- 1 Luật Xây dựng 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5 Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7 Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Quyết định 2941/QĐ-BCT năm 2023 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3235/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2023, số 77/TTr-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024, Văn bản số 3289/SXD-QLXD ngày 29 ngày 12 ngày 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 ngày 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
II. NỘI DUNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu năng lượng chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy; được xác định theo mục III Phụ lục V “Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng” kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó: + CCM: | Giá ca máy (đồng/ca) |
+ CKH: | Chi phí khấu hao (đồng/ca) |
+ CSC: | Chi phí sửa chữa (đồng/ca) |
+ CNL: | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) |
+ CNC: | Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca) |
+ CCPK: | Chi phí khác (đồng/ca) |
- Trong quá trình sử dụng, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.
- Chi phí khấu hao được xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 1, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí sửa chữa được xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 2, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động, ... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 3, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
+ Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công trong Công bố này như sau:
• Giá điện (bình quân) : 1.809 đ/kwh
(Giá bán lẻ điện cho ngành sản xuất cấp điện áp dưới 6kV theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện).
• Xăng RON 92 : 19.018 đồng/lít
• Dầu diesel (0,05S) : 17.627 đồng/lít
(Giá xăng, dầu: Thông cáo báo chí số 39/2023/PLX-TCBC ngày 14/12/2023 của Petrolimex)
+ Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình.
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:
• Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02
• Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03
• Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05
4. Chi phí nhân công điều khiển
- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công trương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
- Chi phí nhân công điều khiển được xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 4, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do UBND tỉnh Quảng Trị công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15/01/2024.
- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
- Chi phí khác được xác định trên cơ sở căn cứ hướng dẫn tại khoản 5, mục III, Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
III. KẾT CẤU GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
- Giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được tính cho 2 vùng:
+ Vùng III bao gồm: Thành phố Đông Hà;
+ Vùng IV bao gồm: Thị Xã Quảng Trị, các huyện Hải Lăng, Triệu Phong, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ, Đakrông, huyện đảo Cồn Cỏ.
- Giá ca máy và thiết bị thi công bao gồm 02 phần được trình bày theo nhóm, loại máy:
+ Chương 1: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, bao gồm:
• Máy thi công đất và lu lèn.
• Máy nâng chuyển.
• Máy và thiết bị gia cố nền móng.
• Máy sản xuất vật liệu xây dựng.
• Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ.
• Phương tiện vận tải đường bộ.
• Máy khoan đất đá.
• Máy và thiết bị động lực.
• Máy và thiết bị thi công công trình thủy.
• Máy và thiết bị thi công trong hầm.
• Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm.
• Máy và thiết bị thi công khác.
+ Chương 2: Giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm, bao gồm:
• Máy và thiết bị khảo sát.
• Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
• Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại Quyết định này làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Tại thời điểm lập dự toán xây dựng công trình, giá ca máy và thiết bị thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Điều chỉnh căn cứ chênh lệch giữa giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu dùng để xác định giá ca máy trong Công bố.
- Chi phí nhân công điều khiển:
+ Điều chỉnh căn cứ chênh lệch giữa đơn giá nhân công xây dựng do UBND tỉnh công bố tại thời điểm lập dự toán và đơn giá nhân công xây dựng trong Công bố.
+ Tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, nhân công điều khiển máy được điều chỉnh theo hệ số quy định tại Phụ lục 02 Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị.
4. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình. Chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca) | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VND) | Chi phí nhiên liệu, năng lượng | Chi phí nhân công điều khiển máy | Giá ca máy (đồng/ca) | |||||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | Vùng III | Vùng IV | Vùng III | Vùng IV | |||||||||||
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG | |||||||||||||||||
1.1 | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | M101.0101 | 0,40 m³ | 280 | 17,0 | 5,80 | 5 | 43 | lít diezel | 1x4/7 | 809.944 | 780.712 | 284.488 | 278.926 | 1.820.183 | 1.814.621 | ||
2 | M101.0102 | 0,50 m³ | 280 | 17,0 | 5,80 | 5 | 51 | lít diezel | 1x4/7 | 952.186 | 925.961 | 284.488 | 278.926 | 2.098.022 | 2.092.460 | ||
3 | M101.0103 | 0,65 m³ | 280 | 17,0 | 5,80 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 1.075.609 | 1.071.209 | 284.488 | 278.926 | 2.358.319 | 2.352.757 | ||
4 | M101.0104 | 0,80 m³ | 280 | 17,0 | 5,80 | 5 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 1.183.203 | 1.180.146 | 284.488 | 278.926 | 2.567.548 | 2.561.986 | ||
5 | M101.0105 | 1,25 m³ | 280 | 17,0 | 5,80 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 1.863.636 | 1.506.956 | 284.488 | 278.926 | 3.528.619 | 3.523.057 | ||
6 | M101.0106 | 1,60 m³ | 280 | 16,0 | 5,50 | 5 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 2.244.200 | 2.051.638 | 284.488 | 278.926 | 4.331.861 | 4.326.299 | ||
7 | M101.0107 | 2,30 m³ | 280 | 16.0 | 5,50 | 5 | 138 | lít diezel | 1x4/7 | 3.258.264 | 2.505.541 | 284.488 | 278.926 | 5.687.556 | 5.681.994 | ||
8 | M101.0108 | 3,60 m³ | 300 | 14,0 | 4,00 | 5 | 199 | lít diezel | 1x4/7 | 6.504.000 | 3.613.062 | 284.488 | 278.926 | 8.580.430 | 8.574.868 | ||
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m³ gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | 280 | 17,0 | 5,80 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7 | 2.150.000 | 1.506.956 | 284.488 | 278.926 | 3.795.551 | 3.789.989 | ||
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60 m³ gắn đầu búa thủy lực | 300 | 16,0 | 5,50 | 5 | 113 | lít diezel | 1x4/7 | 2.530.564 | 2.051.638 | 284.488 | 278.926 | 4.436.494 | 4.430.932 | ||
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
11 | M101.0201 | 0,80 m³ | 260 | 17,0 | 5,40 | 5 | 57 | lít diezel | 1x4/7 | 1.172.647 | 1.034.897 | 284.488 | 278.926 | 2.478.502 | 2.472.940 | ||
12 | M101.0202 | 1,25 m³ | 260 | 17,0 | 4,70 | 5 | 73 | lít diezel | 1x4/7 | 2.084.693 | 1.325.395 | 284.488 | 278.926 | 3.614.395 | 3.608.833 | ||
| M101.0300 | Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
13 | M101.0301 | 0,40 m³ | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 1.080.697 | 1.071309 | 334.489 | 327.949 | 2.490.552 | 2.484.012 | ||
14 | M101.0302 | 0,65 m³ | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 1.188.698 | 1.180.146 | 334.489 | 327.949 | 2.707.905 | 2.701.365 | ||
15 | M101.0303 | 1,20 m³ | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 113 | lít diezel | 1x5/7 | 2.208.172 | 2.051.638 | 334.489 | 327.949 | 4.500.877 | 4.494.337 | ||
16 | M101.0304 | 1,60 m³ | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 128 | lít diezel | 1x5/7 | 2.806.763 | 2.323.980 | 334.489 | 327.949 | 5.346.484 | 5.339.944 | ||
17 | M101.0305 | 2,30 m³ | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 164 | lít diezel | 1x5/7 | 3.732.682 | 2.977.599 | 334.489 | 327.949 | 6.886.849 | 6.880.309 | ||
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
18 | M101.0401 | 0,65 m³ | 280 | 16,0 | 4,80 | 5 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 690.656 | 526.527 | 284.488 | 278.926 | 1.407.939 | 1.402.377 | ||
19 | M101.0402 | 0,9 m³ | 280 | 16,0 | 4,80 | 5 | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 911.473 | 708.088 | 284.488 | 278.926 | 1.780.349 | 1.774.787 | ||
20 | M101.0403 | 1,25 m³ | 280 | 16,0 | 4,80 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 1.061.665 | 853.336 | 284.488 | 278.926 | 2.055.406 | 2.049.844 | ||
21 | M101.0404 | 1,6m³ ÷ 1,65 m³ | 280 | 16,0 | 4,80 | 5 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 1.362.509 | 1.361.707 | 284.488 | 278.926 | 2.823.792 | 2.818.230 | ||
22 | M101.0405 | 2,30 m³ | 280 | 14,0 | 4,40 | 5 | 95 | lít diezel | 1x4/7 | 1.769.175 | 1.724.829 | 284.488 | 278.926 | 3.399.383 | 3.393.821 | ||
23 | M101.0406 | 330 m³ | 280 | 14,0 | 3,80 | 5 | 134 | lít diezel | 1x4/7 | 3.282.220 | 2.432.916 | 284.488 | 278.926 | 5.225.958 | 5.220.396 | ||
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
24 | M101.0501 | 75 cv | 280 | 18,0 | 6,00 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 496.093 | 689.931 | 284.488 | 278.926 | 1.456.338 | 1.450.776 | ||
25 | M101.0502 | 100 cv | 280 | 14,0 | 5,80 | 5 | 44 | lít diezel | 1x4/7 | 792.756 | 798.868 | 284.488 | 278.926 | 1.745.874 | 1.740.312 | ||
26 | M101.0503 | 110 cv | 280 | 14,0 | 5,80 | 5 | 46 | lít diezel | 1x4/7 | 851.855 | 835.180 | 284.488 | 278.926 | 1.831.576 | 1.826.014 | ||
27 | M101.0504 | 140 cv | 280 | 14,0 | 5,80 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7 | 1.366.980 | 1.071.209 | 284.488 | 278.926 | 2.498.102 | 2.492.540 | ||
28 | M101.0505 | 180 cv | 280 | 14,0 | 5,50 | 5 | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 1.753.811 | 1.379.863 | 284.488 | 278.926 | 3.111.245 | 3.105.683 | ||
29 | M101.0506 | 240 cv | 280 | 13,0 | 5,20 | 5 | 94 | lít diezel | 1x4/7 | 2.203.242 | 1.706.673 | 284.488 | 278.926 | 3.714.411 | 3.708.849 | ||
30 | M101.0507 | 320 cv | 280 | 12,0 | 4,10 | 5 | 125 | lít diezel | 1x4/7 | 3.710.784 | 2.269.511 | 284.488 | 278.926 | 5.191.307 | 5.185.745 | ||
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
31 | M101.0601 | 9 m³ | 280 | 14,0 | 4,20 | 5 | 132 | lít diezel | 1x6/7 | 1.727.900 | 2.396.604 | 396.559 | 388.806 | 4.138.457 | 4.130.704 | ||
32 | M101.0602 | 16 m³ | 280 | 14,0 | 4,00 | 5 | 154 | lít diezel | 1x6/7 | 2.631.577 | 2.796.038 | 396.559 | 388.806 | 5.222.671 | 5.214.918 | ||
33 | M101.0603 | 25 m³ | 280 | 13,0 | 4,00 | 5 | 182 | lít diezel | 1x6/7 | 3.289.328 | 3.304.409 | 396.559 | 388.806 | 6.132.721 | 6.124.968 | ||
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
34 | M101.0701 | 110 cv | 230 | 15,0 | 3,60 | 5 | 39 | lít diezel | 1x5/7 | 1.022.799 | 708.088 | 334.489 | 327.949 | 2.025.353 | 2.018.813 | ||
35 | M101.0702 | 140 cv | 230 | 14,0 | 3,08 | 5 | 44 | lít diezel | 1x5/7 | 1.370.764 | 798.868 | 334.489 | 327.949 | 2.365.853 | 2.359.313 | ||
36 | M101.0703 | 180 cv | 250 | 14,0 | 3,10 | 5 | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 1.713.454 | 980.429 | 334.489 | 327.949 | 2.733.658 | 2.727.118 | ||
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
37 | M101.0801 | 50 kg | 200 | 20,0 | 5,40 | 4 | 3 | lít xăng | 1x3/7 | 26.484 | 58.196 | 239.660 | 234.974 | 336.787 | 332.101 | ||
38 | M101.0802 | 60 kg | 200 | 20,0 | 5,40 | 4 | 3,5 | lít xăng | 1x3/7 | 33.134 | 67.895 | 239.660 | 234.974 | 352.948 | 348.262 | ||
39 | M101.0803 | 70 kg | 200 | 20,0 | 5,40 | 4 | 4 | lít xăng | 1x3/7 | 35.771 | 77.594 | 239.660 | 234.974 | 366.260 | 361.574 | ||
40 | M101.0804 | 80 kg | 200 | 20,0 | 5,40 | 4 | 5 | lít xăng | 1x3/7 | 37.663 | 96.993 | 239.660 | 234.974 | 388.251 | 383.565 | ||
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
41 | M101.0901 | 9 t | 270 | 15,0 | 4,30 | 5 | 34 | lít diezel | 1x4/7 | 611.661 | 617.307 | 284.488 | 278.926 | 1.418.309 | 1.412.747 | ||
42 | M101.0902 | 16 t | 270 | 15,0 | 4,30 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 695.012 | 689.931 | 284.488 | 278.926 | 1.561.318 | 1.555.756 | ||
43 | M101.0903 | 18 t | 270 | 14,0 | 4,30 | 5 | 42 | lít diezel | 1x4/7 | 765.981 | 762.556 | 284.488 | 278.926 | 1.668.340 | 1.662.778 | ||
44 | M101.0904 | 25 t | 270 | 14,0 | 4,10 | 5 | 55 | lít diezel | 1x4/7 | 873.524 | 998.585 | 284.488 | 278.926 | 1.985.127 | 1.979.565 | ||
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
45 | M101.1001 | 8 t | 270 | 14,0 | 4,60 | 5 | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 778.593 | 344.966 | 284.488 | 278.926 | 1.269.630 | 1.264.068 | ||
46 | M101.1002 | 12 t | 270 | 14,0 | 4,60 | 5 | 27 | lít diezel | 1x4/7 | 1.008.000 | 490.214 | 284.488 | 278.926 | 1.603.502 | 1.597.940 | ||
47 | M101.1003 | 15 t | 270 | 14,0 | 4,30 | 5 | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 1.268.266 | 708.088 | 284.488 | 278.926 | 2.021.280 | 2.015.718 | ||
48 | M101.1004 | 18 t | 270 | 14,0 | 4,30 | 5 | 53 | lít diezel | 1x4/7 | 1.484.153 | 962.273 | 284.488 | 278.926 | 2.450.574 | 2.445.012 | ||
49 | M101.1005 | 20 t | 270 | 14,0 | 4,30 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 1.535.452 | 1.107.522 | 284.488 | 278.926 | 2.637.432 | 2.631.870 | ||
50 | M101.1006 | 25 t | 270 | 14,0 | 3,70 | 5 | 67 | lít diezel | 1x4/7 | 1.668.970 | 1.216.458 | 284.488 | 278.926 | 2.817.578 | 2.812.016 | ||
