- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 28/TTr-SKHĐT ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1.1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân |
| - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của Doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
5 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
7 | Đăng ký đổi tên Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
8 | Đăng ký thay đổi Thành viên hợp danh |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
11 | Đăng ký thay đổi Thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới Doanh nghiệp nhà nước |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
18 | Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho Doanh nghiệp, chủ Doanh nghiệp chết, mất tích |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
19 | Đăng ký Doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Lệ phí: 100.000 đồng/lần. Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
| X |
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ Doanh nghiệp tư nhân |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần. |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết |
| - Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho Doanh nghiệp để sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong 03 ngày làm việc. - Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý Doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
26 | Công bố nội dung đăng ký Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh |
| Sau khi nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của Doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Phí: 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố - Miễn thu phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp - Miễn thu phí công bố lần đầu trong trường hợp Doanh nghiệp chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của Doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký Doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí khi công bố mẫu con dấu |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
28 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện trong nước (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
29 | Thông báo lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
30 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
| X |
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần) |
| - Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đặt trụ sở trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của Doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
38 | Thông báo cho thuê Doanh nghiệp tư nhân |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
39 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia Doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
40 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia Doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
41 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc chia Doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
42 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách Doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
43 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách Doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
44 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc tách Doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
45 | Hợp nhất Doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
46 | Sáp nhập Doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
47 | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
48 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| - Trong 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của Công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
49 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| - Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của Công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
50 | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn |
| - Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp. - Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp |
| - Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo yêu cầu Doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Doanh nghiệp. - Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu Doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Miễn thu lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng |
| Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ khi gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của Cơ quan đăng ký kinh doanh. | Trung tâm PVHCC tỉnh | - 200.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| - Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh. - Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| - Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. - Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc Doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
57 | Giải thể Doanh nghiệp |
| - Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, Quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong Doanh nghiệp, đăng Quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp - Người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ khi thanh toán hết các khoản nợ của Doanh nghiệp - Sau thời hạn 180 ngày, kể từ khi nhận được Quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ Doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
58 | Giải thể Doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án |
| - Trong 10 ngày, kể từ khi nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, Doanh nghiệp phải triệu tập họp để Quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong Doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và Chi nhánh của Doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì Quyết định giải thể Doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp. - Người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ khi thanh toán hết các khoản nợ của Doanh nghiệp. - Sau thời hạn 180 ngày, kể từ khi Thông báo tình trạng giải thể Doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
59 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| Trong 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
1.2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Miễn phí |
| X |
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
1.3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | - Đối với trường hợp thành lập mới: Lệ phí: 100.000 đồng/lần. (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp). Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ Miễn thu phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) - Đối với các Doanh nghiệp đang hoạt động: Miễn thu phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Miễn thu phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Miễn thu phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4 | Chuyển cơ sở Bảo trợ xã hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
| Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. - Miễn thu phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2029/QĐ- BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
5 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
6 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
7 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng/lần cấp - Không thu lệ phí trong trường hợp sau: Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh). |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập Doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
16 | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
