Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 608 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 192

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 192 phiên 1 và phiên 2 tại Công văn số 102/HĐTV-VPHĐ ngày 11/12/2023 và Công văn số 103/HĐTV-VPHĐ ngày 12/12/2023 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192, cụ thể:

1. Danh mục 529 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB,
Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 529 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Alcapharm B.V (Địa chỉ: Dorpstraat 101, 2742AN Waddinxveen, the Netherlands)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

1

Vitamin C

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 12 ống x 5ml; Hộp 6 ống x 5ml

DĐVN IV

24

893110047224 (VD-25862-16)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

2

Acefalgan 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100047324 (VD-26134-17)

1

3

Arginin Euvipharm

Mỗi 5ml chứa: L- Arginin hydroclorid 1000mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 5ml

NSX

36

893110047424 (VD-25674-16)

1

4

Cefclor 500 mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110047524 (VD-20692-14)

1

5

Cefjidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat + natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110047624 (VD-18943-13)

1

6

Cefjidim 2g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat + natri carbonat) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110047724 (VD-18944-13)

1

7

Cifnir 300 mg

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110047824 (VD-20693-14)

1

8

Cormiron 200 mg

Amiodaron hydroclorid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110047924 (VD-19861-13)

1

9

Emerop 0,5g

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 0,5g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 40

36

893110048024 (VD-19339-13)

1

10

Emerop 1g

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 38

36

893110048124 (VD-19340-13)

1

11

Enatril 5 mg

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

24

893110048224 (VD-19865-13)

1

12

Eulexcin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110048324 (VD-30364-18)

1

13

Euvifast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100048424 (VD-30365-18)

1

14

Euxamus 100

Acetylcystein 100mg

Thuốc bột pha uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

24

893100048524 (VD-28933-18)

1

15

Euxamus 200

Mỗi 1,5g chứa: Acetylcystein 200mg

Bột pha uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

24

893100048624 (VD-23531-15)

1

16

Euxamus 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

24

893100048724 (VD-25678-16)

1

17

Lodium

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893100048824 (VD-24158-16)

1

18

Motiridon

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110048924 (VD-24159-16)

1

19

Rosuvastatin 10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110049024 (VD-28934-18)

1

20

Vidagyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115049124 (VD-25683-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

21

Dolodon DC

Paracetamol 500mg

viên nén

Hộp 10 Vỉ x 10 viên

NSX

36

893100049224 (VD-24073-16)

1

22

Coxlec

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110049324 (VD-25082-16)

1

23

Normostat

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110049424 (VD-24074-16)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

24

Isoniazid 50mg

Isoniazid 50mg

Viên nén

Lọ 1500 viên

DĐVN hiện hành

36

893110049524 (VD-18672-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

25

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydrochloride) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110049624 (VD-20923-14)

1

26

Metronidazol 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893115049724 (VD-20924-14)

1

27

Vinpocetin

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 25 viên

DĐVN V

24

893110049824 (VD-20929-14)

1

28

Vitamin B6

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110049924 (VD-28216-17)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

29

Covenbu

Perindopril tert butylamin 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110050024 (VD-17096-12)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

30

Apibrex 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110050124 (VD-30911-18)

1

31

Para-Api 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100050224 (VD-30222-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

32

Daquetin 200

Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110050324 (VD-26676-17)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

33

Amedred

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai 30 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110050424 (VD-23446-15)

1

34

Arximuoc

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100050524 (VD-22401-15)

1

35

Bisinthvon 8

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100050624 (VD-21806-14)

1

36

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115050724 (VD-20634-14)

1

37

Losartan 50

Kali Losartan 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110050824 (VD-26688-17)

1

38

Metronidazol 500mg

Metronidazol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115050924 (VD-22409-15)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

39

Hadilium

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110051024 (VD-23455-15)

1

40

Vitamin C

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100051124 (VD-17348-12)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

41

Ivis B12

Cyanocobalamin (Vitamin B12) 1mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

24

893100051224 (VD-24103-16)

1

11.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

42

Coperil Plus

Perindopril erbumin 4mg, Indapamid 1,25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110051324 (VD-23386-15)

1

43

Klamentin 500/125

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên, hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110051424 (VD-24616-16)

1

44

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat (tương đương magnesi 48mg) 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 Viên

NSX

24

893100051524 (VD-21782-14)

1

45

Spiramycin 1.5M

Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110051624 (VD-22701-15)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

46

Mediacetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110051724 (VD-17191-12)

1

47

Neutasol

Mỗi 30g chứa Clobetasol propionat 15mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 30g

NSX

60

893100051824 (VD-23820-15)

1

48

Tilcipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893115051924 (VD-18811-13)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

49

Aciclovir 400 mg

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052024 (VD-17856-12)

1

50

Acigmentin 1000

Amoxicillin(dưới dạng amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110052124 (VD-21216-14)

1

51

Clatexyl 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052224 (VD-17360-12)

1

52

Diclofenac 50mg

Diclofenac natri 50mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 5 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052324 (VD-27725-17)

1

53

Diclofenac 75mg

Diclofenac natri 75mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052424 (VD-28805-18)

1

54

Izandin 500mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052524 (VD-28806-18)

1

55

Panewic 2 mg

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100052624 (VD-23476-15)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56

Acemol Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100052724 (VD-27730-17)

1

57

Acemol NDP 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

42

893100052824 (VD-20646-14)

1

58

Acyclovir 800 mg

Aciclovir 800mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 7 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110052924 (VD-26711-17)

1

59

Cetirizin

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100053024 (VD-20648-14)

1

60

Ciprofloxacin 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053124 (VD-17865-12)

1

61

Co-trimoxazol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110053224 (VD-27731-17)

1

62

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053324 (VD-26078-17)

1

63

Nadymec

Diosmectite 3g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3,76g

NSX

36

893100053424 (VD-20416-14)

1

64

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110053524 (VD-28811-18)

1

65

Tizanad 4mg

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053624 (VD-27733-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

66

ACM Control 1

Acenocoumarol 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110053724 (VD-25107-16)

1

67

ACM Control 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110053824 (VD-25594-16)

1

68

Akfedin 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100053924 (VD-18212-13)

1

69

Candesartan 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110054024 (VD-28812-18)

1

70

Candesartan 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110054124 (VD-28813-18)

1

71

Cevita 500

Acid ascorbic 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 10 ống x 5ml

NSX

24

893110054224 (VD-27734-17)

1

72

Cinnarizine

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100054324 (VD-27735-17)

1

73

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893115054424 (VD-21624-14)

1

74

Clindamycin 150

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110054524 (VD-21226-14)

1

75

Clindamycin 300

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054624 (VD-26714-17)

1

76

Diserti

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054724 (VD-26715-17)

1

77

Diserti 8

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110054824 (VD-25109-16)

1

78

Eftisucral

Mỗi 2g chứa: Sucralfat 1000mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893100054924 (VD-22110-15)

1

79

Eutelsan 20

Telmisartan 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110055024 (VD-29642-18)

1

80

Eutelsan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055124 (VD-24109-16)

1

81

Ivermectin

Ivermectin 3mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110055224 (VD-27738-17)

1

82

Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055324 (VD-27739-17)

1

83

Meloxicam 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055424 (VD-27740-17)

1

84

Metronidazol 250 mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115055524 (VD-18692-13)

1

85

Montelukast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055624 (VD-26716-17)

1

86

Neo - Megyna

Metronidazol 500mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén dài đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115055724 (VD-20651-14)

1

87

Neuroncure

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055824 (VD-22111-15)

1

88

Tobramycin 0,3%

Mỗi 5ml chứa Tobramycin 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5 ml

NSX

24

893110055924 (VD-26087-17)

1

89

Xylo-Fran 0,05%

Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 chai 10ml

NSX

36

893100056024 (VD-26718-17)

1

90

Xylo-Fran 0,1%

Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 chai 10ml

NSX

36

893100056124 (VD-26719-17)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

91

Agi-Beta

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110056224 (VD-26720-17)

1

92

Agirofen

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110056324 (VD-25606-16)

1

93

Ecingel

Erythromycin 400mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10 gam

NSX

24

893110056424 (VD-20169-13)

1

94

Natri clorid 0.9%

Natri clorid 0,9%

Dung dịch rửa vết thương

Chai chứa 30, 60, 90, 200 ml

NSX

24

893100056524 (VD-18222-13)

1

95

Zinc 10

Kẽm (dưới dạng Kẽm Gluconat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100056624 (VD-22801-15)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96

Amvifuxime 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110056724 (VD-18697-13)

1

97

Asasea 500mg/100ml

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 100 ml

NSX

24

893115056824 (VD-25618-16)

1

98

Linezolid 400

Linezolid 400mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi x 200ml

NSX

24

893110056924 (VD-30289-18)

1

99

Noruxime 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4 gam

USP 40

36

893110057024 (VD-20177-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

100

Amfastat 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110057124 (VD-25132-16)

1

101

Irsatim 75

Irbesartan 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057224 (VD-26729-17)

1

102

Maxxacne-T 0.05%

Mỗi tuýp 15g gel chứa: Tretinoin 7,5mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110057324 (VD-28838-18)

1

103

Maxxprolol 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên

USP 41

36

893110057424 (VD-25134-16)

1

104

Maxxprolol 2.5 - plus

Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydroclorothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110057524 (VD-26737-17)

1

105

Maxxtriptan 50

Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat 70mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057624 (VD-26099-17)

1

106

Maxxviton 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057724 (VD-22440-15)

1

107

Sosnam

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

24

893110057824 (VD-26740-17)

1

108

Usabetic 2

Glimepirid 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057924 (VD-21229-14)

1

109

Usabetic VG 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058024 (VD-27783-17)

1

110

Usalukast 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058124 (VD-25141-16)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111

A.T Levofloxacin 500 inj

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 100 ml

NSX

24

893115058224 (VD-26106-17)

1

112

Atileucine inj

Mỗi 5ml chứa: N-Acetyl-dl-leucin 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml

NSX

36

893110058324 (VD-25645-16)

1

113

Atimezon inj

Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml, hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml, hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml

NSX

24

893110058424 (VD-24136-16)

1

114

Vancomycin 500 A.T

Mỗi lọ chứa: Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml

NSX

24

893115058524 (VD-25664-16)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

115

Clovirboston

Aciclovir 50mg/1g

Thuốc kem

Hộp 1 tuýp x 2g; Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100058624 (VD-26765-17)

1

116

Effer-paralmax codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 30mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên;

NSX

36

893111058724 (VD-27811-17)

1

117

Motiboston

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058824 (VD-29697-18)

1

118

Tenoxicam Boston

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 x 10 viên

NSX

36

893110058924 (VD-18260-13)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

119

Lidocain-BFS 200mg

Mỗi lọ 10ml  chứa: Lidocain hydroclorid (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 200mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

36

893110059024 (VD-24590-16)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

120

Diclofenac 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059124 (VD-27839-17)

1

121

Enalapril VPC 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059224 (VD-26781-17)

1

122

Sulpirid 50

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059324 (VD-21260-14)

1

123

Telmisartan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059424 (VD-27841-17)

1

124

Vinazol

Clotrimazol 1 % (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100059524 (VD-22827-15)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Acarfar

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059624 (VD-24153-16)

1

126

Aciclovir

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110059724 (VD-20188-13)

1

127

Allerfar

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100059824 (VD-22828-15)

1

128

Cemofar 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 0,75g

NSX

36

893100059924 (VD-20686-14)

1

129

Cemofar EF

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 10 vỉ x 2 viên

NSX

24

893100060024 (VD-29729-18)

1

130

Cemofar EF 150

Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 150mg

Cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893100060124 (VD-27845-17)

1

131

Cemofar EF 250

Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 250mg

Cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893100060224 (VD-27846-17)

1

132

Cemofar EF 80

Mỗi 1,3g chứa: Paracetamol 80mg

Cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,3g

NSX

24

893100060324 (VD-27847-17)

1

133

Colflox

Ofloxacin 0,3%

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

30

893115060424 (VD-29730-18)

1

134

Farnisone

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110060524 (VD-29731-18)

1

135

Mykezol

Mỗi 10g chứa: Ketoconazol 0,2g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

30

893100060624 (VD-28926-18)

1

136

Natri Clorid 0,9%

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Natri clorid 90mg

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893100060724 (VD-28927-18)

1

137

Oxafar

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115060824 (VD-27850-17)

1

138

Povidine

Mỗi 90ml chứa: Povidon iod 9g

Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100060924 (VS-4911-15)

1

139

Tobrafar

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin 15mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110061024 (VD-28930-18)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

140

Metilone-4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061124 (VD-24518-16)

1

141

Nilkey

Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin HCl) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061224 (VD-24519-16)

1

142

Pexifen-20mg

Piroxicam (dưới dạng piroxicam beta-cyclodextrin) 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061324 (VD-17747-12)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

143

Jasunny K

Mỗi tuýp 10g chứa Ketoconazol 2%

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100061424 (VD-26138-17)

1

144

Tezkin

Terbinafin hydroclorid 100mg/10g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100061524 (VD-22631-15)

1

145

Tinfomuc

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893100061624 (VD-28938-18)

1

146

Tinfomuc 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100061724 (VD-28939-18)

1

147

Tinforova 1,5 M.I.U

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061824 (VD-26794-17)

1

148

Tinforova 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061924 (VD-30371-18)

1

149

Vidceryl

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110062024 (VD-27869-17)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

150

Cinnarizine

Cinnarizine 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 50 vỉ x 25 viên

NSX

24

893100062124 (VD-26799-17)

1

151

Diclofenac

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110062224 (VD-28946-18)

1

152

Mebendazol

Mebendazol 500mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 1 viên

NSX

24

893100062324 (VD-26802-17)

1

153

Ofloxacin 0,3%

Mỗi 5ml chứa: Ofloxacin 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893115062424 (VD-25162-16)

1

154

Onlizin-Adult

Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg

Dung dịch thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100062524 (VD-21843-14)

1

155

Remucos

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110062624 (VD-21646-14)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

156

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 100 viên

DĐVN hiện hành

36

893100062724 (VD-29749-18)

1

157

Fonroxil

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110062824 (VD-30384-18)

1

158

Fonroxil 250

Mỗi gói 3g bột chứa: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110062924 (VD-30385-18)

1

159

Mecabamol

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110063024 (VD-24770-16)

1

160

Mezathion

Spironolacton 25mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110063124 (VD-25178-16)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

161

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100063224 (VD-23568-15)

1

162

Amoxicillin 250 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

NSX

24

893110063324 (VD-18302-13)

1

163

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893115063424 (VD-22166-15)

1

164

Dexipharm 15

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110063524 (VD-23572-15)

1

165

Dextromethorphan HBr 15 mg

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893110063624 (VD-23573-15)

1

166

Mebendazol 500 mg

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100063724 (VD-24209-16)

1

167

Paracetamol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 Gói x 1,4 gam

BP hiện hành

24

893100063824 (VD-26168-17)

1

168

Muspect 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893100063924 (VD-22894-15)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

169

Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 Chai x 100 viên, chai nhựa HDPE; Hộp 1 chai x 300 viên

USP 37

36

893110064024 (VD-25704-16)

1

170

Atenolol

Atenolol 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064124 (VD-19892-13)

1

171

Doxycyclin

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064224 (VD-22475-15)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

172

Bepromatol 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064324 (VD-29774-18)

1

173

Eslatinb 40

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110064424 (VD-26874-17)

1

174

Immulimus 0,03%

Tacrolimus 0,003g/10g

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110064524 (VD-26878-17)

1

175

Medi-ambroxol

Ambroxol HCl 15mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100064624 (VD-29784-18)

1

176

Medibivo sol

Bromhexin hydroclorid 4mg/ 5ml

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống 5ml

NSX

36

893100064724 (VD-27935-17)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường 3 tháng 2, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

177

Posisva 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110064824 (VD-29793-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

178

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064924 (VD-18971-13)

1

179

Cefradin 500mg

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065024 (VD-20772-14)

1

180

Cefuroxime 250mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065124 (VD-22939-15)

1

181

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên

DĐVN IV

36

893110065224 (VD-18312-13)

1

32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

182

Aciclovir 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065324 (VD-22934-15)

1

183

Akavic 10

Perindopril arginin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065424 (VD-26184-17)

1

184

Cefalemid 1g

Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110065524 (VD-28670-18)

1

185

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115065624 (VD-22942-15)

1

186

Diacerein 50 mg

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110065724 (VD-29797-18)

1

187

Ethambutol 400mg

Ethambutol hydroclorid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065824 (VD-22943-15)

1

188

Ibuprofen 400mg

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên

DĐVN V

36

893100065924 (VD-22944-15)

1

189

Metronidazol 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115066024 (VD-22945-15)

1

190

Midataxim 2g

Cefotaxime (dưới dạng cefotaxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110066124 (VD-21323-14)

1

191

Midazoxim 1g

Ceftizoxime (dưới dạng ceftizoxime natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

36

893110066224 (VD-20452-14)

1

192

Midepime 0.5g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ dung tích 20ml; Hộp 10 lọ dung tích 15ml

USP 44

36

893110066324 (VD-29011-18)

1

193

Midepime 2g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110066424 (VD-29012-18)

1

194

Midoxime 1g

Cefepim (dưới dạng cefepim hydroclorid) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110066524 (VD-31135-18)

1

195

Mizapenem 1g

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110066624 (VD-20774-14)

1

196

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 05 vỉ x 04 viên

NSX

24

893100066724 (VD-29013-18)

1

197

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100066824 (VD-23604-15)

1

198

Pipebamid 2,25

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110066924 (VD-26193-17)

1

199

Pipebamid 3,375

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 3g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,375g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110067024 (VD-26907-17)

1

200

Pyrazinamide 500mg

Pyrazinamid 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110067124 (VD-23605-15)

1

201

Sefonramid 0,5g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110067224 (VD-26194-17)

1

202

Sefonramid 2g

Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110067324 (VD-22490-15)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

203

Naphalevo

Levonorgestrel 0,03mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 28 viên

BP hiện hành

60

893100067424 (VD-26196-17)

1

204

Napharangan

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ x 4 Viên

NSX

24

893100067524 (VD-23608-15)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

205

Testosterone

Testosterone undecanoate 40mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114067624 (VD-22393-15)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

206

Ibisaol

Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa 22% Itraconazol) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110067724 (VD-31148-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

207

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100067824 (VD-21343-14)

1

208

Naglucosa

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid) 500mg tương ứng Glucosamin 392,6mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100067924 (VD-23643-15)

1

209

Oriphospha

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 20g; Hộp 20 gói x 20g; Hộp 30 gói x 20g

NSX

36

893100068024 (VD-25762-16)

1

210

Ormyco 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

USP 38

36

893100068124 (VD-27987-17)

1

211

Skdol Fort

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100068224 (VD-27988-17)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)

212

Newgifar

Ketoconazole 2% (w/v)

Dầu gội

Hộp 1 chai 25ml; Hộp 1 chai 100ml; Gói 6ml

NSX

24

893100068324 (VD-19678-13 )

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

213

Acyclovir 200mg

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110068424 (VD-30479-18)

1

214

Acyclovir 400mg

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110068524 (VD-29085-18)

1

215

Cinnarizin

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 50 viên; Hộp 10 vỉ x 50 viên

DĐVN V

36

893100068624 (VD-20240-13)

1

216

Clarithromycin 500 mg

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110068724 (VD-29087-18)

1

217

Cloramphenicol 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN V

36

893115068824 (VD-20241-13)

1

218

Glucosamin

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid tương đương 196,3mg glucosamin) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100068924 (VD-29827-18)

1

219

Nước oxy già 3%

Hydrogen peroxid 3 % (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 20 lọ x 30ml

NSX

24

893100069024 (VS-4901-15)

1

220

Pologyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115069124 (VD-29088-18)

1

221

QBILacxan

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100069224 (VD-29089-18)

1

222

QBI-Phadol 250mg

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc bột

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893100069324 (VD-29829-18)

1

223

Qbixomuc 200

Acetylcysteine 200mg

Thuốc cốm

Hộp 25 gói x 1g

NSX

36

893100069424 (VD-29090-18)

1

224

Quanolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

DĐVN V

36

893110069524 (VD-29830-18)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

225

Doxycyclin 100

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110069624 (VD-26249-17)

1

226

Limoren

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110069724 (VD-27026-17)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

227

Argibu 300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110069824 (VD-31161-18)

1

228

Bacfenz 20

Baclofen 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2021

36

893110069924 (VD-30488-18)

1

229

Demencur 75

Pregabalin 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110070024 (VD-27035-17)

1

230

Esomeprazole 20 mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110070124 (VD-29106-18)

1

231

Glimepiride 4 mg

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110070224 (VD-29118-18)

1

232

Irbelorzed 150/12,5

Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110070324 (VD-27039-17)

1

233

LoxicSaVi 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110070424 (VD-29832-18)

1

234

Rebamipide Invagen

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110070524 (VD-29116-18)

1

235

Rosuvastatin 20 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110070624 (VD-28019-17)

1

236

Savdiaride 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110070724 (VD-28029-17)

1

237

SaVi Carvedilol 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110070824 (VD-26256-17)

1

238

SaViFexo 60

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

USP 38

36

893100070924 (VD-25775-16)

1

239

SaViLifen 600

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110071024 (VD-29127-18)

1

240

Sterolow 20

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110071124 (VD-28044-17)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

241

Zolifast 1000

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột pha tiêm

USP 43

36

893110071224 (VD-23021-15)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

242

Cefadroxil 250mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893110071324 (VD-25780-16)

1

243

Irbesartan

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110071424 (VD-26265-17)

1

244

Loratadin 10mg

Loratadin 10mg

Viên nang cứng

Hộp 1 Chai x 200 viên

NSX

36

893100071524 (VD-27060-17)

1

245

Amoxicilin/Acid clavulanic 875mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110071624 (VD-29842-18)

1

246

Ambroxol 30mg

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

NSX

36

893100071724 (VD-29138-18)

1

247

Antiartrein

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110071824 (VD-31207-18)

1

248

Cetirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên; hộp 10 vỉ (Alu/PVC) x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

36

893100071924 (VD-22215-15)

1

249

Magnes-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072024 (VD-27061-17)

1

250

Tiphadocef 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 Gói x 3g; Hộp 20 Gói x 3g

NSX

36

893110072124 (VD-29149-18)

1

251

Tiphadocef 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072224 (VD-28058-17)

1

252

Tranagliptin 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072324 (VD-29848-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam)

253

Cefpodoxim 100mg

Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072424 (VD-20865-14)

1

254

Flunarizine 5mg

Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072524 (VD-23073-15)

1

255

Ingair 5mg

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 5,2mg) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110072624 (VD-20868-14)

1

256

Methylsolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên

NSX

36

893110072724 (VD-22238-15)

1

257

Orenko

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110072824 (VD-23074-15)

1

258

Pantracet

Paracetamol 325 mg, Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

24

893111072924 (VD-20870-14)

1

259

Tracardis 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110073024 (VD-20482-14)

1

260

Tracardis 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110073124 (VD-20874-14)

1

261

Travimuc

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói

NSX

24

893100073224 (VD-30580-18)

1

262

Vartel 20mg

Trimetazidin.2HCl 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên, nhôm – nhôm: Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110073324 (VD-25935-16)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

263

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110073424 (VD-28136-17)

1

264

Cezirnate 500mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110073524 (VD-23087-15)

1

265

Vitamin C 500 mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

18

893110073624 (VD-28138-17)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 16 – Lô C.TT12, khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - khu C – Khu đô thị mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

266

Ambroxol-H

Mỗi 5ml sirô chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg

Sirô

Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100073724 (VD-30742-18)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

267

Amoxicilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110073824 (VD-30549-18)

1

268

Dophavir

Mỗi 5g chứa: Acyclovir 0,25g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

DĐVN IV

24

893100073924 (VD-29870-18)

1

269

Downlipitz 200

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110074024 (VD-30551-18)

1

270

Doxycyclin 100 mg

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110074124 (VD-18628-13)

1

271

Ibalexin 1g

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110074224 (VD-19035-13)

1

272

K_Xofanine

Mỗi lọ 60ml chứa: Fexofenadin hydroclorid 360mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893100074324 (VD-24298-16)

1

273

Mainto 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110074424 (VD-29872-18)

1

274

Rusdexpha 500

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

DĐVN IV

36

893110074524 (VD-18644-13)

1

275

Salbutamol 4 mg

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115074624 (VD-18647-13)

1

276

Stacetam 2g

Piracetam 2g/ 10ml

Dung dịch tiêm (tiêm bắp, tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch)

Hộp 10 ống x 10ml

NSX

36

893110074724 (VD-19480-13)

1

277

Stacetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110074824 (VD-29871-18)

1

278

Vitamin B12 1000mcg/1ml

Cyanocobalamin 1000µg (mcg)/ ml

Dung dịch tiêm (tiêm bắp)

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN hiện hành

36

893110074924 (VD-19481-13)

1

279

Znats

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110075024 (VD-29169-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

280

Tetracyclin TW3

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110075124 (VD-25307-16)

1

281

Tetracyclin TW3

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

Chai 180 viên; Hộp 1 chai 400 viên

DĐVN IV

24

893110075224 (VD-28109-17)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

282

Aceronko 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110075324 (VD-20825-14)

1

283

Bicelor

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg/5ml

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 1ọ 60ml x 18g

USP 38

24

893110075424 (VD-29156-18)

1

284

Cefazolin 2g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP 38

36

893110075524 (VD-31211-18)

1

285

Cephalexin 250 mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110075624 (VD-29160-18)

1

286

Hemoflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100075724 (VD-25294-16)

1

287

Lifecita 400

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110075824 (VD-30533-18)

1

288

Lifecita 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110075924 (VD-30534-18)

1

289

Melogesic 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 50 viên

NSX

36

893110076024 (VD-29856-18)

1

290

Parazacol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100076124 (VD-28089-17)

1

291

Parazacol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100076224 (VD-28090-17)

1

292

Parazacol 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100076324 (VD-28091-17)

1

293

Phacodolin 500

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110076424 (VD-29859-18)

1

294

Pharbacol

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100076524 (VD-24291-16)

1

295

Tetracyclin 250

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 400 viên

NSX

36

893110076624 (VD-29166-18)

1

296

Tranecid 250

Acid tranexamic 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

BP 2012

24

893110076724 (VD-25297-16)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

297

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893100076824 (VD-26310-17 )

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

298

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg, Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100076924 (VD-24329-16)

1

299

Tovalgan 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

24

893100077024 (VD-23710-15)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

300

Cefaclor 125mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

36

893110077124 (VD-26316-17)

1

301

Amucap

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100077224 (VD-22688-15)

1

302

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110077324 (VD-25533-16)

1

303

Diclofenac

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110077424 (VD-19208-13)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

304

Ceftizoxim 2g

Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml

USP 41

36

893110077524 (VD-21699-14)

1

305

Clamogentin 1,2g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1g và Clavulanic acid (dưới dạng kali clavulanat) 0,2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110077624 (VD-27141-17)

1

306

Cloxaxim VCP

Hỗn hợp Ampicilin natri và Cloxacilin natri tương đương: Ampicilin 500mg; Cloxacilin 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110077724 (VD-26318-17)

1

307

Vicefoxitin 1g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110077824 (VD-27146-17)

1

308

Viceftazol 2g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110077924 (VD-26319-17)

1

309

Visulin 2g/1g

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 2g và Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110078024 (VD-27150-17)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)

310

Vinphyton 10mg

Phytomenadion 10mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893110078124 (VD-28704-18)

1

311

Anigrine

Nefopam hydroclorid 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

36

893110078224 (VD-29223-18)

1

312

Lucikvin

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110078324 (VD-29908-18)

1

313

Noradrenalin

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

BP 2020

36

893110078424 (VD-24902-16)

1

314

Vancomycin

Vancomycin (dưới dạng vancomycin hydroclorid) 500mg

Thuốc tiêm bột đông khô

Hộp 1 lọ x 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893115078524 (VD-24905-16)

1

315

Vincolin

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

36

893110078624 (VD-27154-17)

1

316

Vinstigmin

Neostigmin methylsulfat 0,5mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 01 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 02 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 05 vỉ x 10 ống x 1ml

BP2021

36

893114078724 (VD-30606-18)

1

317

Vintanil

N-Acetyl-DL- Leucin 500g/5 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893110078824 (VD-20275-13)

1

318

Vintolin

Pentoxifyllin 100mg/5 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893110078924 (VD-25832-16)

1

319

Vingomin

Methylergometrin maleat 0,2 mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

24

893110079024 (VD-24908-16)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

320

Cetecoarsena

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100079124 (VD-26331-17)

1

321

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 300 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893100079224 (VD-26333-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

322

Supbotic

Trimebutin maleat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110079324 (VD-31279-18)

1

323

Clinecid 300 mg

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110079424 (VD-25845-16)

1

324

Doxycyclin

Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110079524 (VD-20488-14)

1

325

Evadays

Metronidazol 500mg, Nystatin 100.000 IU, Neomycin sulfat 65.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115079624 (VD-20290-13)

1

326

Lofacef

Paracetamol 325 mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111079724 (VD-28185-17)

1

327

Mycomucc

Acetylcystein 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100079824 (VD-27212-17)

1

328

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

DĐVN IV

60

893100079924 (VD-29282-18)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

329

Albendazol 400

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 50 vỉ x 6 viên; Hộp 100 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110080024 (VD-28197-17)

1

330

Cestasin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 Viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 Viên; Hộp 50 vỉ x 20 Viên; Chai 100 Viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 Viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110080124 (VD-25335-16)

1

331

Degevic'S

Paracetamol 325mg, Tramadol hydroclorid 37,5mg

viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 6 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893111080224 (VD-28199-17)