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
51 | M101.1101 | 6,0 t | 270 | 15,0 | 2,90 | 5 | 20 | lít diezel | 1x4/7 | 310.973 | 363.122 | 284.488 | 278.926 | 894.085 | 888.523 | ||
52 | M101.1102 | 8,5 t ÷ 9 t | 270 | 15,0 | 2,90 | 5 | 24 | lít diezel | 1x4/7 | 365.850 | 435.746 | 284.488 | 278.926 | 1.010.204 | 1.004.642 | ||
53 | M101.1103 | 10 t | 270 | 15,0 | 2,90 | 5 | 26 | lít diezel | 1x4/7 | 476.144 | 472.058 | 284.488 | 278.926 | 1.133.935 | 1.128.373 | ||
54 | M101.1104 | 12 t | 270 | 15,0 | 2,90 | 5 | 32 | lít diezel | 1x4/7 | 516.960 | 580.995 | 284.488 | 278.926 | 1.275.222 | 1.269.660 | ||
55 | M101.1105 | 16 t | 270 | 15,0 | 2,90 | 5 | 37 | lít diezel | 1x4/7 | 534.828 | 671.775 | 284.488 | 278.926 | 1.380.164 | 1374.602 | ||
56 | M101.1106 | 25 t | 270 | 15,0 | 2,90 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 601.429 | 853.336 | 284.488 | 278.926 | 1.614.512 | 1.608.950 | ||
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
57 | M101.1201 | 12 t | 270 | 15,0 | 3,60 | 5 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 1.073.429 | 526.527 | 284.488 | 278.926 | 1.689.636 | 1.684.074 | ||
58 | M101.1202 | 20 t | 270 | 15,0 | 3,60 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7 | 1.610.452 | 1.107.522 | 284.488 | 278.926 | 2.710.194 | 2.704.632 | ||
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
59 | M102.0101 | 3 t | 250 | 9,0 | 5,10 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 645.827 | 453.902 | 533.032 | 522.610 | 1.457.096 | 1.446.674 | ||
60 | M102.0102 | 4 t | 250 | 9,0 | 5,10 | 5 | 26 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 693.293 | 472.058 | 533.032 | 522.610 | 1.509.808 | 1.499.386 | ||
61 | M102.0103 | 5 t | 250 | 9,0 | 4,70 | 5 | 30 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 769.879 | 544.683 | 533.032 | 522.610 | 1.625.869 | 1.615.447 | ||
62 | M102.0104 | 6 t | 250 | 9,0 | 4,70 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 948.964 | 599.151 | 533.032 | 522.610 | 1.807.845 | 1.797.423 | ||
63 | M102.0105 | 10 t | 250 | 9,0 | 4,50 | 5 | 37 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.328.572 | 671.775 | 533.032 | 522.610 | 2.140.122 | 2.129.700 | ||
64 | M102.0106 | 16 t | 250 | 9,0 | 4,50 | 5 | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.556.727 | 780.712 | 533.032 | 522.610 | 2.409.680 | 2.399.258 | ||
65 | M102.0107 | 20 t | 250 | 8.0 | 4,50 | 5 | 44 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.939.546 | 798.868 | 533.032 | 522.610 | 2.627.517 | 2.617.095 | ||
66 | M102.0108 | 25 t | 250 | 8,0 | 4,30 | 5 | 50 | lít diezel | 1x1/4+!x3/4 lái xe | 2.230.644 | 907.805 | 533.032 | 522.610 | 2.913.062 | 2.902.640 | ||
67 | M102.0109 | 30 t | 250 | 8,0 | 4,30 | 5 | 54 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.521.398 | 980.429 | 533.032 | 522.610 | 3.177.584 | 3.167.162 | ||
68 | M102.0110 | 40 t | 250 | 7,0 | 4,10 | 5 | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 3.736.007 | 1.161.990 | 533.032 | 522.610 | 3.996.402 | 3.985.980 | ||
69 | M102.0111 | 50 t | 250 | 7,0 | 4,10 | 5 | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 5.241.944 | 1.270.926 | 533.032 | 522.610 | 5.032.996 | 5.022.574 | ||
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
70 | M102.0201 | 6 t | 240 | 9,0 | 4,50 | 5 | 25 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 629.428 | 453.902 | 681.048 | 667.732 | 1.596.531 | 1.583.215 | ||
71 | M102.0202 | 16 t | 240 | 9,0 | 4,50 | 5 | 33 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.032.544 | 599.151 | 681.048 | 667.732 | 2.037.398 | 2.024.082 | ||
72 | M102.0203 | 25 t | 240 | 9,0 | 4,50 | 5 | 36 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 1.266.087 | 653.619 | 681.048 | 667.732 | 2.263.131 | 2.249.815 | ||
73 | M102.0204 | 40 t | 240 | 8,0 | 4,00 | 5 | 50 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.624.354 | 907.805 | 681.048 | 667.732 | 3.360.291 | 3.346.975 | ||
74 | M102.0205 | 63 t ÷ 65 t | 240 | 8,0 | 4,00 | 5 | 61 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.109.212 | 1.107.522 | 681.048 | 667.732 | 3.887.288 | 3.873.972 | ||
75 | M102.0206 | 80 t | 240 | 7,0 | 3,80 | 5 | 67 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.714.447 | 1.216.458 | 681.048 | 667.732 | 4.863.679 | 4.850.363 | ||
76 | M102.0207 | 90 t | 240 | 7,0 | 3,80 | 5 | 69 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.870.688 | 1.252.770 | 751.739 | 737.041 | 5.698.150 | 5.683.452 | ||
77 | M102.0208 | 100 t | 240 | 7,0 | 3,80 | 5 | 74 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.072.227 | 1.343.551 | 751.739 | 737.041 | 6.544.899 | 6.530.201 | ||
78 | M102.0209 | 110 t | 240 | 7,0 | 3,60 | 5 | 78 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.936.333 | 1.416.175 | 751.739 | 737.041 | 7.715.887 | 7.701.189 | ||
79 | M102.0210 | 125 t + 130 t | 240 | 7,0 | 3,60 | 5 | 81 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.669.966 | 1.470.643 | 751.739 | 737.041 | 8.846.653 | 8.831.955 | ||
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
80 | M102.0301 | 5 t | 250 | 9,0 | 5,40 | 5 | 32 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 808.517 | 580.995 | 618.977 | 606.875 | 1.798.274 | 1.786.172 | ||
81 | M102.0302 | 10 t | 250 | 9,0 | 4,50 | 5 | 36 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.085.398 | 653.619 | 618.977 | 606.875 | 2.036.716 | 2.024.614 | ||
82 | M102.0303 | 16 t | 250 | 9,0 | 4,50 | 5 | 45 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.411.235 | 817.024 | 618.977 | 606.875 | 2.429.511 | 2.417.409 | ||
83 | M102.0304 | 25 t | 250 | 8,0 | 4,60 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.896.437 | 853.336 | 681.048 | 667.732 | 2.808.790 | 2.795.474 | ||
84 | M102.0305 | 28 t | 250 | 8,0 | 4,60 | 5 | 49 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.263.892 | 889.648 | 681.048 | 667.732 | 3.092.032 | 3.078.716 | ||
85 | M102.0306 | 40 t | 250 | 8,0 | 4,10 | 5 | 51 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.973.986 | 925.961 | 681.048 | 667.732 | 3.546.048 | 3.532.732 | ||
86 | M102.0307 | 50 t | 250 | 8,0 | 4,10 | 5 | 54 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.818.900 | 980.429 | 681.048 | 667.732 | 4.151.400 | 4.138.084 | ||
87 | M102.0308 | 60 t | 250 | 8,0 | 4,10 | 5 | 55 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.110.300 | 998.585 | 681.048 | 667.732 | 4.359.549 | 4.346.233 | ||
88 | M102.0309 | 63 t ÷ 65 t | 250 | 7,0 | 4,10 | 5 | 56 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.653.327 | 1.016.741 | 681.048 | 667.732 | 4.564.239 | 4.550.923 | ||
89 | M102.0310 | 80 t | 250 | 7,0 | 3,80 | 5 | 58 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 5.492.391 | 1.053.053 | 681.048 | 667.732 | 5.051.505 | 5.038.189 | ||
90 | M102.0311 | 100 t | 2S0 | 7,0 | 3,80 | 5 | 59 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 7.004.354 | 1.071.209 | 681.048 | 667.732 | 5.982.887 | 5.969.571 | ||
91 | M102.0312 | 110 t | 250 | 7,0 | 3,60 | 5 | 63 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 8.157.167 | 1.143.834 | 681.048 | 667.732 | 6.686.553 | 6.673.237 | ||
92 | M102.0313 | 125 t ÷ 130 t | 250 | 7,0 | 3,60 | 5 | 72 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 11.463.578 | 1.307.239 | 681.048 | 667.732 | 8.820.579 | 8.807.263 | ||
93 | M102.0314 | 150 t | 250 | 7,0 | 3,60 | 5 | 83 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 12.790.430 | 1.506.956 | 681.048 | 667.732 | 9.811.100 | 9.797.784 | ||
94 | M102.0315 | 250 t | 200 | 7,0 | 3,60 | 5 | 141 | lít diezel | 1x4/7+ 1x6/7 | 26.563.873 | 2.560.009 | 681.048 | 667.732 | 23.031.142 | 23.017.826 | ||
95 | M102.0316 | 300 t | 200 | 7,0 | 3,60 | 5 | 155 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 36.309.348 | 2.814.194 | 681.048 | 667.732 | 30.545.706 | 30.532.390 | ||
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
96 | M102.0401 | 5 t | 290 | 13,0 | 4,70 | 6 | 42 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 871.689 | 79.777 | 574.149 | 562.923 | 1.327.231 | 1.316.005 | ||
97 | M102.0402 | 10 t | 290 | 12,0 | 4,00 | 6 | 60 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.419.834 | 113.967 | 574.149 | 562.923 | 1.706.480 | 1.695.254 | ||
98 | M102.0403 | 12 t | 290 | 12,0 | 4,00 | 6 | 68 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.729.964 | 129.163 | 574.149 | 562.923 | 1.944.113 | 1.932.887 | ||
99 | M102.0404 | 15 t | 290 | 12,0 | 4,00 | 6 | 90 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.900.450 | 170.951 | 574.149 | 562.923 | 2.108.181 | 2.096.955 | ||
100 | M102.0405 | 20 t | 290 | 11,0 | 3,80 | 6 | 113 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.279.943 | 214.638 | 574.149 | 562.923 | 2.337.576 | 2.326.350 | ||
101 | M102.0406 | 25 t | 290 | 11,0 | 3,80 | 6 | 120 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.161.607 | 227.934 | 636.219 | 623.780 | 3.011.865 | 2.999.426 | ||
102 | M102.0407 | 30 t | 290 | 11,0 | 3,80 | 6 | 128 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.962.098 | 243.130 | 636.219 | 623.780 | 3.570.843 | 3.558.404 | ||
103 | M102.0408 | 40 t | 290 | 11,0 | 3,50 | 6 | 135 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 4.598.753 | 256.426 | 636.219 | 623.780 | 3.969.052 | 3.956.613 | ||
104 | M102.0409 | 50 t | 290 | 11,0 | 3,50 | 6 | 143 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 5.768.420 | 271.621 | 681.048 | 667.732 | 4.811.543 | 4.798.227 | ||
105 | M102.0410 | 60 t | 290 | 11,0 | 3,50 | 6 | 198 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 7.210.611 | 376.091 | 681.048 | 667.732 | 5.880.789 | 5.867.473 | ||
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
106 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 195 | 9,0 | 6,20 | 7 | 81 | lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.470.643 | 2.122.375 | 2.025.911 | 6.645.035 | 6.548.571 | ||
107 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 195 | 9,0 | 6,00 | 7 | 118 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 2.142.419 | 2.980.580 | 2.845.840 | 9.673.782 | 9.539.042 | ||
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
108 | M102.0601 | 10 t | 195 | 12,0 | 2,80 | 5 | 81 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 153.855 | 574.149 | 562.923 | 1.177.552 | 1.166.326 | ||
109 | M102.0602 | 20 t | 195 | 12,0 | 2,80 | 5 | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 655.320 | 170.951 | 636.219 | 623.780 | 1.432.244 | 1.419.805 | ||
110 | M102.0603 | 30 t | 195 | 12,0 | 2,80 | 5 | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 170.951 | 636.219 | 623.780 | 1.503.954 | 1.491.515 | ||
111 | M102.0604 | 50 t | 195 | 12,0 | 2,50 | 5 | 123 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 891.135 | 233.632 | 706.910 | 693.089 | 1.776.838 | 1.763.017 | ||
112 | M102.0605 | 60 t | 195 | 12,0 | 2,50 | 5 | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 966.900 | 273.521 | 706.910 | 693.089 | 1.887.829 | 1.874.008 | ||
113 | M102.0606 | 90 t | 195 | 12,0 | 2,50 | 5 | 180 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.300.802 | 341.901 | 706.910 | 693.089 | 2.269.564 | 2.255.743 | ||
114 | M102.0701 | Cầu lao dầm K33-60 | 195 | 12,0 | 3,50 | 6 | 233 | kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 2.698.418 | 442.572 | 1.774.172 | 1.739.484 | 5.025.866 | 4.991.178 | ||
115 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90 t | 195 | 12,0 | 3,50 | 6 | 232 | kWh | 1x3/7+2x4/7+1x6/7 | 2.955.481 | 440.672 | 1.205.196 | 1.181.632 | 4.722.600 | 4.699.036 | ||
116 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | 195 | 14,0 | 3,50 | 6 | 16 | kWh | 1x4/7 | 11.818 | 30.391 | 284.488 | 278.926 | 329.121 | 323.559 | ||
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
117 | M102.0801 | 30 t | 290 | 9,0 | 230 | 5 | 48 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 378.691 | 91.174 | 636.219 | 623.780 | 928.491 | 916.052 | ||
118 | M102.0802 | 40 t | 290 | 9,0 | 2,30 | 5 | 60 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 426.157 | 113.967 | 636.219 | 623.780 | 976.490 | 964.051 | ||
119 | M102.0803 | 50 t | 290 | 9,0 | 2,30 | 5 | 72 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 482.909 | 136.760 | 636.219 | 623.780 | 1.029.421 | 1.016.982 | ||
120 | M102.0804 | 60 t | 290 | 9,0 | 2,30 | 5 | 84 | k\Vh | 1x3/7+1x7/7 | 579.445 | 159.554 | 706.910 | 693.089 | 1.174.169 | 1.160.348 | ||
121 | M102.0805 | 90 t | 290 | 9,0 | 2,30 | 5 | 108 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 720.350 | 205.141 | 706.910 | 693.089 | 1.294.581 | 1.280.760 | ||
122 | M102.0806 | 110 t | 290 | 9,0 | 2,10 | 5 | 132 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 994.021 | 250.727 | 706.910 | 693.089 | 1.478.642 | 1.464.821 | ||
123 | M102.0807 | 125 t | 290 | 9,0 | 2,10 | 5 | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.143.067 | 273.521 | 706.910 | 693.089 | 1.579.556 | 1.565.735 | ||
124 | M102.0808 | 180 t | 290 | 9,0 | 2,10 | 5 | 168 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.486.217 | 319.108 | 706.910 | 693.089 | 1.805.000 | 1.791.179 | ||
125 | M102.0809 | 250 t | 290 | 9,0 | 2,00 | 5 | 204 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.918.794 | 387.488 | 706.910 | 693.089 | 2.093.494 | 2.079.673 | ||
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
126 | M102.0901 | 0,8 t | 290 | 17,0 | 4,30 | 5 | 21 | kWh | 1x3/7 | 187.683 | 39.888 | 239.660 | 234.974 | 438.755 | 434.069 | ||
127 | M102.0902 | 2 t | 290 | 17,0 | 4,10 | 5 | 32 | kWh | 1x3/7 | 251.200 | 60.782 | 239.660 | 234.974 | 511.797 | 507.111 | ||
128 | M102.0903 | 3 t | 290 | 17,0 | 4,10 | 5 | 39 | kWh | 1x3/7 | 288.920 | 74.079 | 239.660 | 234.974 | 556.830 | 552.144 | ||
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
129 | M102.1001 | 3 t | 290 | 16,5 | 4,10 | 5 | 47 | kWh | 1x3/7 | 590.336 | 89.274 | 239.660 | 234.974 | 816.470 | 811.784 | ||
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
130 | M102.1101 | 0,5 t | 240 | 15,0 | 5,10 | 4 | 4 | kWh | 1x3/7 | 4.600 | 7.598 | 239.660 | 234.974 | 251.877 | 247.191 | ||
131 | M102.1102 | 1,0 t | 240 | 15,0 | 5,10 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 5.900 | 9.497 | 239.660 | 234.974 | 255.082 | 250.396 | ||
132 | M102.1103 | 1,5 t | 240 | 15,0 | 4,60 | 4 | 5,5 | kWh | 1x3/7 | 16.400 | 10.447 | 239.660 | 234.974 | 266.234 | 261.548 | ||
133 | M102.1104 | 2,0 t | 240 | 15,0 | 4,60 | 4 | 6,3 | kWh | 1x3/7 | 23.900 | 11.967 | 239.660 | 234.974 | 275.128 | 270.442 | ||
134 | M102.1105 | 3,0 t | 240 | 15,0 | 4,60 | 4 | 11 | kWh | 1x3/7 | 38.600 | 20.894 | 239.660 | 234.974 | 296.098 | 291.412 | ||
135 | M102.1106 | 3,5 t | 240 | 15,0 | 4,60 | 4 | 12 | kWh | 1x3/7 | 42.500 | 22.793 | 239.660 | 234.974 | 301.589 | 296.903 | ||
136 | M102.1107 | 5,0 t | 240 | 15,0 | 4,60 | 4 | 14 | kWh | 1x3/7 | 51.700 | 26.592 | 239.660 | 234.974 | 313.859 | 309. 173 | ||
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
137 | M102.1201 | 3 t | 240 | 15,0 | 4,60 | 4 |
|
| 1x3/7 | 7.900 | - | 239.660 | 234.974 | 247.428 | 242.742 | ||
138 | M102.1202 | 5 t | 240 | 15,0 | 4,20 | 4 |
|
| 1x3/7 | 10.200 | - | 239.660 | 234.974 | 249.520 | 244.834 | ||
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
139 | M102.1301 | 5 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 2.700 | - | 284.488 | 278.926 | 287.359 | 281.797 | ||
140 | M102.1302 | 10 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 4.600 | - | 284.488 | 278.926 | 289.379 | 283.817 | ||
141 | M102.1303 | 30 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 5.800 | - | 284.488 | 278.926 | 290.654 | 285.092 | ||
142 | M102.1304 | 50 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 9.800 | - | 284.488 | 278.926 | 294.907 | 289.345 | ||
143 | M102.1305 | 100 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 19.000 | - | 284.488 | 278.926 | 304.688 | 299.126 | ||
144 | M102.1306 | 200 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 27.400 | - | 284.488 | 278.926 | 313.619 | 308.057 | ||
145 | M102.1307 | 250 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 44.000 | - | 284.488 | 278.926 | 328.256 | 322.694 | ||
146 | M102.1308 | 500 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 95.500 | - | 284.488 | 278.926 | 379.485 | 373.923 | ||
147 | M102.1309 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) | 190 | 13,0 | 2,00 | 5 | 6 | kWh | 1x4/7 | 118.182 | 11.397 | 284.488 | 278.926 | 412.201 | 406.639 | ||
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
148 | M102.1401 | RRH -100 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 84.383 | - | 284.488 | 278.926 | 368.427 | 362.865 | ||
149 | M102.1402 | YCW- 150 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 11.694 | - | 284.488 | 278.926 | 296.921 | 291.359 | ||
150 | M102.1403 | YCW - 250 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 18.000 | - | 284.488 | 278.926 | 303.625 | 298.063 | ||
151 | M102.1404 | YCW - 500 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 55.491 | - | 284.488 | 278.926 | 339.687 | 334.125 | ||
152 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 190 | 13,0 | 3,50 | 5 | 29 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 242.715 | 55.084 | 618.977 | 606.875 | 932.105 | 920.003 | ||
153 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t | 190 | 13,0 | 2,20 | 5 |
|
| 1x4/7 | 20.179 | - | 284.488 | 278.926 | 305.941 | 300.379 | ||
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
154 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | 190 | 16,0 | 6,50 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 24.077 | 26.592 | 284.488 | 278.926 | 345.929 | 340.367 | ||
155 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4 - 500) | 190 | 16,0 | 6,50 | 5 | 20 | kWh | 1x4/7 | 30.497 | 37.989 | 284.488 | 278.926 | 364.049 | 358.487 | ||
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
156 | M102.1801 | 9 m | 280 | 13,0 | 4,00 | 5 | 22 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 511.600 | 399.434 | 533.032 | 522.610 | 1.310.685 | 1.300.263 | ||
157 | M102.1802 | 12 m | 280 | 13,0 | 4,00 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 731.758 | 453.902 | 533.032 | 522.610 | 1.527.913 | 1.517.491 | ||
158 | M102.1803 | 18 m | 280 | 13,0 | 3,80 | 5 | 29 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 994.767 | 526.527 | 533.032 | 522.610 | 1.787.870 | 1.777.448 | ||
159 | M102.1804 | 24 m | 280 | 13,0 | 3,80 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.254.565 | 599.151 | 533.032 | 522.610 | 2.050.704 | 2.040.282 | ||
160 | M102.1805 | Xe nâng hàng - sức nâng 2t | 240 | 16,0 | 3,50 | 5 | 9 | lít diezel | 1x4/7 | 180.200 | 163.405 | 284.488 | 278.926 | 619.834 | 614.272 | ||
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
161 | M102.1901 | 9 m | 280 | 15,0 | 3,90 | 5 | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.008.639 | 453.902 | 533.032 | 522.610 | 1.793.845 | 1.783.423 | ||
162 | M102.1902 | 12 m | 280 | 15,0 | 3,70 | 5 | 29 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.371.165 | 526.527 | 533.032 | 522.610 | 2.146.697 | 2.136.275 | ||
163 | M102.1903 | 18 m | 280 | 15,0 | 3,70 | 5 | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.662.779 | 599.151 | 533.032 | 522.610 | 2.450.529 | 2.440.107 | ||
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
164 | M103.0101 | 1,2 t | 260 | 14,0 | 4,40 | 5 | 56 | lít diezel | 1x5/7 | 1.125.927 | 1.016.741 | 334.489 | 327.949 | 2.303.938 | 2.297.398 | ||
165 | M103.0102 | 1,8 t | 260 | 14,0 | 4,40 | 5 | 59 | lít diezel | 1x5/7 | 1.233.813 | 1.071.209 | 334.489 | 327.949 | 2.449.694 | 2.443.154 | ||
166 | M103.0103 | 3,5 t | 260 | 13,0 | 3,90 | 5 | 62 | lít diezel | 1x5/7 | 2.354.696 | 1.125.678 | 334.489 | 327.949 | 3.325.810 | 3.319.270 | ||
167 | M103.0104 | 4,5 t | 260 | 13,0 | 3,90 | 5 | 65 | lít diezel | 1x5/7 | 2.751.960 | 1.180.146 | 334.489 | 327.949 | 3.695.034 | 3.688.494 | ||
168 | M103.0105 | 8,0 t | 260 | 13,0 | 3,90 | 5 | 146 | lít diezel | 1x5/7 | 12.825.610 | 2.650.789 | 334.489 | 327.949 | 13.147.108 | 13.140.568 | ||
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
169 | M103.0201 | 1,2 t | 260 | 14,0 | 3,90 | 5 | 24 lít diezel + 14 kWh | 1x5/7 | 579.674 | 462.338 | 334.489 | 327.949 | 1.276.173 | 1.269.633 | |||
170 | M103.0202 | 1,8 t | 260 | 14,0 | 3,90 | 5 | 30 lít diezel + 14 kWh | 1x5/7 | 852.657 | 571.275 | 334.489 | 327.949 | 1.610.846 | 1.604.306 | |||
171 | M103.0203 | 2,5 t | 260 | 12,0 | 3,50 | 5 | 36 lít diezel + 25kWh | 1x5/7 | 1.129.080 | 701.106 | 334.489 | 327.949 | 1.873.719 | 1.867.179 | |||
172 | M103.0204 | 3,5 t | 260 | 12,0 | 3,50 | 5 | 48 lít diezel + 25 kWh | 1x5/7 | 1.271.935 | 918.979 | 334.489 | 327.949 | 2.197.635 | 2.191.095 | |||
173 | M103.0205 | 4,5 t | 260 | 12,0 | 3,50 | 5 | 63 lít diezel + 34 kWh | 1x5/7 | 1.570.829 | 1.208.415 | 334.489 | 327.949 | 2.708.942 | 2.702.402 | |||
174 | M103.0206 | 5,5 t | 260 | 12,0 | 3,50 | 5 | 78 lít diezel + 34 kWh | 1x5/7 | 1.872.934 | 1.480.756 | 334.489 | 327.949 | 3.205.539 | 3.198.999 | |||
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
175 | M103.0301 | 60 kW | 220 | 13,0 | 4,80 | 5 | 40 lít diezel + 159 kWh | 1x5/7 | 3.047.619 | 1.028.256 | 334.489 | 327.949 | 4.341.100 | 4.334.560 | |||
176 | M103.0302 | 90 kW | 220 | 13,0 | 4,80 | 5 | 51 lít diezel + 240 kWh | 1x5/7 | 4.585.650 | 1.381.829 | 334.489 | 327.949 | 6.197.748 | 6.191.208 | |||
| M103.0400 | Búa rung - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
177 | M103.0401 | 40 kW | 240 | 14,0 | 3,80 | 5 | 108 | kWh |
| 122.906 | 205.141 |
|
| 314.732 | 314.732 | ||
178 | M103.0402 | 50 kW | 240 | 14,0 | 3,80 | 5 | 135 | kWh |
| 149.734 | 256.426 |
|
| 389.939 | 389.939 | ||
179 | M103.0403 | 170 kW | 240 | 14,0 | 2,64 | 5 | 357 | kWh |
| 282.270 | 678.104 |
|
| 916.151 | 916.151 | ||
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
180 | M103.0501 | 1,2 t | 240 | 12,0 | 5,90 | 6 | 37 | lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.532.100 | 671.775 | 2.122.375 | 2.025.911 | 5.189.095 | 5.092.631 | ||
181 | M103.0502 | 1,8 t | 240 | 12,0 | 5,90 | 6 | 42 | lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 762.556 | 2.122.375 | 2.025.911 | 5.619.582 | 5.523.118 | ||
182 | M103.0503 | 2,5 t | 240 | 12,0 | 5,90 | 6 | 47 | lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 853.336 | 2.122.375 | 2.025.911 | 5.808.176 | 5.711.712 | ||
183 | M103.0504 | 3,5 t | 240 | 12,0 | 5,90 | 6 | 52 | lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 944.117 | 2.122.375 | 2.025.911 | 5.950.682 | 5.854.218 | ||
184 | M103.0505 | 4,5 t | 240 | 12,0 | 5,90 | 6 | 58 | lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 1.053.053 | 2.122.375 | 2.025.911 | 6.737.380 | 6.640.916 | ||
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
185 | M103.0601 | 7,5 t | 240 | 11,0 | 4,60 | 6 | 162 | lít diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phlI.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 9.816.850 | 2.941.287 | 2.980.580 | 2.845.840 | 14.307.093 | 14.172.353 | ||
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
186 | M103.0701 | 60 t | 210 | 17,0 | 4,00 | 5 | 38 | kWh | 1x4/7 | 138.727 | 72.179 | 284.488 | 278.926 | 517.194 | 511.632 | ||
187 | M103.0702 | 100 t | 210 | 17,0 | 4,00 | 5 | 53 | kWh | 1x4/7 | 188.256 | 100.671 | 284.488 | 278.926 | 602.998 | 597.436 | ||
188 | M103.0703 | 150 t | 210 | 17,0 | 4,00 | 5 | 75 | kWh | 1x4/7 | 213.021 | 142.459 | 284.488 | 278.926 | 673.442 | 667.880 | ||
189 | M103.0704 | 200 t | 210 | 17,0 | 4,00 | 5 | 84 | kWh | 1x4/7 | 237.786 | 159.554 | 284.488 | 278.926 | 719.194 | 713.632 | ||
190 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t | 180 | 22,0 | 3,96 | 5 | 756 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 6.642.900 | 1.435.984 | 524.148 | 513.900 | 12.574.010 | 12.563.762 | ||
191 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t | 240 | 15,0 | 2,60 | 5 | 138 | kWh | 1x4/7 | 671.738 | 262.124 | 284.488 | 278.926 | 1.137.182 | 1.131.620 | ||
192 | M103.0902 | Máy ép cọc thủy lực 45 Hp | 240 | 15,0 | 2,60 | 5 | 25 | kWh | 1x4/7 | 132.000 | 47.486 | 284.488 | 278.926 | 448.024 | 442.462 | ||
193 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 230 | 12,0 | 3,10 | 5 | 48 | lít diezel | 1x4/7 | 1.099.500 | 871.492 | 284.488 | 278.926 | 2.059.483 | 2.053.921 | ||
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
194 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm | 260 | 13,0 | 8,20 | 5 | 52 | lít diezel | 1x6/7 | 3.934.467 | 944.117 | 396.559 | 388.806 | 5.108.685 | 5.100.932 | ||
195 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm | 260 | 13,0 | 8,20 | 5 | 68 | lít diezel | 1x6/7 | 4.514.371 | 1.234.614 | 396.559 | 388.806 | 5.954.552 | 5.946.799 | ||
196 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | 260 | 13,0 | 8,20 | 5 | 96 | lít diezel | 1x6/7 | 11.608.382 | 1.742.985 | 396.559 | 388.806 | 13.256.802 | 13.249.049 | ||
197 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | 260 | 13,0 | 6,50 | 5 | 137 | lít diezel | 1x6/7 | 14.865.951 | 2.487.384 | 396.559 | 388.806 | 16.148.946 | 16.141.193 | ||
198 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 | 13,0 | 5,80 | 5 |
|
|
| 565.686 | - |
|
| 489.536 | 489.536 | ||
199 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 260 | 13,0 | 6,50 | 5 | 32 lít diezel + 171 kWh | 1x6/7 | 4.600.000 | 905.801 | 396.559 | 388.806 | 5.406.975 | 5.399.222 | |||
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
200 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 260 | 13,0 | 6,50 | 5 | 36 lít diezel + 167 kWh | 1x6/7 | 5.354.545 | 970.827 | 396.559 | 388.806 | 6.145.288 | 6.137.535 | |||
201 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (2 cần) | 260 | 13,0 | 6,50 | 5 | 36 lít diezel + 232 kWh | 1x6/7 | 6.109.091 | 1.094.292 | 396.559 | 388.806 | 6.942.040 | 6.934.287 | |||
202 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 260 | 13,0 | 6,50 | 5 |
|
|
| 14.800 | - |
|
| 13.946 | 13.946 | ||
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
203 | M103.1S01 | 750 lít | 300 | 16,0 | 6,40 | 5 | 13 | kWh | 1x3/7 | 25.796 | 24.693 | 239.660 | 234.974 | 287.913 | 283.227 | ||
204 | M103.1502 | 1000 lít | 300 | 15,0 | 5,80 | 5 | 18 | kWh | 1x4/7 | 177.479 | 34.190 | 284.488 | 278.926 | 462.436 | 456.874 | ||
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
205 | M103.1601 | 100 m3/h | 300 | 15,0 | 5,80 | 5 | 21 | kWh | 1x4/7 | 353.468 | 39.888 | 284.488 | 278.926 | 610.686 | 605.124 | ||
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
206 | M103.1701 | 15 m³/h | 215 | 16,0 | 6,60 | 5 | 37 | kWh | 1x4/7 | 22.000 | 70.280 | 284.488 | 278.926 | 383.010 | 377.448 | ||
207 | M103.1702 | 200 m³/h | 215 | 16,0 | 6,60 | 5 | 50 | kWh | 1x4/7 | 43.182 | 94.973 | 284.488 | 278.926 | 431.681 | 426.119 | ||
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
208 | M104.0101 | 100 lít | 165 | 19,0 | 6,50 | 5 | 8 | kWh | 1x3/7 | 23.050 | 15.196 | 239.660 | 234.974 | 297.463 | 292.777 | ||
209 | M104.0102 | 250 lít | 165 | 19,0 | 6,50 | 5 | 11 | kWh | 1x3/7 | 30.210 | 20.894 | 239.660 | 234.974 | 312.918 | 308.232 | ||
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
210 | M104.0201 | 80 lít | 170 | 19,0 | 6,80 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 12.841 | 9.497 | 239.660 | 234.974 | 272.422 | 267.736 | ||
211 | M104.0202 | 150 lít | 170 | 19,0 | 6,80 | 5 | 8 | kWh | 1x3/7 | 17.828 | 15.196 | 239.660 | 234.974 | 287.156 | 282.470 | ||
212 | M104.0203 | 250 lít | 170 | 19,0 | 6,80 | 5 | 11 | kWh | 1x3/7 | 22.873 | 20.894 | 239.660 | 234.974 | 301.994 | 297.308 | ||
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
213 | M104.0301 | 1200 lít | 170 | 19,0 | 6,80 | 5 | 72 | kWh | 1x4/7 | 75.863 | 136.760 | 284.488 | 278.926 | 550.216 | 544.654 | ||
214 | M104.0302 | 1600 lít | 170 | 19,0 | 6,80 | 5 | 96 | kWh | 1x4/7 | 104.103 | 182.347 | 284.488 | 278.926 | 643.810 | 638.248 | ||
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
215 | M104.0401 | 16 m³/h | 260 | 15,0 | 5,80 | 5 | 92 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 907.804 | 174.749 | 574.149 | 562.923 | 1.597.346 | 1.586.120 | ||
216 | M104.0402 | 25 m³/h | 260 | 15,0 | 5,60 | 5 | 116 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.264.024 | 220.336 | 574.149 | 562.923 | 1.966.138 | 1.954.912 | ||
217 | M104.0403 | 30 m³/h | 260 | 15,0 | 5,60 | 5 | 172 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.596.969 | 326.705 | 574.149 | 562.923 | 2.381.122 | 2.369.896 | ||
218 | M104.0404 | 50 m³/h | 260 | 15,0 | 5,60 | 5 | 198 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.549.373 | 376.091 | 574.149 | 562.923 | 3.313.313 | 3.302.087 | ||
219 | M104.0405 | 60 m³/h | 260 | 15,0 | 530 | 5 | 265 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.804.470 | 503.354 | 574.149 | 562.923 | 3.644.672 | 3.633.446 | ||
220 | M104.0406 | 75 m³/h | 260 | 15,0 | 5,30 | 5 | 418 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 3337.391 | 793.970 | 813.809 | 797.897 | 4.571.237 | 4.555.325 | ||
221 | M104.0407 | 90 m³/h | 260 | 15,0 | 5,30 | 5 | 425 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 4.306.280 | 807.266 | 813.809 | 797.897 | 5.562.978 | 5.547.066 | ||
222 | M104.0408 | 125 m³/h | 260 | 15,0 | 5,30 | 5 | 446 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 5.375.168 | 847.155 | 813.809 | 797.897 | 6.581.310 | 6.565.398 | ||
223 | M104.0409 | 160 m³/h | 260 | 15,0 | 5,00 | 5 | 553 | kWh | 3x3/7+1x5/7 | 5.643.909 | 1.050.396 | 1.053.469 | 1.032.871 | 7.205.090 | 7.184.492 | ||
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
224 | M104.0501 | 35 m³/h | 155 | 18,0 | 7,60 | 5 | 76 | kWh | 1x4/7 | 18.917 | 144.358 | 284.488 | 278.926 | 466.192 | 460.630 | ||
225 | M104.0502 | 45 m³/h | 155 | 18,0 | 7,60 | 5 | 97 | kWh | 1x4/7 | 23.618 | 184.247 | 284.488 | 278.926 | 515.361 | 509.799 | ||
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
226 | M104.0601 | 20 m³/h | 260 | 18,0 | 8,60 | 5 | 315 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.351.273 | 598.327 | 524.148 | 513.900 | 2.671.241 | 2.660.993 | ||
227 | M104.0602 | 25 m³/h | 260 | 18,0 | 7,60 | 5 | 357 | kWh | 1x3/7+ 1x4/7 | 1.766.194 | 678.104 | 524.148 | 513.900 | 3.158.651 | 3.148.403 | ||
228 | M104.0603 | 125 m³/h | 260 | 18,0 | 7,60 | 5 | 630 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 5.964.816 | 1.196.654 | 524.148 | 513.900 | 8.327.982 | 8.317.734 | ||
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
229 | M104.0701 | 14 m³/h | 260 | 18,0 | 8,60 | 5 | 134 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 214.626 | 254.526 | 524.148 | 513.900 | 1.024.669 | 1.014.421 | ||
230 | M104.0702 | 200 m³/h | 260 | 18,0 | 8,60 | 5 | 840 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.831.774 | 1.595.538 | 524.148 | 513.900 | 4.219.181 | 4.208.933 | ||
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
231 | M104.0801 | 25 t/h | 190 | 15,0 | 5,70 | 5 | 210 | kWh | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 3.286.462 | 398.885 | 1.015.537 | 995.681 | 5.600.336 | 5.580.480 | ||
232 | M104.0802 | 50 t/h | 190 | 15,0 | 5,70 | 5 | 300 | kWh | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 4.648.053 | 569.835 | 1.015.537 | 995.681 | 7.505.524 | 7.485.668 | ||
233 | M104.0803 | 60 t/h | 190 | 15,0 | 5,70 | 5 | 324 | kWh | 2x4/7+ 1x5/7+ 1x6/7 | 5.422.748 | 615.422 | 1.300.025 | 1.274.607 | 8.822.315 | 8.796.897 | ||
234 | M104.0804 | 80 t/h | 190 | 15,0 | 5,50 | 5 | 384 | kWh | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 6.094.486 | 729.389 | 1.634.514 | 1.602.557 | 10.062.201 | 10.030.244 | ||
235 | M104.0805 | 120 t/h | 190 | 15,0 | 5,50 | 5 | 714 | kWh | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 6.737.442 | 1.356.207 | 1.634.514 | 1.602.557 | 11.501.174 | 11.469.217 | ||
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT B| THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
236 | M105.0101 | 190 cv | 150 | 13,0 | 5,60 | 6 | 57 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 930.161 | 1.034.897 | 533.032 | 522.610 | 3.012.779 | 3.002.357 | ||
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
237 | M105.0201 | 65 t/h | 180 | 14,0 | 6,40 | 5 | 34 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.284.890 | 617.307 | 574.149 | 562.923 | 2.904.643 | 2.893.417 | ||
238 | M105.0202 | 100 t/h | 180 | 14,0 | 6,40 | 5 | 50 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.520.612 | 907.805 | 574.149 | 562.923 | 3.509.436 | 3.498.210 | ||
239 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 180 | 14,0 | 3,80 | 5 | 63 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.991.351 | 1.143.834 | 574.149 | 562.923 | 5.274.367 | 5.263.141 | ||
240 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 180 | 14,0 | 3,80 | 5 | 79 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 13.200.000 | 1.434.331 | 574.149 | 562.923 | 17.701.814 | 17.690.588 | ||
241 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 180 | 14,0 | 4,20 | 5 | 30 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.043.419 | 544.683 | 574.149 | 562.923 | 3.593.639 | 3.582.413 | ||
242 | M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 180 | 14,0 | 5,60 | 6 | 57 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 6.500.000 | 1.034.897 | 574.149 | 562.923 | 10.347.935 | 10.336.709 | ||
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
243 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 220 | 16,0 | 5,80 | 5 | 92 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.128.588 | 1.670.360 | 618.977 | 606.875 | 5.872.993 | 5.860.891 | ||
244 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 180 | 16,0 | 5,80 | 5 | 340 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 24.432.515 | 6.173.071 | 751.739 | 737.041 | 41.130.331 | 41.115.633 | ||
245 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 180 | 16,0 | 5,80 | 5 | 523 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 17.000.000 | 9.495.636 | 751.739 | 737.041 | 34.047.375 | 34.032.677 | ||
246 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 200 | 20,0 | 3,50 | 5 |
|
| 1x4/7 | 57.211 | - | 284.488 | 278.926 | 360.293 | 354.731 | ||
247 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 200 | 17,0 | 3,60 | 5 | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 324.920 | 199.717 | 284.488 | 278.926 | 872.484 | 866.922 | ||
248 | M105.0801 | Máy rót mastic | 200 | 17,0 | 4,50 | 5 | 4 | lít xăng | 1x4/7 | 34.166 | 77.594 | 284.488 | 278.926 | 404.448 | 398.886 | ||
249 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 200 | 25,0 | 10,0 | 5 |
|
| 1x4/7 | 45.516 | - | 284.488 | 278.926 | 369.831 | 364.269 | ||
250 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 200 | 14,0 | 4,20 | 5 | 73 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 7.369.287 | 1.325.395 | 574.149 | 562.923 | 9.932.066 | 9.920.840 | ||
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
251 | M106.0101 | 0,5 t | 250 | 18,0 | 6,20 | 6 | 5 | lít xăng | 1x2/4 lái xe | 106.420 | 96.993 | 262.074 | 256.950 | 479.960 | 474.836 | ||
252 | M106.0102 | 1,5 t | 250 | 18,0 | 6,20 | 6 | 7 | lít xăng | 1x2/4 lái xe | 157.562 | 135.790 | 262.074 | 256.950 | 576.854 | 571.730 | ||
253 | M106.0103 | 2 t | 250 | 18,0 | 6,20 | 6 | 12 | lít xăng | 1x2/4 lái xe | 183.212 | 232.783 | 262.074 | 256.950 | 702.985 | 697.861 | ||
254 | M106.0104 | 2,5 t | 250 | 17,0 | 6,20 | 6 | 13 | lít xăng | 1x2/4 lái xe | 218.983 | 252.181 | 262.074 | 256.950 | 755.136 | 750.012 | ||
255 | M106.0105 | 5 t | 250 | 17,0 | 6,20 | 6 | 25 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 317.869 | 453.902 | 262.074 | 256.950 | 1.065.632 | 1.060.508 | ||
256 | M106.0106 | 7 t | 250 | 17,0 | 6,20 | 6 | 31 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 427.131 | 562.839 | 262.074 | 256.950 | 1.294.757 | 1.289.633 | ||
257 | M106.0107 | 10 t | 250 | 16,0 | 6,20 | 6 | 38 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 560.241 | 689.931 | 262.074 | 256.950 | 1.548.102 | 1.542.978 | ||
258 | M106.0108 | 12 t | 260 | 16,0 | 6,20 | 6 | 41 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 606.044 | 744.400 | 310.935 | 304.856 | 1.675.364 | 1.669.285 | ||
259 | M106.0109 | 15 t | 260 | 16,0 | 6,20 | 6 | 46 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 739.497 | 835.180 | 310.935 | 304.856 | 1.902.677 | 1.896.598 | ||
260 | M106.0110 | 20 t | 270 | 14,0 | 5,40 | 6 | 56 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.248.374 | 1.016.741 | 310.935 | 304.856 | 2.437.342 | 2.431.263 | ||
261 | M106.0111 | 32 t | 270 | 14,0 | 5,40 | 6 | 62 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.976.364 | 1.125.678 | 310.935 | 304.856 | 3.193.381 | 3.187.302 | ||
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
262 | M106.0201 | 2,5 t | 260 | 17,0 | 7,50 | 6 | 19 | lít xăng | 1x2/4 lái xe | 248.104 | 368.572 | 262.074 | 256.950 | 905.469 | 900.345 | ||
263 | M106.0202 | 5 t | 260 | 17,0 | 7,50 | 6 | 41 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 437.559 | 744.400 | 262.074 | 256.950 | 1.491.154 | 1.486.030 | ||
264 | M106.0203 | 7 t | 260 | 17,0 | 7,30 | 6 | 46 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 616.643 | 835.180 | 262.074 | 256.950 | 1.775.561 | 1.770.437 | ||
265 | M106.0204 | 10 t | 280 | 17,0 | 7,30 | 6 | 57 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 704.070 | 1.034.897 | 262.074 | 256.950 | 2.016.128 | 2.011.004 | ||
266 | M106.0205 | 12 t | 280 | 17,0 | 7,30 | 6 | 65 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 812.415 | 1.180.146 | 310.935 | 304.856 | 2.320.905 | 2.314.826 | ||
267 | M106.0206 | 15 t | 300 | 16,0 | 6,80 | 6 | 73 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.035.410 | 1.325.395 | 310.935 | 304.856 | 2.575.101 | 2.569.022 | ||
268 | M106.0207 | 20 t | 300 | 16,0 | 6,80 | 6 | 76 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.540.447 | 1.379.863 | 310.935 | 304.856 | 3.087.470 | 3.081.391 | ||
269 | M106.0208 | 22 t | 300 | 14,0 | 6,80 | 6 | 77 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.802.194 | 1.398.019 | 310.935 | 304.856 | 3.234.812 | 3.228.733 | ||
270 | M106.0209 | 25 t | 340 | 13,0 | 6,80 | 6 | 81 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 2.341.396 | 1.470.643 | 310.935 | 304.856 | 3.468.761 | 3.462.682 | ||
271 | M106.0210 | 27 t | 340 | 13,0 | 6,60 | 6 | 86 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 2.505.849 | 1.561.424 | 310.935 | 304.856 | 3.663.304 | 3.657.225 | ||
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
272 | M106.0301 | 150 cv | 200 | 13,0 | 4,90 | 6 | 30 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 448.050 | 544.683 | 310.935 | 304.856 | 1.361.914 | 1.355.835 | ||
273 | M106.0302 | 200 cv | 200 | 13,0 | 4,90 | 6 | 40 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 618.750 | 726.244 | 310.935 | 304.856 | 1.736.366 | 1.730.287 | ||
274 | M106.0303 | 255 cv | 200 | 12,0 | 4,40 | 6 | 51 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 878.300 | 925.961 | 310.935 | 304.856 | 2.167.894 | 2.161.815 | ||
275 | M106.0304 | 272 cv | 260 | 11,0 | 4,00 | 6 | 56 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.079.950 | 1.016.741 | 310.935 | 304.856 | 2.154.253 | 2.148.174 | ||
276 | M106.0305 | 360 cv | 260 | 11,0 | 3,80 | 6 | 68 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.136.368 | 1.234.614 | 310.935 | 304.856 | 2.406.566 | 2.400.487 | ||
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
277 | M106.0401 | 6 m3 | 260 | 14,0 | 5,70 | 6 | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 884.645 | 780.712 | 533.032 | 522.610 | 2.140.547 | 2.130.125 | ||
278 | M106.0402 | 10,7 m3 | 260 | 14,0 | 5,50 | 6 | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.176.758 | 1.161.990 | 533.032 | 522.610 | 3.712.709 | 3.702.287 | ||
279 | M106.0403 | 14,5 m3 | 260 | 14,0 | 5,50 | 6 | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.966.930 | 1.270.926 | 533.032 | 522.610 | 4.554.074 | 4.543.652 | ||
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
280 | M106.0501 | 4 m³ | 260 | 13,0 | 4,80 | 6 | 20 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 438.539 | 363.122 | 262.074 | 256.950 | 1.004.701 | 999.577 | ||
281 | M106.0502 | 5 m³ | 260 | 12,0 | 4,40 | 6 | 23 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 497.469 | 417.590 | 310.935 | 304.856 | 1.134.154 | 1.128.075 | ||
282 | M106.0503 | 6 m³ | 260 | 12,0 | 4,40 | 6 | 24 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 571.304 | 435.746 | 310.935 | 304.856 | 1.212.514 | 1.206.435 | ||
283 | M106.0504 | 7 m³ | 260 | 11,0 | 4,10 | 6 | 26 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 688.248 | 472.058 | 310.935 | 304.856 | 1.312.415 | 1.306.336 | ||
284 | M106.0505 | 9 m³ | 260 | 11,0 | 4,10 | 6 | 27 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 796.249 | 490.214 | 310.935 | 304.856 | 1.413.649 | 1.407.570 | ||
285 | M106.0506 | 10 m³ | 260 | 11,0 | 4,10 | 6 | 30 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 866.135 | 544.683 | 310.935 | 304.856 | 1.521.875 | 1.515.796 | ||
286 | M106.0507 | 16 m³ | 270 | 11,0 | 4,10 | 6 | 35 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.114.405 | 635.463 | 310.935 | 304.856 | 1.771.883 | 1.765.804 | ||
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
287 | M106.0601 | 2 m³ | 260 | 13,0 | 5,20 | 6 | 19 | lít diezel | 1x2/4 lái xe | 435.615 | 344.966 | 262.074 | 256.950 | 990.716 | 985.592 | ||
288 | M106.0602 | 3 m³ | 260 | 13,0 | 5,20 | 6 | 27 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 642.388 | 490.214 | 310.935 | 304.856 | 1.366.945 | 1.360.866 | ||
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
289 | M106.0701 | 1,5 t | 250 | 16,0 | 4,50 | 6 | 18 | lít xăng | 1x2/4 lái xe | 359.717 | 349.174 | 262.074 | 256.950 | 969.526 | 964.402 | ||
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
290 | M106.0801 | 15 t | 240 | 13,0 | 3,70 | 6 |
|
|
| 160.855 | - |
|
| 143.429 | 143.429 | ||
291 | M106.0802 | 21 t | 240 | 13,0 | 3,70 | 6 |
|
|
| 186.651 | - |
|
| 166.430 | 166.430 | ||
292 | M106.0803 | 30 t | 240 | 13,0 | 3,10 | 6 |
|
|
| 251.560 | - |
|
| 218.019 | 218.019 | ||
293 | M106.0804 | 40 t | 240 | 13,0 | 3,10 | 6 |
|
|
| 297.117 | - |
|
| 257.501 | 257.501 | ||
294 | M106.0805 | 60 t | 240 | 13,0 | 3,10 | 6 |
|
|
| 333.817 | - |
|
| 289.308 | 289.308 | ||
295 | M106.0806 | 100 t | 240 | 13,0 | 3,10 | 6 |
|
|
| 537.425 | - |
|
| 465.768 | 465.768 | ||
296 | M106.0807 | 125 t | 240 | 13,0 | 3,10 | 6 |
|
|
| 601.973 | - |
|
| 521.710 | 521.710 | ||
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
297 | M106.0901 | 30 t | 240 | 13.0 | 3,10 | 6 | 93 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.340.000 | 1.688.516 | 310.935 | 304.856 | 3.160.785 | 3.154.706 | ||
298 | M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 180 | 14,0 | 5,60 | 6 | 35 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 3.243.150 | 635.463 | 533.032 | 522.610 | 5.528.730 | 5.518.308 | ||
299 | M106.0903 | Ô tô cấp nhũ tương 5 m³ | 180 | 12,0 | 4,40 | 6 | 23 | lít diezel | 1x3/4 lái xe | 931.000 | 417.590 | 310.935 | 304.856 | 1.825.036 | 1.818.957 | ||
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
300 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 240 | 18,0 | 8,50 | 5 | 5 | kWh | 1x3/7 | 13.471 | 9.497 | 239.660 | 234.974 | 266.838 | 262.152 | ||
301 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18,0 | 8,50 | 5 |
|
| 1x3/7 | 26.484 | - | 239.660 | 234.974 | 274.420 | 269.734 | ||
302 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 240 | 18,0 | 6,50 | 5 |
|
| 1x3/7 | 126.804 | - | 239.660 | 234.974 | 386.013 | 381.327 | ||
303 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18,0 | 8,50 | 5 |
|
| 1x3/7 | 6.134 | - | 239.660 | 234.974 | 247.711 | 243.025 | ||
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
304 | M107.0201 | D75-95 mm | 270 | 17,0 | 5,30 | 5 |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.101.564 | - | 524.148 | 513.900 | 1.568.594 | 1.558.346 | ||
305 | M107.0202 | D105-110mm | 270 | 17,0 | 5,30 | 5 |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 1.376.725 | - | 524.148 | 513.900 | 1.829.487 | 1.819.239 | ||
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
306 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 285 | 13,0 | 3,90 | 6 | 84 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 11.436.520 | 1.525.112 | 751.739 | 737.041 | 10.944.529 | 10.929.831 | ||
307 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 285 | 13,0 | 3,90 | 6 | 138 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 16.668.260 | 2.505.541 | 751.739 | 737.041 | 15.890.066 | 15.875.368 | ||
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
308 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 285 | 13,0 | 3,90 | 6 | 38 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 12.651.359 | 689.931 | 751.739 | 737.041 | 11.030.069 | 11.015.371 | ||
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
309 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 240 | 13,0 | 3,20 | 6 | 675 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 41.605.242 | 1.282.129 | 751.739 | 737.041 | 38.265.099 | 38.250.401 | ||
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
310 | M107.0601 | 9 kW | 240 | 18,0 | 1,80 | 6 | 16 | kWh | 1x4/7 | 2.207.026 | 30.391 | 284.488 | 278.926 | 2.521.905 | 2.516.343 | ||
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
311 | M107.0701 | YG 60 | 250 | 13,0 | 4,50 | 5 | 28 | lít diezel | 1x3/7+1x4/7 | 1.043.321 | 508.371 | 524.148 | 513.900 | 1.917.255 | 1.907.007 | ||
| M107.0800 | Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
312 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 285 | 13,0 | 5,20 | 5 | 332 | lít diezel | 1x4/7 | 5.660.000 | 6.027.822 | 284.488 | 278.926 | 10.661.573 | 10.656.011 | ||
313 | M107.0803 | Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) | 180 | 10,0 | 5,00 | 5 | 20,4 | lít diezel | 1x4/7 | 102.500 | 370.384 | 284.488 | 278.926 | 763.067 | 757.505 | ||
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
314 | M108.0101 | 3,75 kVA | 170 | 13,0 | 4,20 | 5 | 2 | lít diezel | 1x3/7 | 8.369 | 36.312 | 239.660 | 234.974 | 286.901 | 282.215 | ||
315 | M108.0102 | 6,25 kVA | 170 | 13,0 | 4,20 | 5 | 5 | lít diezel | 1x3/7 | 28.433 | 90.780 | 239.660 | 234.974 | 367.571 | 362.885 | ||
316 | M108.0103 | 37,5 kVA | 170 | 12,0 | 3,90 | 5 | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 117.173 | 435.746 | 239.660 | 234.974 | 811.189 | 806.503 | ||
317 | M108.0104 | 62,5 kVA | 170 | 12,0 | 3,90 | 5 | 36 | lít diezel | 1x3/7 | 172.893 | 653.619 | 239.660 | 234.974 | 1.093.632 | 1.088.946 | ||
318 | M108.0105 | 93,75 kVA | 170 | 11,0 | 3,60 | 5 | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 244.894 | 817.024 | 284.488 | 278.926 | 1.368.014 | 1.362.452 | ||
319 | M108.0106 | 150 kVA | 170 | 10,0 | 3,30 | 5 | 76 | lít diezel | 1x4/7 | 320.678 | 1.379.863 | 284.488 | 278.926 | 1.990.688 | 1.985.126 | ||
320 | M108.0107 | 250 kVA | 170 | 10,0 | 3,30 | 5 | 106 | lít diezel | 1x4/7 | 335.697 | 1.924.546 | 284.488 | 278.926 | 2.550.655 | 2.545.093 | ||
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
321 | M108.0201 | 120 m³/h | 180 | 11,0 | 5,00 | 5 | 14 | lít xăng | 1x4/7 | 71.198 | 271.580 | 284.488 | 278.926 | 634.781 | 629.219 | ||
322 | M108.0202 | 600 m³/h | 180 | 10,0 | 4,60 | 5 | 46 | lít xăng | 1x4/7 | 374.105 | 892.333 | 284.488 | 278.926 | 1.563.396 | 1.557.834 | ||
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
323 | M108.0301 | 120 m³/h | 180 | 11,0 | 5,40 | 5 | 14 | lít diezel | 1x4/7 | 77.045 | 254.185 | 284.488 | 278.926 | 625.563 | 620.001 | ||
324 | M108.0302 | 240 m³/h | 180 | 11,0 | 5,40 | 5 | 28 | lít diezel | 1x4/7 | 156.842 | 508.371 | 284.488 | 278.926 | 969.741 | 964.179 | ||
325 | M108.0303 | 360 m³/h | 180 | 11,0 | 5,40 | 5 | 35 | lít diezel | 1x4/7 | 217.034 | 635.463 | 284.488 | 278.926 | 1.164.717 | 1.159.155 | ||
326 | M108.0304 | 420 m³/h | 180 | 11,0 | 5,40 | 5 | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 281.811 | 689.931 | 284.488 | 278.926 | 1292.240 | 1.286.678 | ||
327 | M108.0305 | 540 m³/h | 180 | 11,0 | 5,40 | 5 | 44 | lít diezel | 1x4/7 | 321.366 | 798.868 | 284.488 | 278.926 | 1.445.785 | 1.440.223 | ||
328 | M108.0306 | 600 m³/h | 180 | 10,0 | 5,00 | 5 | 47 | lít diezel | 1x4/7 | 410.793 | 853.336 | 284.488 | 278.926 | 1.571.439 | 1.565.877 | ||
329 | M108.0307 | 660 m³/h | 180 | 10,0 | 5,00 | 5 | 50 | lít diezel | 1x4/7 | 478.552 | 907.805 | 284.488 | 278.926 | 1.697.431 | 1.691.869 | ||
330 | M108.0308 | 1200 m³/h | 180 | 10,0 | 3,90 | 5 | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 959.970 | 1.361.707 | 284.488 | 278.926 | 2.600.832 | 2.595.270 | ||
331 | M108.0309 | 1260 m³/h | 180 | 10,0 | 3,50 | 5 | 78 | lít diezel | 1x4/7 | 1.103.857 | 1.416.175 | 284.488 | 278.926 | 2.773.857 | 2.768.295 | ||
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
332 | M108.0401 | 5 m³/h | 180 | 12,0 | 5,20 | 5 | 2 | kWh | 1x3/7 | 2.866 | 3.799 | 239.660 | 234.974 | 246.994 | 242.308 | ||
333 | M108.0402 | 300 m³/h | 180 | 11,0 | 3,80 | 5 | 86 | kWh | 1x3/7 | 143.199 | 163.353 | 239.660 | 234.974 | 551.781 | 547.095 | ||
334 | M108.0403 | 600 m³/h | 180 | 11,0 | 3,40 | 5 | 125 | kWh | 1x4/7 | 309.098 | 237.431 | 284.488 | 278.926 | 836.169 | 830.607 | ||
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT B| THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
335 | M109.0101 | 100 t | 260 | 11 | 5,90 | 6 |
|
|
| 490.476 | - |
|
| 411.245 | 411.245 | ||
336 | M109.0102 | 200 t | 290 | 11,0 | 5,90 | 6 |
|
|
| 721.153 | - |
|
| 542.108 | 542.108 | ||
337 | M109.0103 | 250 t | 290 | 11,0 | 5,90 | 6 |
|
|
| 901.384 | - |
|
| 677.592 | 677.592 | ||
338 | M109.0104 | 400 t | 290 | 11,0 | 5,50 | 6 |
|
|
| 1.207.730 | - |
|
| 891.221 | 891.221 | ||
339 | M109.0105 | 600 t | 290 | 11,0 | 5,50 | 6 |
|
|
| 1.420.866 | - |
|
| 1.048.501 | 1.048.501 | ||
340 | M109.0106 | 800 t | 290 | 11,0 | 5,20 | 6 |
|
|
| 2.012.922 | - |
|
| 1.464.574 | 1.464.574 | ||
341 | M109.0107 | 1000 t | 290 | 11,0 | 5,20 | 6 |
|
|
| 2.368.110 | - |
|
| 1.723.004 | 1.723.004 | ||
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
342 | M109.0201 | 60 t | 230 | 11,0 | 5,90 | 6 |
|
|
| 121.530 | - |
|
| 115.189 | 115.189 | ||
343 | M109.0202 | 200 t | 230 | 11,0 | 5,90 | 6 |
|
|
| 211.645 | - |
|
| 200.603 | 200.603 | ||
344 | M109.0203 | 250 t | 230 | 11,0 | 5,90 | 6 |
|
|
| 222.193 | - |
|
| 210.600 | 210.600 | ||
345 | M109.0301 | Pông tông | 230 | 13,0 | 5,20 | 6 |
|
|
| 343.952 | - |
|
| 342.457 | 342.457 | ||
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
346 | M109.0401 | 5 t | 230 | 11,0 | 5,20 | 6 | 44 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 798.868 | 411.534 | 393.759 | 1.447.089 | 1.429.314 | ||
347 | M109.0402 | 40 t | 230 | 11,0 | 5,20 | 6 | 131 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 | 887.000 | 2.378.448 | 806.550 | 770.644 | 3.998.724 | 3.962.818 | ||
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
348 | M109.0501 | 12 cv | 260 | 12,0 | 6,00 | 6 | 3 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 54.468 | 369.899 | 353.922 | 507.413 | 491.436 | ||
349 | M109.0502 | 23 cv | 260 | 12,0 | 6,00 | 6 | 5 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 90.780 | 369.899 | 353.922 | 551.869 | 535.892 | ||
350 | M109.0503 | 30 cv | 260 | 12,0 | 5,40 | 6 | 6 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 108.937 | 369.899 | 353.922 | 575.163 | 559.186 | ||
351 | M109.0504 | 54 cv | 260 | 12,0 | 5,40 | 6 | 10 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 181.561 | 713.259 | 681.522 | 1.018.558 | 986.821 | ||
352 | M109.0505 | 75 cv | 260 | 11,0 | 4,60 | 6 | 14 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 254.185 | 713.259 | 681.522 | 1.130.974 | 1.099.237 | ||
353 | M109.0506 | 90 cv | 260 | 11,0 | 4,60 | 6 | 19 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 278.115 | 344.966 | 713.259 | 681.522 | 1.277.508 | 1.245.771 | ||
354 | M109.0507 | 150 cv | 260 | 11,0 | 4,60 | 6 | 23 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 417.590 | 1.117.491 | 1.068.292 | 1.822.365 | 1.773.166 | ||
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
355 | M109.0701 | 75 cv | 260 | 9,5 | 5,20 | 6 | 68 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 1.234.614 | 2.138.354 | 2.041.207 | 3.568.949 | 3.471.802 | ||
356 | M109.0702 | 150 cv | 260 | 9,5 | 5,00 | 6 | 95 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 612.500 | 1.724.829 | 2.604.363 | 2.486.968 | 4.789.745 | 4.672.350 | ||
357 | M109.0703 | 250 cv | 260 | 9,5 | 5,00 | 6 | 148 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x274+1x3/4) | 787.238 | 2.687.101 | 2.667.013 | 2.547.813 | 5.946.057 | 5.826.857 | ||
358 | M109.0704 | 360 cv | 260 | 9,5 | 5,00 | 6 | 202 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 272 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 887.000 | 3.667.530 | 2.667.013 | 2.547.813 | 7.001.499 | 6.882.299 | ||
359 | M109.0705 | 600 cv | 260 | 9,5 | 4,20 | 6 | 315 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.318.800 | 5.719.169 | 3.997.323 | 3.817.175 | 10.667.549 | 10.487.401 | ||
360 | M109.0706 | 1200 cv (tầu kéo biển) | 270 | 9.5 | 3,80 | 6 | 714 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 9.851.500 | 12.963.449 | 4.100.096 | 3.911.717 | 23.758.916 | 23.570.537 | ||
| M109.0800 | Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
361 | M109.0801 | 495 cv | 290 | 7,0 | 5,10 | 6 | 520 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 11.237.300 | 9.441.167 | 6.568.637 | 6.276.082 | 22.752.184 | 22.459.629 | ||
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
362 | M109.0901 | 2085 cv | 290 | 7,0 | 4,50 | 6 | 1751 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 34.650.000 | 31.791.315 | 6.856.854 | 6.538.547 | 58.721.273 | 58.402.966 | ||
| M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
363 | M109.1001 | 585 cv | 290 | 9,0 | 4,10 | 6 | 573 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 7.685.500 | 10.403.440 | 5.039.503 | 4.813.243 | 20.266.257 | 20.039.997 | ||
364 | M109.1002 | 1200 cv | 290 | 7,0 | 3,75 | 6 | 1008 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 20.115.500 | 18.301.340 | 6.258.021 | 5.976.989 | 35.692.249 | 35.411.217 | ||