17 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã) |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Lệ phí đăng ký kinh doanh: 100.000đồng /lần cấp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| - Trong 50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ Dự án đầu tư. - Trong 48 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư, phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| Trong 65 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với Dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| - Đối với Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Trong 33 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CTUBND tỉnh Bình Định |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| - Đối với Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Trong 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ Dự án đầu tư. - Trong 53 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2, Điều 31 Luật Đầu tư, phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT. - Đối với Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong 70 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ Dự án đầu tư. - Đối với Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
7 | Điều chỉnh tên Dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
8 | Điều chỉnh nội dung Dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Trong 26 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CTUBND tỉnh Bình Định |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| Trong 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
11 | Chuyển nhượng Dự án đầu tư |
| * Đối với Dự án thuộc một trong các trường hợp: Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Đối với Dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong 38 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong 41 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CTUBND tỉnh Bình Định |
12 | Điều chỉnh Dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
13 | Điều chỉnh Dự án đầu tư theo Bản án, Quyết định của Tòa án, Trọng tài |
| Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Trong 05 ngày kể từ khi nhận được đề nghị của nhà đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Trong 03 ngày kể từ khi nhận được đề nghị của nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CTUBND tỉnh Bình Định |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
| Trong 15 ngày kể từ khi nhận được đề xuất của nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CTUBND tỉnh Bình Định |
18 | Tạm ngừng hoạt động của Dự án đầu tư |
| Ngay khi tiếp nhận Thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
19 | Chấm dứt hoạt động của Dự án đầu tư |
| Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
20 | Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
21 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
23 | Cung cấp thông tin về Dự án đầu tư |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| Trong 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
28 | Thành lập Tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập Doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập Tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh Dự án do nhà đầu tư đề xuất |
| - Đối với Dự án quan trọng quốc gia: Trong 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Trong 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Trong 30 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
| - Đối với Dự án nhóm A: Trong 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với Dự án nhóm B: Trong 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
| - Đối với Dự án quan trọng quốc gia: Trong 90 ngày; - Đối với Dự án nhóm A: Trong 40 ngày; - Đối với Dự án nhóm B, nhóm C: Trong 30 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
5. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
5.1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Tiếp nhận Dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Tiếp nhận Dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Tiếp nhận Chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
| Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
5.2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đề xuất và lựa chọn đề xuất Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| Trong 05 ngày làm việc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan lấy ý kiến lựa chọn đề xuất Chương trình, Dự án phù hợp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư Chương trình, Dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư Dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi Dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư Chương trình, Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| - Thời gian thẩm định văn kiện Chương trình, Dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia, Dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu: Trong 90 ngày; b) Đối với Dự án đầu tư nhóm A: Trong 40 ngày; c) Đối với Dự án đầu tư nhóm B: Trong 30 ngày; d) Đối với Dự án đầu tư nhóm C, Dự án hỗ trợ kỹ thuật và Chương trình, Dự án khác: Trong 20 ngày. - Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được Báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện Chương trình, Dự án và Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án. - Trong 5 ngày làm việc kể từ khi cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ Dự án về Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện Chương trình, Dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
5 | Lập, thẩm định, Quyết định đầu tư Dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
| - Thời gian thẩm định văn kiện Chương trình, Dự án tính từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia, Dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu: Trong 90 ngày; b) Đối với Dự án đầu tư nhóm A: Trong 40 ngày; c) Đối với Dự án đầu tư nhóm B: Trong 30 ngày; d) Đối với Dự án đầu tư nhóm C, Dự án hỗ trợ kỹ thuật và Chương trình, Dự án khác: Trong 20 ngày. - Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được Báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện Chương trình, Dự án và Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án. - Trong 5 ngày làm việc kể từ khi cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ Dự án về Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện Chương trình, Dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
6 | Lập, thẩm định, Quyết định đầu tư phi Dự án |
| - Thời gian thẩm định văn kiện Chương trình, Dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia, Dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu: Trong 90 ngày; b) Đối với Dự án đầu tư nhóm A: Trong 40 ngày; c) Đối với Dự án đầu tư nhóm B: Trong 30 ngày; d) Đối với Dự án đầu tư nhóm C, Dự án hỗ trợ kỹ thuật và Chương trình, Dự án khác: Trong 20 ngày. - Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được Báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện Chương trình, Dự án và Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án. - Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ Dự án về Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện Chương trình, Dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
7 | Lập, phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
| Trong 30 ngày kể từ khi ký kết Điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
8 | Lập, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
| Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
9 | Xác nhận Chuyên gia |
| Trong 15 làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
6. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
| - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: Trong 15 ngày làm việc kể từ khi Doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trường hợp sử dụng ngân sách Trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT - Quyết định 4104/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 của CT UBND tỉnh Bình Định |
- 1 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận