồ hành chính tỉnh | mảnh | 2000.000 | 2.010.000 |
12 | Bản đồ hành chính cấp huyện | mảnh | 1.000.000 | 1.010.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: a) Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1, 2; b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh | ||||
III | Giá trị điểm tọa độ | |||
1 | Cấp 0 | điểm | 340.000 | 350.000 |
2 | Hạng I | điểm | 250.000 | 260.000 |
3 | Hạng II | điểm | 220.000 | 230.000 |
4 | Hạng III, hạng IV | điểm | 200.000 | 210.000 |
5 | Địa chính cơ sở | điểm | 200.000 | 210.000 |
IV | Giá trị điểm độ cao | |||
1 | Hạng I | điểm | 160.000 | 170.000 |
2 | Hạng II | điểm | 150.000 | 160.000 |
3 | Hạng III | điểm | 120.000 | 130.000 |
4 | Hạng IV | điểm | 110.000 | 120.000 |
V | Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực | tờ | 20.000 | 30.000 |
8.2. Phí khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia:
Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.
Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài
Số TT | Loại ảnh, mode ảnh | Đơn vị tính | Mức phí (đồng) |
1 | Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) | ||
| Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ.lệ 1:10.000 | Mảnh | 3.885.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 | Mảnh | 10.195.000 |
| Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 | Mảnh | 12.969.000 |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ;
- Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam theo mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu.
- Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP .
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính;
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……....ngày……tháng…...năm......
Kính gửi:………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:.............................................
.............................................................................................................................................
Số CMTND/Căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân):..............................
............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Số điện thoại, fax, E-mail: ...............................................................................................
4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: .................................................
.............................................................................................................................................
5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................
6. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):............................................................
.............................................................................................................................................
7. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu: ................................................................................
.............................................................................................................................................
| NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……....ngày……tháng…...năm......
Kính gửi:………………………………
1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: .....................................................................
2. Nơi đang làm việc, học tập: .............................................................................................
3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu: ...................................................................................................
4. Số điện thoại, fax, E-mail: ................................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp: ...........................................
..............................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):............................................................
.............................................................................................................................................
8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu:..................................................
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI | NGƯỜI YÊU CẦU |
1 Trường hợp là cơ quan, tổ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.
- 1 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới và 38 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới và 38 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk