ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| CẤP TỈNH | 8 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | 4 |
|
|
| |
1 | 1.004363.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
|
2 | 1.004346.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
|
3 | 1.004493.000.00.00.H35 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
|
4 | 1.007933.000.00.00.H35 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực Thú y | 4 |
|
|
| |
1 | 2.001064.000.00.00.H35 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
| x | x |
|
2 | 1.004839.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x |
|
|
3 | 1.001686.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x |
|
|
4 | 1.004022.000.00.00.H35 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | x |
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| CẤP TỈNH | 10 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2 |
|
|
| |
1 | 2.001827.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
| x |
|
2 | 2001823.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
|
| x |
|
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | 2 |
|
|
| |
1 | 1.004815.000.00.00.H35 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III của cites |
|
|
| x |
2 | 3.000198.000.00.00.H35 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
| x |
|
III | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | 4 |
|
|
| |
1 | 1.007931.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
|
|
2 | 1.007932.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
|
|
3 | 1.004509.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| x |
4 | 1.007933.000.00.00.H35 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
|
| x |
IV | Lĩnh vực Thú y | 2 |
|
|
| |
1 | 1.005319.000.00.00.H35 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| x | x |
|
2 | 1.002338.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x | x |
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CÒN LẠI
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| CẤP TỈNH |
| 82 |
|
|
|
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| 14 |
|
|
|
1 | 1.000084.000.00.00.H35 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
|
| x |
2 | 1.000081.000.00.00.H35 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
|
| x |
3 | 3.000152.000.00.00.H35 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
| x |
4 | 3.000160.000.00.00.H35 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
|
| x |
5 | 1.000071.000.00.00.H35 | phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|
| x |
6 | 1.000065.000.00.00.H35 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
|
| x |
7 | 1.000058.000.00.00.H35 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
|
| x |
8 | 1.000055.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
|
| x |
9 | 1.000047.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
|
| x |
10 | 1.007916.000.00.00.H35 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
|
| x |
11 | 1.007917.000.00.00.H35 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|
|
| x |
12 | 1.000045.000.00.00.H35 | Xác nhận bảng kê lâm sản. |
|
|
| x |
13 | 1.011470.000.00.00.H35 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| x |
14 | 1.005342.000.00.00.H35 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | 6 |
|
|
| |
1 | 1.003434.000.00.00.H35 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
| x |
2 | 1.003695.000.00.00.H35 | Công nhận làng nghề |
|
|
| x |
3 | 1.003712.000.00.00.H35 | Công nhận nghề truyền thống |
|
|
| x |
4 | 1.003727.000.00.00.H35 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
| x |
5 | 1003486.000.00.00.H35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
|
| x |
6 | 1003524.000.00.00.H35 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
|
| x |
III | Lĩnh vực Trồng trọt | 1 |
|
|
| |
1 | 1.008003.000.00.00.H35 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt |
| x |
|
|
IV | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai | 3 |
|
|
| |
1 | 1.008408.000.00.00.H35 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| x |
2 | 1.008410.000.00.00.H3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
| x |
3 | 1.008409.000.00.00.H35 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
| x |
V | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 2 |
|
|
| |
1 | 1.009973.000.00.00.H35 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
| x |
2 | 1.009972.000.00.00.H35 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
| x |
VI | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | 1 |
|
|
| |
1 | 1.009794.000.00.00.H35 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc |
|
|
| x |
VII | Lĩnh vực Thủy lợi | 19 |
|
|
| |
1 | 1.003880.000.00.00.H35 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
2 | 1.003893.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
3 | 1.003867.000.00.00.H35 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
|
|
| x |
4 | 2.001804.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
|
|
| x |
5 | 1.004427.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công |
|
|
| x |
6 | 2.001791.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
7 | 1.004385.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
8 | 2.001796.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
9 | 2.001793.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
10 | 2.001795.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
11 | 2.001426.000.00.00.H35 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước |
|
|
| x |
12 | 2.001401.000.00.00.H35 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
13 | 1.003870.000.00.00.H35 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
14 | 1.003221.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
15 | 1.003211.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
16 | 1.003203.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
17 | 1.003188.000.00.00.H35 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
18 | 1.003232.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh và công bố công khai quy trình hồ chứa nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
|
| x |
19 | 1.003232.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
| x |
VIII | Lĩnh vực Chăn nuôi | 4 |
|
|
| |
1 | 1.008128.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
|
|
2 | 1.008129.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
|
|
3 | 1.008126.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
| x |
|
|
4 | 1.008127.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
|
|
IX | Lĩnh vực Thú y | 8 |
|
|
| |
1 | 2.002132.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
|
| x |
|
2 | 1.005319.000.00.00.H35 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| x | x |
|
3 | 2.000873.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x | x |
|
4 | 1.002338.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x | x |
|
5 | 1.011475.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
| x |
|
6 | 1.011477.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
| x |
|
7 | 1.011478.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
| x |
|
8 | 1.011479.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
| x |
|
X | Lĩnh vực Thuỷ sản | 16 |
|
|
| |
1 | 1.004923.000.00.00.H35 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
| x |
2 | 1.004921.000.00.00.H35 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
| x |
3 | 1.004918.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
| x |
4 | 1.004915.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
| x |
|
|
5 | 1.004913.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
| x |
6 | 1.004697.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
| x |
7 | 1.004694.000.00.00.H35 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
|
| x |
8 | 1.004692.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
| x |
9 | 1.00468.000.00.00.H35 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
| x |
10 | 1.004656.000.00.00.H35 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
|
| x |
11 | 1.004056.000.00.00.H35 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
|
| x |
12 | 1.003681.000.00.00.H35 | Xóa đăng ký tàu cá |
|
|
| x |
13 | 1.003666.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
|
| x |
14 | 1.00365.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
| x |
15 | 1.003634.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
|
| x |
XI | Lĩnh vực Bảo hiểm | 1 |
|
|
| |
1 | 2.002169.000.00.00.H35 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
|
|
| x |
XII | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 1 |
|
|
| |
1 | 1.005392.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
|
| x |
XIII | Lĩnh vực Nông nghiệp | 3 |
|
|
| |
1 | 1.003618.000.00.00.H35 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
| x |
2 | 1.003388.000.00.00.H35 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
| x |
3 | 1.003371.000.00.00.H35 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
| x |
XIV | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | 1 |
|
|
| |
1 | 2.000746.000.00.00.H35 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
| x |
XV | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và môi trường | 2 |
|
|
| |
1 | 1.009478.000.00.00.H35 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
| x |
|
2 | 1.011647.000.00.00.H35 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
|
|
| x |