365 | M109.1003 | 3958 cv ÷ 4170 cv | 290 | 7,0 | 2,40 | 6 | 3211 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 101.976.100 | 58.299.208 | 7.828.431 | 7.477.431 | 117.818.972 | 117.467.972 | ||
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
366 | M109.1101 | 1390 cv | 290 | 7,0 | 6,50 | 6 | 1446 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.388.400 | 26.253.707 | 5.467.989 | 5.223.219 | 39.104.521 | 38.859.751 | ||
367 | M109.1102 | 5945 cv | 290 | 7,0 | 6,00 | 6 | 5232 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 65.840.000 | 94.992.668 | 5.467.989 | 5.223.219 | 142.007.967 | 141.763.197 | ||
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
368 | M109.1201 | 17 m3 | 290 | 9,0 | 5,50 | 6 | 2663 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 38.478.500 | 48.349.670 | 6.609.913 | 6.313.685 | 80.965.742 | 80.669.514 | ||
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
369 | M109.1301 | 1,25 m3 | 250 | 10,0 | 5,20 | 6 | 70 | lít diezel | 1x5/7 | 1.699.696 | 1.270.926 | 334.489 | 327.949 | 2.978.770 | 2.972.230 | ||
370 | M109.1401 | Trạm lặn | 170 | 25,0 | 7,50 | 8 |
|
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 77.160 | - | 1.174.000 | 1.124.000 | 1.346.475 | 1.296.475 | ||
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT B| THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
371 | M110.0101 | 0,9 m³ | 290 | 13,0 | 4,80 | 6 | 52 | lít diezel | 1x4/7 | 3.125.148 | 944.117 | 284.488 | 278.926 | 3.653.289 | 3.647.727 | ||
372 | M110.0102 | 1,65 m³ | 290 | 13,0 | 4,80 | 6 | 65 | lít diezel | 1x4/7 | 3.593.955 | 1.180.146 | 284.488 | 278.926 | 4.253.047 | 4.247.485 | ||
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
373 | M110.0201 | 3 m3/ph | 290 | 12,0 | 5,30 | 6 | 248 | kWh | 1x3/7 | 975.792 | 471.064 | 239.660 | 234.974 | 1.454.344 | 1.449.658 | ||
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
374 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kw | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 | 43 | kWh | 1x4/7 | 29.121 | 81.676 | 284.488 | 278.926 | 389.752 | 384.190 | ||
375 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 |
|
| 1x4/7 | 30.956 | - | 284.488 | 278.926 | 308.118 | 302.556 | ||
376 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 300 | 11,0 | 3,80 | 6 | 37 | lít diezel | 1x4/7 | 3.107.721 | 671.775 | 284.488 | 278.926 | 2.997.000 | 2.991.438 | ||
377 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 | 27 | kWh | 1x4/7 | 247.875 | 51.285 | 284.488 | 278.926 | 524.984 | 519.422 | ||
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
378 | M110.0401 | 135 cv | 270 | 12,0 | 3,10 | 6 | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 781.918 | 817.024 | 284.488 | 278.926 | 1.677.815 | 1.672.253 | ||
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
379 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 180 | 16,0 | 4,20 | 6 | 53 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.091.245 | 962.273 | 751.739 | 737.041 | 3.205.380 | 3.190.682 | ||
380 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 150 | 17,0 | 4,20 | 6 | 33 | lít xăng | 1x4/7+1x7/7 | 464.335 | 640.152 | 751.739 | 737.041 | 2.181.261 | 2.166.563 | ||
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
381 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 260 | 15,0 | 3,50 | 6 | 201 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.938.103 | 381.789 | 751.739 | 737.041 | 6.386.466 | 6.371.768 | ||
382 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 150 | 15,0 | 3.50 | 6 | 2 | kWh | 1x6/7+1x4/7 | 1.755.761 | 3.799 | 681.048 | 667.732 | 3.377.014 | 3.363.698 | ||
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
383 | M112.0101 | 1,1 kW | 190 | 17,0 | 4,70 | 5 | 3 | kWh |
| 3.440 | 5.698 |
|
| 10.532 | 10.532 | ||
384 | M112.0102 | 2 kW | 190 | 17,0 | 4,70 | 5 | 5 | kWh |
| 3.898 | 9.497 |
|
| 14.975 | 14.975 | ||
385 | M112.0103 | 2,8 kW | 190 | 17,0 | 4,70 | 5 | 8 | kWh |
| 4.586 | 15.196 |
|
| 21.640 | 21.640 | ||
386 | M112.0104 | 7 kW + 7,5 kW | 180 | 17,0 | 4,70 | 5 | 10 | kWh |
| 10.663 | 18.995 |
|
| 34.811 | 34.811 | ||
387 | M112.0105 | 14 kW | 180 | 16,0 | 4,50 | 5 | 34 | kWh |
| 17.198 | 64.581 |
|
| 88.945 | 88.945 | ||
388 | M112.0106 | 20 kW | 180 | 16,0 | 4,20 | 5 | 48 | kWh |
| 27.860 | 91.174 |
|
| 130.178 | 130.178 | ||
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
389 | M112.0201 | 5 cv | 150 | 20,0 | 5,40 | 5 | 2,7 | lít diezel |
| 12.956 | 49.021 |
|
| 75.279 | 75.279 | ||
390 | M112.0202 | 5,5 cv | 150 | 20,0 | 5,40 | 5 | 3 | lít diezel |
| 15.478 | 54.468 |
|
| 85.837 | 85.837 | ||
391 | M112.0203 | 10 cv | 150 | 20,0 | 5,40 | 5 | 5 | lít diezel |
| 26.943 | 90.780 |
|
| 145.385 | 145.385 | ||
392 | M112.0204 | 20 cv | 150 | 18,0 | 4,70 | 5 | 10 | lít diezel |
| 65.809 | 181.561 |
|
| 295.191 | 295.191 | ||
393 | M112.0205 | 25 cv | 150 | 17,0 | 4,00 | 5 | 11 | lít diezel |
| 73.720 | 199.717 |
|
| 319.143 | 319.143 | ||
394 | M112.0206 | 30 cv | 150 | 17,0 | 4,00 | 5 | 15 | lít diezel |
| 89.198 | 272.341 |
|
| 416.842 | 416.842 | ||
395 | M112.0207 | 40 cv | 150 | 17,0 | 4,40 | 5 | 20 | lít diezel |
| 114.952 | 363.122 |
|
| 552.409 | 552.409 | ||
396 | M112.0208 | 75 cv | 150 | 16,0 | 3,80 | 5 | 36 | lít diezel |
| 237.442 | 653.619 |
|
| 1.020.863 | 1.020.863 | ||
397 | M112.0209 | 120 cv | 150 | 16,0 | 3,80 | 5 | 53 | lít diezel |
| 267.801 | 962.273 |
|
| 1.376.472 | 1.376.472 | ||
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
398 | M112.0301 | 3 cv | 150 | 20,0 | 5,80 | 5 | 1,6 | lít xăng |
| 9.860 | 31.038 |
|
| 51.284 | 51.284 | ||
399 | M112.0302 | 6 cv | 150 | 20,0 | 5,80 | 5 | 3 | lít xăng |
| 16.854 | 58.196 |
|
| 92.803 | 92.803 | ||
400 | M112.0303 | 8 cv | 150 | 20,0 | 5,80 | 5 | 4 | lít xăng |
| 22.013 | 77.594 |
|
| 122.794 | 122.794 | ||
401 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5 kW | 280 | 13,0 | 3,60 | 5 | 22 | kWh |
| 252.231 | 41.788 |
|
| 224.655 | 224.655 | ||
402 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 180 | 13,0 | 3,60 | 5 | 180 | kWh | 1x3/7 | 120.039 | 341.901 | 239.660 | 234.974 | 716.938 | 712.252 | ||
403 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 180 | 13,0 | 2,20 | 5 | 111 | lít diezel | 1x3/7 | 1.158.316 | 2.015.326 | 239.660 | 234.974 | 3.471.218 | 3.466.532 | ||
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
404 | M112.0601 | 6 m3/h | 150 | 18,0 | 6,60 | 5 | 19 | kWh | 1x4/7 | 103.415 | 36.090 | 284.488 | 278.926 | 512.240 | 506.678 | ||
405 | M112.0602 | 9 m3/h | 150 | 18,0 | 6,60 | 5 | 34 | kWh | 1x4/7 | 129.899 | 64.581 | 284.488 | 278.926 | 589.815 | 584.253 | ||
406 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 150 | 18,0 | 6,10 | 5 | 72 | kWh | 1x4/7 | 170.830 | 136.760 | 284.488 | 278.926 | 732.159 | 726.597 | ||
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
407 | M112.0701 | 126 cv | 200 | 12,0 | 3,80 | 5 | 54 | lít diezel | 1x5/7 | 240.684 | 980.429 | 334.489 | 327.949 | 1.550.788 | 1.544.248 | ||
408 | M112.0702 | 350 cv | 200 | 12,0 | 3,50 | 5 | 127 | lít diezel | 1x5/7 | 505.900 | 2.305.824 | 334.489 | 327.949 | 3.128.506 | 3.121.966 | ||
409 | M112.0703 | 380 cv | 200 | 12,0 | 3,30 | 5 | 136 | lít diezel | 1x5/7 | 541.420 | 2.469.228 | 334.489 | 327.949 | 3.320.773 | 3.314.233 | ||
410 | M112.0704 | 480 cv | 200 | 12,0 | 3,10 | 5 | 168 | lít diezel | 1x5/7 | 659.820 | 3.050.223 | 334.489 | 327.949 | 4.008.242 | 4.001.702 | ||
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
411 | M112.0801 | 50 m3/h | 260 | 13,0 | 5,40 | 6 | 53 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.508.786 | 962.273 | 533.032 | 522.610 | 3.724.265 | 3.713.843 | ||
412 | M112.0802 | 60 m3/h | 260 | 13,0 | 5,00 | 6 | 60 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.809.744 | 1.089.365 | 533.032 | 522.610 | 4.075.520 | 4.065.098 | ||
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
413 | M112.0901 | 40 - 60 m³/h | 220 | 13,0 | 6,50 | 5 | 182 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.245.106 | 345.700 | 574.149 | 562.923 | 2.232.870 | 2.221.644 | ||
414 | M112.0902 | 60 - 90 m³/h | 220 | 13,0 | 6,50 | 5 | 248 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 1.711.849 | 471.064 | 618.977 | 606.875 | 2.895.263 | 2.883.161 | ||
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
415 | M112.1001 | 9 m³/h (AL 285) | 200 | 13,0 | 4,90 | 6 | 54 | kWh | 1x4/7 | 1.734.436 | 102.570 | 284.488 | 278.926 | 2.346.971 | 2.341.409 | ||
416 | M112.1002 | 16 m³/h (AL500) | 200 | 13,0 | 4,50 | 6 | 429 | kWh | 1x4/7 | 6.737.447 | 814.864 | 284.488 | 278.926 | 8.577.918 | 8.572.356 | ||
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
417 | M112.1101 | 1,0 kW | 150 | 25,0 | 8,80 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 6.420 | 9.497 | 239.660 | 234.974 | 265.336 | 260.650 | ||
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
418 | M112.1201 | 1,0 kW | 150 | 25,0 | 8,80 | 4 | 5 | kWh |
| 5.045 | 9.497 |
|
| 22.211 | 22.211 | ||
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
419 | M112.1301 | 1,5 kw | 150 | 20,0 | 8,80 | 4 | 7 | kWh | 1x3/7 | 7.395 | 13.296 | 239.660 | 234.974 | 269.127 | 264.441 | ||
420 | M112.1302 | 3,5 kW | 150 | 20,0 | 6,50 | 4 | 16 | kWh | 1x3/7 | 24.535 | 30.391 | 239.660 | 234.974 | 319.939 | 315.253 | ||
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
421 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 150 | 22,0 | 5,40 | 4 |
|
| 1x3/7 | 8.026 | - | 239.660 | 234.974 | 256.461 | 251.775 | ||
422 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5Hp | 150 | 22,0 | 5,40 | 4 |
|
| 1x3/7 | 7.452 | - | 239.660 | 234.974 | 255.260 | 250.574 | ||
423 | M112.1403 | Máy phun cát | 200 | 22,0 | 4,20 | 4 |
|
| 1x3/7 | 16.510 | - | 239.660 | 234.974 | 264.590 | 259.904 | ||
424 | M112.1404 | Máy phun bì 235 kW | 250 | 22,0 | 4,20 | 4 | 176 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 3.123.015 | 334.303 | 524.148 | 513.900 | 4.356.228 | 4.345.980 | ||
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
425 | M112.1501 | 2,5 kW | 220 | 12,5 | 4,10 | 4 | 5 | kWh |
| 42.900 | 9.497 |
|
| 47.230 | 47.230 | ||
426 | M112.1502 | 4,5 kW | 220 | 12,5 | 4,10 | 4 | 9 | kWh |
| 57.200 | 17.095 |
|
| 67.405 | 67.405 | ||
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
427 | M112.1601 | 1,7 kW | 130 | 30,0 | 8,40 | 4 | 3 | kWh |
| 4.150 | 5.698 |
|
| 19.234 | 19.234 | ||
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
428 | M112.1701 | 0,62 kW | 150 | 30,0 | 7,50 | 4 | 0,9 | kWh |
| 4.800 | 1.710 |
|
| 14.990 | 14.990 | ||
429 | M112.1702 | 0,75 kW | 150 | 20,0 | 7,50 | 4 | 1,1 | kWh |
| 6.250 | 2.089 |
|
| 15.214 | 15.214 | ||
430 | M112.1703 | 0,85 kW | 150 | 20,0 | 7,50 | 4 | 1,3 | kWh |
| 6.750 | 2.469 |
|
| 16.644 | 16.644 | ||
431 | M112.1704 | 1,00 kW | 130 | 20,0 | 7,50 | 4 | 1,6 | kWh |
| 8.400 | 3.039 |
|
| 23.393 | 23.393 | ||
432 | M112.1705 | 1,50 kW | 110 | 20,0 | 7,50 | 4 | 2,3 | kWh |
| 10.400 | 4.369 |
|
| 34.151 | 34.151 | ||
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
433 | M112.1801 | 15 kW | 240 | 9,0 | 2,20 | 5 | 27 | kWh | 1x3/7 | 94.900 | 51.285 | 239.660 | 234.974 | 351.444 | 346.758 | ||
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
434 | M112.1901 | 10 kW | 230 | 13,3 | 3,50 | 4 | 13 | kWh | 1x3/7 | 23.400 | 24.693 | 239.660 | 234.974 | 285.515 | 280.829 | ||
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
435 | M112.2001 | 1,7 kW | 130 | 30,0 | 7,50 | 4 | 3 | kWh |
| 7.750 | 5.698 |
|
| 30.439 | 30.439 | ||
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
436 | M112.2101 | 1,5 kW | 120 | 20,0 | 5,5 | 4 | 2,7 | kWh |
| 8.750 | 5.129 |
|
| 26.639 | 26.639 | ||
437 | M112.2102 | 1,7 kw | 90 | 14,0 | 7,00 | 4 | 3 | kWh |
| 7.900 | 5.698 |
|
| 27.643 | 27.643 | ||
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
438 | M 112.2201 | 7,5 kW | 120 | 20,0 | 5,50 | 4 | 11 | kWh | 1x3/7 | 17.400 | 20.894 | 239.660 | 234.974 | 303.329 | 298.643 | ||
439 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 120 | 20,0 | 4,50 | 5 | 8 | lít xăng | 1x3/7 | 38.500 | 155.188 | 239.660 | 234.974 | 483.078 | 478.392 | ||
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
440 | M112.2301 | 5 kW | 240 | 14,0 | 4,50 | 4 | 9 | kWh | 1x3/7 | 28.200 | 17.095 | 239.660 | 234.974 | 283.193 | 278.507 | ||
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
441 | M112.2401 | 5 kW | 240 | 13,0 | 3,80 | 4 | 10 | kWh | 1x3/7 | 18.800 | 18.995 | 239.660 | 234.974 | 274.948 | 270.262 | ||
442 | M112.2402 | 15 kW | 240 | 13,0 | 3,90 | 4 | 27 | kWh | 1x3/7 | 156.600 | 51.285 | 239.660 | 234.974 | 418.835 | 414.149 | ||
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
443 | M112.2501 | 2.8 kW | 240 | 14,0 | 4,10 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 41.700 | 9.497 | 239.660 | 234.974 | 285.124 | 280.438 | ||
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
444 | M112.2601 | 5 kW | 240 | 14,0 | 4,10 | 4 | 9 | kWh | 1x3/7 | 18.200 | 17.095 | 239.660 | 234.974 | 273.514 | 268.828 | ||
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
445 | M112.2701 | 0,8 kW | 190 | 20,5 | 10,50 | 4 | 2 | kWh |
| 4.600 | 3.799 |
|
| 12.273 | 12.273 | ||
446 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 230 | 13,0 | 3,80 | 4 | 13 | kWh | 1x3/7 | 68.900 | 24.693 | 239.660 | 234.974 | 322.768 | 318.082 | ||
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
447 | M112.2901 | 1,5 m³/ph | 120 | 30,0 | 6,60 | 5 |
|
|
| 5.400 | - |
|
| 18.720 | 18.720 | ||
448 | M112.2902 | 3,0 m³/ph | 120 | 30,0 | 6,60 | 5 |
|
|
| 6.100 | - |
|
| 21.147 | 21.147 | ||
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