1

332

Diclofenac 75

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN IV

36

893110080324 (VD-25338-16)

1

333

Mebendazol 500

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 100 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 100 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100080424 (VD-31283-18)

1

334

Meloxicam 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110080524 (VD-30638-18)

1

335

Sorbitol

Sorbitol 5g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g; Hộp 50 gói x 5g; Hộp 100 gói x 5g; Hộp 200 gói x 5g; Hộp 300 gói x 5g; Hộp 500 gói x 5g

NSX

36

893100080624 (VD-23749-15)

1

336

Tangelan

N-Acetyl-DL- leucin 500mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 20 vỉ x 6 viên; Hộp 05 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100080724 (VD-24919-16)

1

337

Vacocerin caps

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110080824 (VD-29942-18)

1

338

Vaco-Dotil caps

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110080924 (VD-29943-18)

1

339

Vacodrota 40

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110081024 (VD-30639-18)

1

340

Vacolevo 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893115081124 (VD-29290-18)

1

341

Vacoros 10

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110081224 (VD-28206-17)

1

342

Vadirac

Acid mefenamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 15 Viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 25 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 Viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100081324 (VD-25536-16)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

343

Diclofenac

Mỗi ống 3ml chứa: Diclofenac natri 75mg

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống; Hộp 30 ống; Hộp 100 ống

NSX

36

893110081424 (VD-29946-18)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

344

Ciprofloxacin Kabi

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100ml; Hộp 1 chai 100ml; Hộp 48 chai 100ml

BP 2021

36

893115081524 (VD-20943-14)

1

345

Diclofenac Kabi 75mg/3ml

Diclofenac natri 75mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml

DĐVN V

36

893110081624 (VD-22589-15)

1

346

Gentamicin Kabi 80 mg/2ml

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

BP 2021

24

893110081724 (VD-20944-14)

1

347

Lidocain Kabi 2%

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

BP 2022

36

893110081824 (VD-31301-18)

1

348

Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml

Vitamin B6 100mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN V

24

893110081924 (VD-24406-16)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

349

Amoxicillin 250mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

DĐVN IV

30

893110082024 (VD-20313-13)

1

350

Cimetidine MKP 300

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110082124 (VD-31308-18)

1

351

Cotixil

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVN V

36

893110082224 (VD-30676-18)

1

352

Furosemide

Furosemid 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 30 viên

DĐVN V

36

893110082324 (VD-31311-18)

1

353

Levotanic 250

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115082424 (VD-28262-17)

1

354

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110082524 (VD-28264-17)

1

355

Lomedium

Loperamid hydrochlorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893100082624 (VD-28265-17)

1

356

Mekocefal 250

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110082724 (VD-28266-17)

1

357

Mekopora

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên

DĐVN V

36

893100082824 (VD-31312-18)

1

358

Oflotab

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110082924 (VD-29968-18)

1

359

Paracetamol 325mg

Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên; Chai 180 viên; Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100083024 (VD-27290-17)

1

360

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Chai 180 viên; Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100083124 (VD-29330-18)

1

361

Paracold-MKP

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100083224 (VD-26385-17)

1

362

Valsartan MKP

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110083324 (VD-30689-18)

1

363

Vitamin C MKP 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893100083424 (VD-30693-18)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

364

Carvedol 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110083524 (VD-24955-16 )

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

365

Éloseptol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110083624 (VD-27397-17)

1

366

Franlucat 10mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110083724 (VD-29423-18)

1

367

Franlucat 5mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110083824 (VD-30699-18)

1

368

Franroxil 250

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110083924 (VD-30700-18)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

369

Acitonal 5

Risedronate sodium (dưới dạng risedronate sodium hemipentahydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110084024 (VD-26396-17)

1

370

Amikacin 500 mg/2 ml

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfate) 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ, Lọ 2 ml

NSX

36

893110084124 (VD-27299-17)

1

371

Amxolmuc

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100084224 (VD-25378-16)

1

372

Biscapro 2,5

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110084324 (VD-28288-17)

1

373

Ceftanir

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, vỉ 4 viên; Hộp 2 vỉ, vỉ 4 viên

NSX

36

893110084424 (VD-24957-16)

1

374

Ciaflam

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

24

893110084524 (VD-28291-17)

1

375

Funesten 500

Clotrimazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100084624 (VD-25893-16)

1

376

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydrochloride) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893110084724 (VD-24964-16)

1

377

Menison inj.

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, 1 ống dung môi 1ml

NSX

24

893110084824 (VD-27312-17)

1

378

Movabis 10mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ xỉ 7 viên

NSX

36

893110084924 (VD-26419-17)

1

379

Negacef 750mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 750mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ, kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 01 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11); Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11)

NSX

36

893110085024 (VD-20039-13)

1

380

Neustam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110085124 (VD-26422-17)

1

381

Pyfaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, vỉ 12 viên; Hộp 2 vỉ, vỉ 12 viên

NSX

36

893110085224 (VD-24448-16)

1

382

PymeHyospan

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100085324 (VD-25395-16)

1

383

Pymeroxitil

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110085424 (VD-28304-17)

1

384

Relafen

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110085524 (VD-25543-16)

1

385

Tatanol caps

Acetaminophen 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100085624 (VD-25398-16)

1

386

Ursoterol 250mg

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893110085724 (VD-31335-18)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

387

Alenocal

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) (tương đương 2800 IU) 70mcg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110085824 (VD-26438-17)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất-thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất-thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

388

Dogastrol 40mg

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110085924 (VD-22618-15)

1

389

Fudnycol

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100086024 (VD-29361-18)

1

390

Orieso 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat, dạng vi hạt tan trong ruột) 40mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 28 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110086124 (VD-19128-13)

1

391

Zival

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110086224 (VD-30722-18)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP HCM, Việt Nam)

65.1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP HCM, Việt Nam)

392

Theralene

Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100086324 (VD-29367-18)

1

393

Acemuc

Acetylcysteine 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100086424 (VD-30723-18)

1

394

Mepraz

Omeprazole 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 1 ống x 28 viên

NSX

24

893110086524 (VD-29991-18)

1

395

Paracetamol Choay

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100086624 (VD-28323-17)

1

396

Sorbitol Sanofi

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893100086724 (VD-29366-18)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

397

Medi-Loratadin

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100086824 (VD-22181-15)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

398

Benate

Clobetasone butyrate 0,05 % (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100086924 (VD-24464-16)

1

399

Efodyl

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

42

893110087024 (VD-30002-18)

1

400

Efodyl

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

42

893110087124 (VD-30737-18)

1

401

Meterbina

Terbinafine hydrochloride 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100087224 (VD-28350-17)

1

402

Navaldo

Mỗi 5ml chứa: Fluorometholon acetat 5mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110087324 (VD-30738-18)

1

403

Olevid

Olopatadine (dưới dạng olopatadine hydrochloride) 0,2 % (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 2,5ml; Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110087424 (VD-27348-17)

1

404

Pemolip

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110087524 (VD-30739-18)

1

405

Pemolip

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110087624 (VD-30740-18)

1

406

Trolimax

Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrate) 0,1 % (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110087724 (VD-27350-17)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

407

Diclofenac

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn đặt hậu môn

Hộp 1 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110087824 (VD-29382-18)

1

408

Effemax

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100087924 (VD-29383-18)

1

409

Medietfikoleye

Mỗi 10ml chứa: Natri clorid 90mg

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 10 ml

NSX

24

893110088024 (VD-29385-18)

1

410

Medimax - F

Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100088124 (VD-19787-13)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

