Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 896/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THUỶ LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-SNNMT ngày 22/4/2025 đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thuy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ:

1. Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

2. Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

3. Mục V Phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

4. Mục IV Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

5. Mục IV Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THUỶ LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

DVC TT (mức độ)

Căn cứ pháp lý

1

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

2

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

3

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Toàn trình

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

4

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND Cấp Tỉnh.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Toàn trình

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

5

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong. phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Toàn trình

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

6

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

- Khoản 8,9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

7

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Toàn trình

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).

8

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Toàn trình

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).

9

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. .

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, điểm c - khoản- 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

10

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

11

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

12

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

- Điều 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10,11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi

13

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Toàn trình

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

14

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

- Luật 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi.

15

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b khoản 4; điểm c khoản 7- Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

16

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

17

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản 4 và điểm c khoản 5

- Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

18

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 4; điểm c, d khoản 5

- Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

19

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Không quy định

Không quy định

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 5 - Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

- Luật Thủy lợi

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

DVC TT (mức độ)

Căn cứ pháp lý

1

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

2

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản 4 - Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

3

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

4

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5

- Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ - CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

5

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm c khoản 4; khoản 6; điểm c khoản 7 - Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức/Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

DVC TT (mức độ)

Căn cứ pháp lý

1

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

2. Trực tuyến:

http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

2

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

2. Trực tuyến:

http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

3

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

2. Trực tuyến:

http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.