449 | M112.3001 | 2,0 kW ÷ 2,8 kW | 230 | 14,0 | 4,50 | 4 | 5 | kWh | 1x3/7 | 28.200 | 9.497 | 239.660 | 234.974 | 276.744 | 272.058 | ||
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
450 | M112.3101 | 5 kW | 230 | 13,0 | 3,90 | 4 | 10 | kWh | 1x3/7 | 54.800 | 18.995 | 239.660 | 234.974 | 305.354 | 300.668 | ||
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
451 | M112.3201 | 1,7 kW | 230 | 14,0 | 4,10 | 4 | 4 | kWh |
| 22.700 | 7.598 |
|
| 29.410 | 29.410 | ||
452 | M112.3202 | 2,7 kW | 230 | 14,0 | 4,10 | 4 | 6 | kWh |
| 27.300 | 11.397 |
|
| 37.628 | 37.628 | ||
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
453 | M112.3301 | 10 kW | 230 | 14,0 | 4,10 | 4 | 19 | kWh | 1x3/7 | 111.400 | 36.090 | 239.660 | 234.974 | 376.010 | 371.324 | ||
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
454 | M112.3401 | 7,5 kw | 230 | 14,0 | 4,10 | 4 | 16 | kWh | 1x3/7 | 72.900 | 30.391 | 239.660 | 234.974 | 335.661 | 330.975 | ||
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
455 | M112.3501 | 7 kW | 230 | 14,0 | 4,10 | 4 | 15 | kWh | 1x3/7 | 89.100 | 28.492 | 239.660 | 234.974 | 348.342 | 343.656 | ||
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
456 | M112.3601 | 1,1 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 2 | kWh | 1x3/7 | 6.100 | 3.799 | 239.660 | 234.974 | 249.587 | 244.901 | ||
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
457 | M112.3701 | 1,0 kW | 220 | 14,0 | 4,90 | 4 | 2 | kWh |
| 3.500 | 3.799 |
|
| 7.442 | 7.442 | ||
458 | M112.3702 | 1,7 kW | 220 | 14,0 | 4,90 | 4 | 3 | kWh |
| 7.400 | 5.698 |
|
| 13.401 | 13.401 | ||
459 | M112.3703 | 2,7 kW | 230 | 14,0 | 4,90 | 4 | 4 | kWh |
| 11.200 | 7.598 |
|
| 18.749 | 18.749 | ||
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
460 | M112.3801 | 1,3 kW | 180 | 30,0 | 10,5 | 4 | 3 | kWh |
| 7.600 | 5.698 |
|
| 24.487 | 24.487 | ||
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
461 | M112.3901 | 50 kW | 200 | 24,0 | 4,50 | 5 | 105 | kWh | 1x4/7 | 26.000 | 199.442 | 284.488 | 278.926 | 527.480 | 521.918 | ||
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
462 | M112.4001 | 7 kW | 200 | 21,0 | 4,80 | 5 | 15 | kWh | 1x4/7 | 4.300 | 28.492 | 284.488 | 278.926 | 319.602 | 314.040 | ||
463 | M112.4002 | 14 kW ÷ 15 kW | 200 | 21,0 | 4,80 | 5 | 29 | kWh | 1x4/7 | 8.600 | 55.084 | 284.488 | 278.926 | 352.816 | 347.254 | ||
464 | M112.4003 | 23 kW | 200 | 21,0 | 4,80 | 5 | 48 | kWh | 1x4/7 | 16.000 | 91.174 | 284.488 | 278.926 | 400.302 | 394.740 | ||
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
465 | M112.4101 | 1000 l/h | 160 | 21,0 | 4,80 | 5 |
|
| 1x4/7 | 3.400 | - | 284.488 | 278.926 | 291.033 | 285.471 | ||
466 | M112.4102 | 2000 l/h | 160 | 21,0 | 4,80 | 5 |
|
| 1x4/7 | 5.200 | - | 284.488 | 278.926 | 294.498 | 288.936 | ||
467 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước | 90 | 21,0 | 10,0 | 5 |
|
| 2 thợ lặn (1/4+ 2/4) | 106.900 | - | 1.120.636 | 1.072.909 | 1.523.293 | 1.475.566 | ||
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
468 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 200 | 21,0 | 6,50 | 5 | 6 | kWh |
| 1.532 | 11.397 |
|
| 13.886 | 13.886 | ||
469 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 200 | 21,0 | 6,50 | 5 | 8 | kWh | 1x4/7 | 50.000 | 15.196 | 284.488 | 278.926 | 375.684 | 370.122 | ||
470 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 200 | 21,0 | 6,50 | 5 | 12 | kWh | 1x4/7 | 122.727 | 22.793 | 284.488 | 278.926 | 493.826 | 488.264 | ||
471 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 200 | 21,0 | 6,50 | 5 | 18 | kWh | 1x4/7 | 170.909 | 34.190 | 284.488 | 278.926 | 578.460 | 572.898 | ||
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
472 | M112.4401 | 2,5 kW | 160 | 19,0 | 1,70 | 5 | 16 | kWh |
| 3.600 | 30.391 |
|
| 36.174 | 36.174 | ||
473 | M112.4402 | 4,5 kW | 160 | 19,0 | 1,70 | 5 | 29 | kWh |
| 7.900 | 55.084 |
|
| 67.773 | 67.773 | ||
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
474 | M112.4501 | 40 kW | 200 | 14,0 | 6,40 | 5 | 144 | kWh | 1x4/7 | 630.000 | 273.521 | 284.488 | 278.926 | 1.314.009 | 1.308.447 | ||
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
475 | M112.4601 | 54 cv | 230 | 14,0 | 6,50 | 5 | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 1.117.200 | 344.966 | 284.488 | 278.926 | 1.800.085 | 1.794.523 | ||
476 | M112.4602 | 300 cv | 230 | 13,0 | 3,90 | 5 | 97 | lít diezel | 1x6/7 | 7.036.900 | 1.761.141 | 396.559 | 388.806 | 8.460.315 | 8.452.562 | ||
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
477 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 200 | 18,0 | 4,50 | 5 | 65 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 550.300 | 123.464 | 751.739 | 737.041 | 1.582.339 | 1.567.641 | ||
478 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 200 | 13,0 | 2,20 | 5 | 14 | kWh | 1x4/7 | 91.300 | 26.592 | 284.488 | 278.926 | 397.359 | 391.797 | ||
| M112.4800 | Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
479 | M112.4801 | Máy xiết bu lông | 230 | 14 | 4,90 | 4 | 3 | kWh |
| 37.900 | 5.698 |
|
| 41.127 | 41.127 | ||
480 | M112.4802 | Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP | 200 | 20 | 3,50 | 5 | 4 | lít xăng |
| 34.166 | 77.594 |
|
| 122.864 | 122.864 | ||
481 | M112.4803 | Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 93.480 | - |
|
| 74.359 | 74.359 | ||
482 | M112.4804 | Vôn mét điện tử | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 3.400 | - |
|
| 2.754 | 2.754 | ||
483 | M112.4805 | Đồng hồ vạn năng | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.215 | 1.215 | ||
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM | |||||||||||||||||
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
484 | M201.0001 | Bộ khoan tay | 180 | 15 | 6,00 | 5 |
|
|
| 35.083 | - |
|
| 47.752 | 47.752 | ||
485 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 180 | 10 | 5,00 | 5 |
|
|
| 76.000 | - |
|
| 80.222 | 80.222 | ||
486 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 | 180 | 10 | 5,00 | 5 |
|
|
| 210.909 | - |
|
| 222.626 | 222.626 | ||
487 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 | 180 | 10 | 5,00 | 5 |
|
|
| 136.364 | - |
|
| 143.940 | 143.940 | ||
488 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA | 180 | 10 | 3,00 | 5 |
|
|
| 476.947 | - |
|
| 450.450 | 450.450 | ||
489 | M201.0006 | Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,60 | 5 |
|
|
| 6.363 | - |
|
| 11.171 | 11.171 | ||
490 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 | 180 | 15 | 8,50 | 5 |
|
|
| 12.268 | - |
|
| 19.424 | 19.424 | ||
491 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 20 | 8,00 | 5 |
|
|
| 3.096 |
|
|
| 6.811 | 6.811 | ||
492 | M201.0009 | Máy khoan F-60L | 250 | 10 | 4,00 | 5 |
|
|
| 1.396.445 |
|
|
| 1.005.440 | 1.005.440 | ||
493 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 58.816 |
|
|
| 57.182 | 57.182 | ||
494 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 10 | 2,80 | 5 |
|
|
| 495.291 |
|
|
| 462.272 | 462.272 | ||
495 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 10 | 3,00 | 5 |
|
|
| 340.513 |
|
|
| 321.596 | 321.596 | ||
496 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 10.777 |
|
|
| 11.076 | 11.076 | ||
497 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng | 150 | 18 | 4,50 | 5 |
|
|
| 3.325 |
|
|
| 6.096 | 6.096 | ||
498 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 150 | 10 | 3,20 | 4 |
|
|
| 31.300 |
|
|
| 33.804 | 33.804 | ||
499 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | 150 | 10 | 3,20 | 4 |
|
|
| 38.752 |
|
|
| 41.852 | 41.852 | ||
500 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại I mạch (ES-125) | 150 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 97.797 |
|
|
| 99.101 | 99.101 | ||
501 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | 150 | 10 | 2,00 | 4 |
|
|
| 292.130 |
|
|
| 292.130 | 292.130 | ||
502 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | 150 | 10 | 2,00 | 4 |
|
|
| 343.379 |
|
|
| 343.379 | 343.379 | ||
503 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử | 180 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 15.822 |
|
|
| 14.767 | 14.767 | ||
504 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 178.855 |
|
|
| 147.059 | 147.059 | ||
505 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 10 | 1,50 | 4 |
|
|
| 670.706 |
|
|
| 540.291 | 540.291 | ||
506 | M201.0023 | Ống nhòm | 180 | 10 | 2,00 | 4 |
|
|
| 1.147 |
|
|
| 1.020 | 1.020 | ||
507 | M201.0024 | Kính hiển vi | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 8.943 |
|
|
| 7.065 | 7.065 | ||
508 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 10 | 1,20 | 4 |
|
|
| 3.221.684 | - |
|
| 2287.396 | 2.287.396 | ||
509 | M201.0026 | Máy ảnh | 150 | 10 | 2,00 | 4 |
|
|
| 6.306 | - |
|
| 6.726 | 6.726 | ||
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
510 | M202.0001 | Cần Belkenman | 180 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 20.866 | - |
|
| 19.475 | 19.475 | ||
511 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 142.511 | - |
|
| 120.343 | 120.343 | ||
512 | M202.0003 | TRL Profile Beam | 180 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 399.443 | - |
|
| 328.431 | 328.431 | ||
513 | M202.0004 | Máy FWD | 180 | 10 | 1,40 | 4 |
|
|
| 2.056.833 | - |
|
| 1.645.466 | 1.645.466 | ||
514 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 92.408 | - |
|
| 82.140 | 82.140 | ||
515 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 348.767 | - |
|
| 294.514 | 294.514 | ||
516 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 10 | 1,40 | 4 |
|
|
| 1.371.222 | - |
|
| 1.096.978 | 1.096.978 | ||
517 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 10 | 2,00 | 4 |
|
|
| 573.827 | - |
|
| 478.189 | 478.189 | ||
518 | M202.0009 | Cân điện tử | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 8.255 |
|
|
| 6.521 | 6.521 | ||
519 | M202.0010 | Cân phân tích | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 12.726 |
|
|
| 10.054 | 10.054 | ||
520 | M202.0011 | Cân bàn | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 4.815 |
|
|
| 3.804 | 3.804 | ||
521 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 5.618 |
|
|
| 4.438 | 4.438 | ||
522 | M202.0013 | Lò nung | 200 | 10 | 4,00 | 4 |
|
|
| 14.217 |
|
|
| 12.795 | 12.795 | ||
523 | M202.0014 | Tủ sấy | 200 | 10 | 4,50 | 4 |
|
|
| 12.268 |
|
|
| 11.348 | 11.348 | ||
524 | M202.0015 | Tủ hút khí độc | 200 | 10 | 4,00 | 4 |
|
|
| 12.268 |
|
|
| 11.041 | 11.041 | ||
525 | M202.0016 | Tủ lạnh | 250 | 10 | 4,00 | 4 |
|
|
| 7.796 |
|
|
| 5.613 | 5.613 | ||
526 | M202.0017 | Máy hút chân không | 200 | 10 | 4,50 | 4 |
|
|
| 3.783 |
|
|
| 3.499 | 3.499 | ||
527 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 | 10 | 4,00 | 4 |
|
|
| 10.319 |
|
|
| 9.287 | 9.287 | ||
528 | M202.0019 | Bếp điện | 150 | 30 | 6,50 | 4 |
|
|
| 803 |
|
|
| 2.168 | 2.168 | ||
529 | M202.0020 | Bếp cát | 150 | 30 | 6,50 | 4 |
|
|
| 1.032 |
|
|
| 2.786 | 2.786 | ||
530 | M202.0021 | Máy chưng cất nước | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 7.567 |
|
|
| 6.621 | 6.621 | ||
531 | M202.0022 | Máy trộn đất | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 6.306 |
|
|
| 5.518 | 5.518 | ||
532 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5lít | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 19.949 |
|
|
| 17.455 | 17.455 | ||
533 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 16.968 |
|
|
| 14.847 | 14.847 | ||
534 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 10 | 4,50 | 4 |
|
|
| 6.306 |
|
|
| 5.833 | 5.833 | ||
535 | M202.0026 | Máy cắt đất | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 2.637 |
|
|
| 2.241 | 2.241 | ||
536 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 17.198 |
|
|
| 14.618 | 14.618 | ||
537 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 163.950 |
|
|
| 124.602 | 124.602 | ||
538 | M202.0029 | Máy nén 3 trục | 200 | 10 | 1,60 | 4 |
|
|
| 779.854 |
|
|
| 569.293 | 569.293 | ||
539 | M202.0030 | Máy ép lítvinốp | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 17.886 |
|
|
| 15.203 | 15.203 | ||
540 | M202.0031 | Kích tháo mẫu | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 7.796 |
|
|
| 6.315 | 6.315 | ||
541 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 166.931 |
|
|
| 126.868 | 126.868 | ||
542 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 72.574 |
|
|
| 59.874 | 59.874 | ||
543 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 67.071 |
|
|
| 55.334 | 55.334 | ||
544 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 10 | 4,20 | 4 |
|
|
| 10.319 |
|
|
| 9.390 | 9.390 | ||
545 | M202.0036 | Máy nén một trục | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 17.886 |
|
|
| 15.203 | 15.203 | ||
546 | M202.0037 | Máy nén Marshall | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 264.728 |
|
|
| 201.193 | 201.193 | ||
547 | M202.0038 | Máy CBR | 200 | 10 | 2.50 | 4 |
|
|
| 78.994 |
|
|
| 61.220 | 61.220 | ||
548 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 8.369 |
|
|
| 7.323 | 7.323 | ||
549 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 7.796 |
|
|
| 6.822 | 6.822 | ||
550 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 21.440 |
|
|
| 18.760 | 18.760 | ||
551 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 35.656 |
|
|
| 29.416 | 29.416 | ||
552 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 47.695 |
|
|
| 39.348 | 39.348 | ||
553 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 62.000 | - |
|
| 51.150 | 51.150 | ||
554 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 52.166 | - |