411

Colchicin 1mg

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên

NSX

36

893115088224 (VD-27365-17)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

412

Meburef

Trimebutine maleat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110088324 (VD-29570-18)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

413

Captopril 25 mg

Captopril 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110088424 (VD-30013-18)

1

414

Cefixim 200 mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110088524 (VD-27386-17)

1

415

Dolocep 200 mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

48

893115088624 (VD-25919-16)

1

416

pendo-Ursodiol C 500 mg

Ursodiol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110088724 (VD-28713-18)

1

417

Piroxicam 20 mg

Piroxicam 20mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110088824 (VD-30024-18)

1

418

Cefaclor 250 mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110088924 (VD-25416-16)

1

419

Cefalexin 250 mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110089024 (VD-25917-16 )

1

420

Docalciole 0,25 mcg

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110089124 (VD-28371-17)

1

421

Dolarac 250 mg

Acid mefenamic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100089224 (VD-25422-16)

1

422

Donyd 5 mg

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110089324 (VD-21022-14)

1

423

Doropycin 750.000 IU

Spiramycin 750.000IU

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3 gam; Hộp 60 gói x 3 gam

NSX

48

893110089424 (VD-30016-18)

1

424

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893100089524 (VD-28376-17)

1

425

pendo- Gabapentin 300 mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110089624 (VD-29400-18)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

426

Enalapril maleate 20mg

Enalapril maleate 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110089724 (VD-22497-15)

1

427

Opesinkast 10

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110089824 (VD-24245-16)

1

428

Opesinkast 5

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110089924 (VD-24247-16)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

429

Lodegald-Cipro

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115090024 (VD-29418-18 )

1

430

Lodegald-Des

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100090124 (VD-30033-18)

1

431

Lodegald-Trime

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110090224 (VD-29420-18)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)

432

Ausagel 100

Docusate sodium 100mg

Viên nang mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110090324 (VD-30766-18)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

433

Becorac

Acid mefenamic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100090424 (VD-28410-17)

1

434

Becorilid

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110090524 (VD-26475-17)

1

435

Mepred - 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110090624 (VD-29429-18)

1

436

Meyerlukast 5

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 x 10 viên

NSX

36

893110090724 (VD-27414-17)

1

437

Meyermipid

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110090824 (VD-29430-18)

1

438

Oubapentin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110090924 (VD-26486-17)

1

439

Paradau 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100091024 (VD-28429-17)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

440

Flexidron 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110091124 (VD-21836-14)

1

441

Glocor 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110091224 (VD-23538-15)

1

442

Glotadol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột để uống

Hộp 12 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g; Hộp 100 gói x 2g

NSX

36

893100091324 (VD-21643-14)

1

443

Henex

Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt chứa diosmin và hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 450mg; Hesperidin 50 mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100091424 (VD-30810-18)

1

444

Rabe-G

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 4 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110091524 (VD-23546-15)

1

445

Zadirex H

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110091624 (VD-25688-16)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh)

446

Cobidan 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110091724 (VD-22086-15)

1

447

Itrex

Itraconazol (dưới dạng pellet 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110091824 (VD-13707-11)

1

448

Lisazin 40

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110091924 (VD-19260-13)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

449

Sagomec

Meclizin hydroclorid 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110092024 (VD-27482-17)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

450

Captoril

Captopril 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 30

36

893110092124 (VD-18524-13)

1

451

Shinapril

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110092224 (VD-24536-16)

1

452

Shintovas

Atorvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110092324 (VD-19680-13)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 6/93 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

453

Stiprol

Glycerol 2,25 gam/3g

Gel thụt trực tràng

Hộp 6 tuýp x 9g; Hộp 10 tuýp x 9g; Hộp 6 tuýp x 3g; Hộp 10 tuýp x 3g

NSX

36

893100092424 (VD-21083-14)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP HCM, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP HCM, Việt Nam)

454

Acetylcystein 200mg

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Gói 2 gam, Hộp 20 gói

NSX

36

893100092524 (VD-23950-15)

1

455

Ambroxol

Ambroxol HCl 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100092624 (VD-24539-16)

1

456

Esomex-20

Esomeprazol (ở dạng vi hạt esomeprazol magnesi tan trong ruột 8,5%: 243,6 mg) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30viên

NSX

36

893110092724 (VD-30818-18)

1

457

Salbutamol 2mg

Salbutamol 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115092824 (VD-31388-18)

1

458

Sesax

Natri clorid 0,9%

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

Hộp 1 chai 50ml; Hộp 1 chai 70ml; Hộp 1 chai 75ml; Hộp 1 chai 100ml; Chai 200ml

NSX

36

893100092924 (VS-4889-14)

1

459

Thegalin

Alimemazin (dưới dạng alimemazin tartrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 20 viên; Hộp 02 vỉ x 25 viên; Hộp 100 vỉ x 25 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100093024 (VD-30824-18)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

460

Amilavil 10mg

Amitriptylin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110093124 (VD-27505-17)

1

461

Captohasan comp 25/12.5

Captopril 25mg, Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110093224 (VD-28537-17)

1

462

Ganasef 3000

L-ornithin L- aspartat 3000mg

Thuốc cốm

Hộp 10 Gói x 5 gam

NSX

36

893110093324 (VD-30097-18)

1

463

Hapresval 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110093424 (VD-27511-17)

1

464

Hasan-C 1000

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893100093524 (VD-30832-18)

1

465

Predsantyl 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

60

893110093624 (VD-27516-17)

1

466

Simhasan 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 08 vỉ x 15 viên

USP 2022

36

893110093724 (VD-28556-17)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

467

Asperlican 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 05 viên; Hộp 03 vỉ x 05 viên; Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110093824 (VD-26580-17)

1

468

Hasanflon 500

Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110093924 (VD-30842-18)

1

469

Lungastic 20

Bambuterol hydroclorid 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094024 (VD-28564-17)

1

470

Mibedatril 5

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094124 (VD-26582-17)

1

471

Mibeplen 5mg

Felodipin 5mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094224 (VD-25036-16)

1

472

Mibeviru 400 mg

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110094324 (VD-30850-18)

1

473

Ridolip s 10/20

Ezetimib 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110094424 (VD-31406-18)

1

474

Terbiskin 1%

Mỗi tuýp 15g chứa: Terbinafin hydroclorid 150mg

Thuốc kem

Hộp 01 Tuýp x 15gam

NSX

36

893100094524 (VD-30851-18)

1

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

475

Entecavir 0.5 mg

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114094624 (VD-28561-17)

1

476

Loratadine 10 mg

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100094724 (VD-20375-13)

1

477

Perindastad 4

Perindopril erbumin (hay Perindopril tert-butylamin) 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110094824 (VD-21769-14)

1

478

Rabestad 10

Rabeprazol sodium 10mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110094924 (VD-23991-15)

1

479

Stadeurax

Crotamiton 2g/20g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

24

893100095024 (VD-24574-16)

1

480

Zoquine 300

Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 1 chai x 60 viên, chai HDPE; Hộp 1 chai x 100 viên, chai HDPE

USP 41

36

893114095124 (VD-22353-15)

1

84.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

481

Levetstad 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110095224 (VD-21104-14)

1

482

Azicine

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110095324 (VD-20541-14)

1

483

Calcium STELLA 500 mg

Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 2940mg; Calci carbonat 300mg) 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100095424 (VD-27518-17)

1

484

Carvestad 6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 37

24

893110095524 (VD-29498-18)

1

485

Diosmin 500

Phân đoạn flavonoid vi hạt tính chế tương ứng với: Diosmin 450mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100095624 (VD-22349-15)

1

486

Fexostad 120

Fexofenadin hydrochlorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100095724 (VD-25478-16)

1

487

Irbesartan STELLA 300 mg

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110095824 (VD-18533-13)

1

488

Lamostad 200

Lamotrigin 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110095924 (VD-24563-16)

1

489

Lamostad 50

Lamotrigin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110096024 (VD-24564-16 )

1

490

Lirystad 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110096124 (VD-30107-18)

1

491

Lisinopril STELLA 10 mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110096224 (VD-21533-14)

1

492

Lisinopril STELLA 2.5 mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 2,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

USP 41

36

893110096324 (VD-23342-15)

1

493

Lisinopril STELLA 20 mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 20mg

Viên nén

Hộp 10 x 10 viên

USP 41

36

893110096424 (VD-23343-15)

1

494

Odistad 120

Orlistat (dưới dạng orlistat pellets 50%) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 21 viên

USP 41

24

893100096524 (VD-26567-17)

1

495

Pantostad 40

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol sodium sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110096624 (VD-18535-13)

1

496

Partamol Codein eff.

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 ống x 10 viên; Hộp 2 ống x 10 viên

BP 2020

24

893111096724 (VD-14577-11)

1

497

Pracetam 400 CAP

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110096824 (VD-25554-16)

1

498

Risperstad 1

Risperidone 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110096924 (VD-18853-13)

1

499

Spirastad 1.5 M.I.U

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110097024 (VD-26577-17)

1

500

Spirastad Plus

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115097124 (VD-28562-17)

1

501

Stacytine 200 CAP

Acetylcysteine 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893100097224 (VD-22667-15)

1

502

Tadalafil STELLA 2.5 mg

Tadalafil 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110097324 (VD-29502-18)

1

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

503

Aphaneten

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100097424 (VD-30118-18)

1

504

Co-trimoxazol

Sulfamethoxazol 400mg, Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 1 Lọ x 200 viên; Hộp 5 vỉ x 2 viên

DĐVN IV

36

893110097524 (VD-29516-18)

1

505

Denxif

Digoxin 0,25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110097624 (VD-30120-18)

1

506

Methylprednisol on 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110097724 (VD-30123-18)

1

507

Tetracyclin

Tetracyclin hydrocloride 250mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 400 viên

DĐVN IV

48

893110097824 (VD-30127-18)

1

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)

508

Arclenxyl

Loratadin 10mg

Viên nang cứng

Chai 300 viên

NSX

30

893100097924 (VD-26639-17)

1

509

Bcinnalgine

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100098024 (VD-26035-17)

1

510

Berberin

Berberin clorid 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893100098124 (VD-26036-17)

1

511

Copdumilast

Roflumilast 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110098224 (VD-27657-17)

1

512

Doxycyclin 100mg

Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

30

893110098324 (VD-20135-13)

1

513

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100098424 (VD-27658-17)

1

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

514

Arotabin

Mỗi 5g chứa: Acyclovir 250mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5 gam

NSX

36

893100098524 (VD-18560-13)

1

515

Kanemis

Nifedipine 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110098624 (VD-26012-16)

1

87.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

516

Dobaris

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110098724 (VD-20087-13)

1

517

Prascal

Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Ceftazidime pentahydrate và Sodium carbonate) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP hiện hành

36

893110098824 (VD-25045-16)

1

518

Philfuroxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ x 1,5g

USP hiện hành

36

893110098924 (VD-30866-18)

1

519

Unjex

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110099024 (VD-25509-16)

1

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

520

Cefepime 1g

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110099124 (VD-26013-16)

1

521

Cefepime 2g

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110099224 (VD-26014-16)

1

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

522

Colistimed

Colistin (dưới dạng colistimethat natri) 1 000 000 IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP hiện hành

36

893114099324 (VD-24643-16)

1

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

523

Canasone

Clotrimazol 1 %

Thuốc kem dùng ngoài

Hộp 1 tuýp 5g, 10g

NSX

60

893100099424 (VD-30882-18 )

1

524

Benda 500

Mebendazol 500mg

Viên nén

Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ x 1 vỉ x 1 viên

NSX

60

893100099524 (VD-22381-15)

1

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

525

 

Alaxan FR

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100099624 (VD-31421-18)

1

526

Combizar

Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110099724 (VD-28623-17)

1

92. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh Dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 - Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

527

Pantonic-40

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110099824 (VD-29597-18)

1

528

Tolpernic - 150

Tolperison hydroclorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110099924 (VD-26048-17)

1

93. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

529

Abochlorphe

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Lọ 500 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100100024 (VD-25057-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 70 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất/Hàm lượng

Bào chế

Đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ

 

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

1

Galaxda 25

Diacerein 25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100124 (VD-18181-13)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

2

Kefcin 375

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110100224 (VD-24614-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3

Pecaldex

Mỗi 5ml chứa Calci glucoheptonat 0,35g; Calci gluconat 0,15g; Vitamin C 0,05g; Vitamin D2 0,025mg; Vitamin PP 0,025g

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 24 ống x 10ml; Hộp 18 ống x 5ml

NSX

24

893100100324 (VD-20649-14)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Decolic

Trimebutin maleat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100424 (VD-19824-13)

1

5

Eftispasmin

Alverin (dưới dạng alverin citrat) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110100524 (VD-19827-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

6

Gysudo

Đồng sulfat 0,225gam/90ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai chứa 90ml; Chai chứa 200ml

NSX

24

893100100624 (VD-18926-13)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7

Maxxacne-AC

Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalen 0.1% (kl/kl); Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 1% (kl/kl)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110100724 (VD-28840-18)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8

A.T Arginin 800

Arginine hydrochloride 800mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml

NSX

24

893110100824 (VD-24128-16)

1

9

A.T Calci  plus

Calcium glucoheptonate 700mg, Calcium gluconate 300mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml

NSX

36

893100100924 (VD-24130-16)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

10

Kidifunvon

Mỗi 5ml có: Bromhexin hydroclorid 4mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Guaifenesin 50mg

sirô

Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100101024 (VD-18888-13)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

11

Otibone 1000

Glucosamin (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 1000mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3,8g

NSX

36

893100101124 (VD-20178-13 )

1

12

Otibone 1500

Glucosamin(dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 1500mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3,8g

NSX

36

893100101224 (VD-20179-13)

1

13

Otibone Plus

Natri chondroitin sulfat 400mg; Glucosamin hydroclorid 500mg; Methyl sulfonyl methan 167mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ AI/Al); Hộp 06 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al); Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 06 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC)

NSX

36

893110101324 (VD-17396-12)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14

Beenenit

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110101424 (VD-23295-15)

1

15

BFS- Calciclorid

Mỗi 5ml chứa: Calci clorid 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, ống nhựa; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, ống nhựa; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml, ống nhựa

DĐVN V

36

893110101524 (VD-22023-14)

1

16

Cystincap

L-Cystine 500mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 60 viên, Lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 90 viên, Lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 30 viên, Lọ thủy tinh; Hộp 1 lọ x 60 viên, Lọ thủy tinh; Hộp 1 lọ x 90 viên

NSX

24

893100101624 (VD-26772-17)

1

17

Magnesi-BFS 15%

Magnesi sulfat heptahydrat 750mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110101724 (VD-22694-15)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

18

Jafumin

L-Leucin 320,3mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Lysin hydroclorid 291mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L-Valin 233mg; L-Tryptophan 72,9mg; L-Histidin hydroclorid monohydrat 216,2mg; L-Methionin 320,3mg

Thuốc cốm

Hộp 2 túi nhôm x 10 gói x 2,5g

NSX

36

893110101824 (VD-26790-17)

