- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định số 546/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 12 Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hồ sơ khai báo) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | + Thiết bị X- quang chụp răng; thiết bị X-quang Chụp vú; thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường; thiết đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X- quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngay 03/6/2008; - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc. |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí thẩm định An toàn bức xạ: + 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngay 03/6/2008; - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc. |
4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí - nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc. |
5 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí - nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngay 03/6/2008; - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc. |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí - nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngay 03/6/2008. - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc. |
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) | Quyết định 1813/QĐ- UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 07 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 07 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 07 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
“Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC | Văn thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC | Văn thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC | Văn thư Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn