Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 893/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2866/TTr-STNMT ngày 06/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại các Quyết định: Số 937/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, số 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023, số 422/QĐ-UBND ngày 03/4/2023, số 775/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

1.004232.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai .gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

2

1.004228.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

3

1.004223.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

4

1.004211.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

5

1.004179.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

6

1.004167.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000m3 /ngày đêm

7

1.004122.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

8

1.004253.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

9

2.001850.000.00.00.H48

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Sửa đổi: Thành phần hồ sơ; trình tự, thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:

Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3….”

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”.

+ Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước, viết tắt là: “Phòng KS - TNN”.

1. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS - TNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

20,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ sơ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo phòng Quyết định

Chuyên viên

04 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành kết quả

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm để bàn giao cho Sở TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân:

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

- Quyết định