1

19

Tinfocold

Oxomemazin (dưới dạng Oxomemazin HCl 1,83 mg) 1,65mg; Guaifenesin 33,33mg; Paracetamol 33,33mg; Natri benzoat 33,33mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100101924 (VD-31100-18)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20

Faskit

Mỗi gói 1g chứa: Kẽm gluconat (tương đương với 10mg kẽm) 70mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893110102024 (VD-30383-18)

1

21

Pimaxol

Dextromethorphan HBr 60mg; Clorpheniramin maleat 15,96mg; Amoni clorid 600mg; Guaifenesin 600mg

Sirô

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893110102124 (VD-24191-16)

1

22

Polydoxancol

Dexamethason natri phosphat 5mg; Naphazolin nitrat 2,5mg; Cloramphenicol 25mg

Thuốc nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893115102224 (VD-24776-16)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

23

BVIT 1 250 mg

Thiamin nitrat 250mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893100102324 (VD-21308-14)

1

24

Cidetuss

Guaifenesin 100mg; Cetirizin dihydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110102424 (VD-22163-15)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

25

Kanervit

Cyanocobalamin 250mcg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Fursultiamin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110102524 (VD-22911-15)

1

26

Rotundin 60

Rotundine 60mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110102624 (VD-20224-13)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

27

Naphacogyl

Acetyl spiramycin 100mg, Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

NSX

60

893115102724 (VD-26195-17)

1

28

Izotren

Isotretinoin 10mg/10g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110102824 (VD-24077-16)

1

29

Meeredi

Mifepriston 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110102924 (VD-18899-13)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

30

Vitamin 3B

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 125mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125µg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110103024 (VD-28000-17)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Bitalvic

Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100103124 (VD-21772-14)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

32

Mityus

Furosemide 20mg; Spironolactone 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103224 (VD-27062-17)

1

33

Vitamin C 250mg

Acid ascorbic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110103324 (VD-30512-18)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội., Việt Nam)

34

Mesogold 500

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103424 (VD-29866-18)

1

35

Naqty

Tuýp 3,75g chứa: Sorbitol 1,875g; Natri citrat 0,27g

Gel thụt nhuận tràng

Hộp 6 tuýp x 3,75g; Hộp 10 tuýp x 3,75g; Hộp 6 tuýp x 6,25g; Hộp 10 tuýp x 6,25g

NSX

24

893100103524 (VD-18634-13)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110103624 (VD-29849-18)

1

37

Parazacol DT.

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100103724 (VD-30535-18)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)

38

Alverin

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110103824 (VD-29221-18)

1

39

Spasmavin

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110103924 (VD-28144-17)

1

40

Vin-hepa

L-Ornithin L-Aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

NSX

36

893110104024 (VD-18413-13)

1

41

Vinluta 1200

Glutathion 1200mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

Lọ bột: 36 tháng; Ống nước cất: 48 tháng

893110104124 (VD-29909-18)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

42

Cetazin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên ; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893100104224 (VD-29288-18)

1

43

Vacoverin

Alverin citrat 40mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110104324 (VD-25339-16)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

44

Incat

Calci lactat 150mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893100104424 (VD-21937-14)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45

Vitamin PP 500mg

Nicotinamid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110104524 (VD-27292-17)

1

46

Vitamin PP 500mg

Nicotinamid 500mg

Viên nén

Hộp 1 chai 30 viên

DĐVN V

24

893110104624 (VD-30694-18)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

47

Eumintan

Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg; Tinh dầu gừng 0,5mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

24

893100104724 (VD-23209-15)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

48

Fortamox 375 mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi nhôm x 10 gói x 1,2g; Hộp 1 túi nhôm x 12 gói x 1,2g; Hộp 20 gói x 1,2g; Hộp 50 gói x 1,2g

NSX

24

893110104824 (VD-30752-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam)

49

Axe Brand Inhaler (Ống hít mũi hiệu Cây Búa)

Menthol 850mg, Camphor 102mg, Tinh dầu Khuynh diệp 85mg

Ống hít

Vỉ 6 ống

NSX

36

893100104924 (VD-21034-14)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)

50

Ausagel 250

Docusate sodium 250mg

Viên nang mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100105024 (VD-29426-18)

1

51

Nysiod-N

Miconazol nitrat 200mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110105124 (VD-30767-18)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52

Venrutine

Rutin 500mg; Acid ascorbic 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai 60 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100105224 (VD-19807-13)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

53

Piraxnic

Piracetam 400 mg, Cinnarizin 25 mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100105324 (VD-30821-18)

1

54

Polacanmin

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100; Chai 200 viên

NSX

36

893100105424 (VD-23315-15)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54, F3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55

Lyodura

Acid alpha lipoic (acid thioctic) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110105524 (VD-23955-15)

1

56

Fogyma

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893100105624 (VD-22658-15)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

57

Migomik

Dihydroergotamin mesylat 3mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110105724 (VD-23371-15)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

58

Mangistad

Magnesium lactate dihydrat (Tương đương 48 mg Mg2+) 470mg; Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6) 5mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên,; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110105824 (VD-23355-15)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

59

Dầu gió Nam Dược

Mỗi hộp 1 lọ x 3ml chứa: Camphor (Camphora) 0,75gam; Tinh dầu bạc hà (Aetheroleum Menthae arvensis) 0,41gam; Eucalyptol (Eucalyptol) 0,11gam; Tinh dầu gừng (Aetheroleum Zingiberis) 0,1gam; Tinh dầu đinh hương (Aetheroleum Syzygii aromatic) 0,04gam

Dầu gió

Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 7ml

NSX

36

893100105924 (VD-21560-14)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

60

Manpos

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893110106024 (VD-32440-19)

1

61

Tacedox

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893110106124 (VD-32443-19)

1

35.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

62

Adalcrem Plus

Mỗi gam gel chứa: Adapalene 1mg; Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphate) 10mg

Gel

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 20g

NSX

24

893110106224 (VD-29531-18)

1

63

Philrogam

Dexibuprofen 300mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110106324 (VD-31414-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

64

V.Rohto Dryeye

Hydroxyethylcellul ose 78mg/13ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 13ml

NSX

36

893100106424 (VD-21160-14)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.HCM, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

65

Vitamin B1

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100106524 (VD-23413-15)

1

37.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh bình Dương, Việt Nam)

66

Rotundin

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110106624 (VD-26022-16)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

67

Antacil

Nhôm hydroxyd (gel khô) 250mg; Magnesi trisilicat 350mg; Kaolin 50mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên

NSX

60

893100106724 (VD-20399-13)

1

39. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh Dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

68

Trianic-day

Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110106824 (VD-26647-17)

1

40. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

69

Tanadotuxsin

Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893100106924 (VD-25060-16)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

70

Colludoll

Diacerein 25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107024 (VD-29094-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 09 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100107124 (VD-20885-14)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 167 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 167 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

2

Cefaclor Stada 500mg capsules

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107224 (VD-26398-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3

Amoxicillin 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110107324 (VD-30012-18)

1

4

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110107424 (VD-25418-16)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5

Cardicare 10

Enalapril maleate 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107524 (VD-22496-15)

1

6

Opegino 100

Lamotrigine 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 x 10 viên

NSX

36

893110107624 (VD-18988-13)

1

7

Opespira M forte

Spiramycin 1500000 IU; Metronidazole 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115107724 (VD-19417-13)

1

8

Sinarest 10

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110107824 (VD-22193-15)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9

Lorastad 10 Tab.

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm

NSX

60

893100107924 (VD-24566-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.