|
| 43.037 | 43.037 | ||
555 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 28.892 | - |
|
| 25.281 | 25.281 | ||
556 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 241.340 | - |
|
| 183.418 | 183.418 | ||
557 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 37.261 | - |
|
| 30.740 | 30.740 | ||
558 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 6.306 | - |
|
| 5.518 | 5.518 | ||
559 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 86.447 | - |
|
| 66.996 | 66.996 | ||
560 | M202.0051 | Máy đo PH | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 9.287 | - |
|
| 8.126 | 8.126 | ||
561 | M202.0052 | Máy đo âm thanh | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 8.369 | - |
|
| 7.323 | 7.323 | ||
562 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 107.772 | - |
|
| 83.523 | 83.523 | ||
563 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 92.408 | - |
|
| 71.616 | 71.616 | ||
564 | M202.0055 | Máy đo vết nứt | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 16.280 | - |
|
| 14.245 | 14.245 | ||
565 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 134.027 | - |
|
| 101.861 | 101.861 | ||
566 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 200 | 10 | 2,00 | 4 |
|
|
| 193.874 | - |
|
| 145.406 | 145.406 | ||
567 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 12.038 | - |
|
| 10.533 | 10.533 | ||
568 | M202.0059 | Máy đo gia tốc | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 98.370 | - |
|
| 76.237 | 76.237 | ||
569 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 16.854 | - |
|
| 14.747 | 14.747 | ||
570 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 60.765 | - |
|
| 47.093 | 47.093 | ||
571 | M202.0062 | Máy xác định môđun | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 31.300 | - |
|
| 25.040 | 25.040 | ||
572 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 41.733 | - |
|
| 33.386 | 33.386 | ||
573 | M202.0064 | Máy so màu quang điện | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 107.313 | - |
|
| 83.168 | 83.168 | ||
574 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 62.599 | - |
|
| 48.514 | 48.514 | ||
575 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 8.828 | - |
|
| 7.725 | 7.725 | ||
576 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 14.561 | - |
|
| 12.741 | 12.741 | ||
577 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 10 | 1,40 | 5 |
|
|
| 1.376 | - |
|
| 1.254 | 1.254 | ||
578 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 15.822 | - |
|
| 13.844 | 13.844 | ||
579 | M202.0070 | Bàn dằn | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 26.828 | - |
|
| 23.475 | 23.475 | ||
580 | M202.0071 | Bàn rung | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 9.745 | - |
|
| 8.527 | 8.527 | ||
581 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 15.249 | - |
|
| 13.343 | 13.343 | ||
582 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 9.057 | - |
|
| 7.925 | 7.925 | ||
583 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 8.369 | - |
|
| 7.323 | 7.323 | ||
584 | M202.0075 | Máy phân tích hạt Lazer | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 82.778 | - |
|
| 64.153 | 64.153 | ||
585 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 67.071 | - |
|
| 51.980 | 51.980 | ||
586 | M202.0077 | Tenxômét | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 7.911 | - |
|
| 6.922 | 6.922 | ||
587 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 83.466 | - |
|
| 64.686 | 64.686 | ||
588 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 7.452 | - |
|
| 6.521 | 6.521 | ||
589 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) | 200 | 10 | 1,20 | 4 |
|
|
| 2.364.900 | - |
|
| 1.679.079 | 1.679.079 | ||
590 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 30 | 6,50 | 4 |
|
|
| 1.147 | - |
|
| 3.871 | 3.871 | ||
591 | M202.0082 | Côn thử độ sụt | 120 | 30 | 6,50 | 4 |
|
|
| 909 | - |
|
| 3.068 | 3.068 | ||
592 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 30 | 6,50 | 4 |
|
|
| 1.147 | - |
|
| 3.871 | 3.871 | ||
593 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 30 | 6,50 | 4 |
|
|
| 803 | - |
|
| 2.710 | 2.710 | ||
594 | M202.0085 | Chén bạch kim | 200 | 10 | 1,20 | 4 |
|
|
| 25.223 | - |
|
| 19.169 | 19.169 | ||
595 | M202.0086 | Kẹp niken | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 9.057 | - |
|
| 7.155 | 7.155 | ||
596 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 200 | 10 | 3,00 | 4 |
|
|
| 42.306 | - |
|
| 33.845 | 33.845 | ||
597 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 67.071 | - |
|
| 51.980 | 51.980 | ||
598 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 153.517 | - |
|
| 116.673 | 116.673 | ||
599 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 64.204 | - |
|
| 49.758 | 49.758 | ||
600 | M202.009I | Súng bi | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 8.599 | - |
|
| 7.524 | 7.524 | ||
601 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 1.050 | 1.050 | ||
602 | M202.0093 | Bình hút ẩm | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 500 | - |
|
| 438 | 438 | ||
603 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 22.000 | - |
|
| 19.250 | 19.250 | ||
604 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 16.360 | - |
|
| 14.315 | 14.315 | ||
605 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 200 | - |
|
| 162 | 162 | ||
606 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 972 | 972 | ||
607 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 2.800 | - |
|
| 2.268 | 2.268 | ||
608 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 1.800 | - |
|
| 1.458 | 1.458 | ||
609 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.215 | 1.215 | ||
610 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 1.230 | 1.230 | ||
611 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 5.125 | 5.125 | ||
612 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 2.500 | - |
|
| 2.563 | 2.563 | ||
613 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 500 | - |
|
| 513 | 513 | ||
614 | M202.0105 | Dụng cụ Vica | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 1.900 | - |
|
| 1.948 | 1.948 | ||
615 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 90.000 | - |
|
| 87.750 | 87.750 | ||
616 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 80.000 | - |
|
| 78.000 | 78.000 | ||
617 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.538 | 1.538 | ||
618 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu | 200 | 10 | 6,50 | 4 |
|
|
| 440 | - |
|
| 451 | 451 | ||
619 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 20.455 | - |
|
| 16.569 | 16.569 | ||
620 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 124.150 | - |
|
| 94.354 | 94.354 | ||
621 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 3.500 | - |
|
| 2.888 | 2.888 | ||
622 | M202.0113 | Kính lúp | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 200 | - |
|
| 165 | 165 | ||
623 | M202.0114 | Máy bộ đàm | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 350 | - |
|
| 289 | 289 | ||
624 | M202.0115 | Máy cắt quay tay | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 990 | 990 | ||
625 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 18.000 | - |
|
| 14.850 | 14.850 | ||
626 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 281.375 | - |
|
| 218.066 | 218.066 | ||
627 | M202.0118 | Máy đo độ bóng | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 6.500 | - |
|
| 5.363 | 5.363 | ||
628 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 15.000 | - |
|
| 12.375 | 12.375 | ||
629 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 2.500 | - |
|
| 2.188 | 2.188 | ||
630 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.313 | 1.313 | ||
631 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nỡ nhiệt dài | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 2.500 | - |
|
| 2.188 | 2.188 | ||
632 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 3.500 | - |
|
| 3.063 | 3.063 | ||
633 | M202.0124 | Máy đo kích thước | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 2.500 | - |
|
| 2.188 | 2.188 | ||
634 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 3.000 | - |
|
| 2.625 | 2.625 | ||
635 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.375 | 4.375 | ||
636 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.375 | 4.375 | ||
637 | M202.0128 | Máy Hveem | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 15.000 | - |
|
| 12.375 | 12.375 | ||
638 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 220.000 | - |
|
| 170.500 | 170.500 | ||
639 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 220.000 | - |
|
| 170.500 | 170.500 | ||
640 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.125 | 4.125 | ||
641 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 9.900 | - |
|
| 8.168 | 8.168 | ||
642 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 3.500 | - |
|
| 2.888 | 2.888 | ||
643 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 18.000 | - |
|
| 14.850 | 14.850 | ||
644 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 4.500 | - |
|
| 3.713 | 3.713 | ||
645 | M202.0136 | Máy nén cố kết | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 25.000 | - |
|
| 20.625 | 20.625 | ||
646 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.250 | 8.250 | ||
647 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 50.000 | - |
|
| 38.750 | 38.750 | ||
648 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 60.000 | - |
|
| 46.500 | 46.500 | ||
649 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt | 200 | 10 | 2,50 | 4 |
|
|
| 36.500 | - |
|
| 28.288 | 28.288 | ||
650 | M202.014I | Máy soi kim tương | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.100 | 8.100 | ||
651 | M202.0142 | Máy thấm | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 19.900 | - |
|
| 16.119 | 16.119 | ||
652 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 200 | 10 | 2,20 | 4 |
|
|
| 210.000 | - |
|
| 159.600 | 159.600 | ||
653 | M202.0144 | Máy thử độ bục | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 3.950 | 3.950 | ||
654 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 4.500 | - |
|
| 3.555 | 3.555 | ||
655 | M202.0146 | Máy uốn gạch | 200 | 10 | 1,80 | 4 |
|
|
| 80.000 | - |
|
| 59.200 | 59.200 | ||
656 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 5.500 | - |
|
| 4.813 | 4.813 | ||
657 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 15.000 | - |
|
| 13.125 | 13.125 | ||
658 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.750 | 8.750 | ||
659 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.750 | 8.750 | ||
660 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.375 | 4.375 | ||
661 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.313 | 1.313 | ||
662 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.375 | 4.375 | ||
663 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 200 | 10 | 3,50 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.375 | 4.375 | ||
664 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 200 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 15.000 | - |
|
| 12.600 | 12.600 | ||
665 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 200 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.400 | 8.400 | ||
666 | M202.0157 | Tủ chiếu UV | 200 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 5.000 | - |
|
| 4.200 | 4.200 | ||
667 | M202.0158 | Tủ khí hậu | 200 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 60.000 | - |
|
| 47.400 | 47.400 | ||
668 | M202.0159 | Thước đo vết nứt | 200 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 139 | - |
|
| 117 | 117 | ||
669 | M202.0160 | Vi kế | 200 | 10 | 2,80 | 4 |
|
|
| 139 | - |
|
| 117 | 117 | ||
670 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) | 150 | 13 | 3,00 | 4 |
|
|
| 119.581 | - |
|
| 149.078 | 149.078 | ||
671 | M202.0162 | Máy vẽ plotter | 220 | 13 | 3,00 | 4 |
|
|
| 99.975 | - |
|
| 84.979 | 84.979 | ||
672 | M202.0163 | Máy vi tính | 220 | 13 | 4,00 | 4 |
|
|
| 10.089 | - |
|
| 9.630 | 9.630 | ||
673 | M202.0164 | Máy tính xách tay | 220 | 13 | 3,50 | 4 |
|
|
| 18.917 | - |
|
| 17.627 | 17.627 | ||
674 | M202.0165 | Bể ổn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 7.452 | - |
|
| 6.521 | 6.521 | ||
675 | M202.0166 | Bếp gas công nghiệp | 150 | 30 | 6,5 | 4 |
|
|
| 500 | - |
|
| 1.350 | 1.350 | ||
676 | M202.0167 | Bình thử bọt khí | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 27.000 | - |
|
| 22.275 | 22.275 | ||
677 | M202.0168 | Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.538 | 1.538 | ||
678 | M202.0169 | Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 303.030 | - |
|
| 234.848 | 234.848 | ||
679 | M202.0170 | Dụng cụ đo nhám | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 500 | - |
|
| 513 | 513 | ||
680 | M202.0171 | Dụng cụ thử va đập bi rơi | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 1.230 | 1.230 | ||
681 | M202.0172 | Dụng cụ thử va đập con lắc | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 1.230 | 1.230 | ||
682 | M202.0173 | Dụng cụ thử xuyên | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.900 | - |
|
| 1.948 | 1.948 | ||
683 | M202.0174 | Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 2.200 | - |
|
| 1.782 | 1.782 | ||
684 | M202.0175 | Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 3.000 | - |
|
| 2.625 | 2.625 | ||
685 | M202.0176 | Khoáng chuẩn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 1.000 | - |
|
| 875 | 875 | ||
686 | M202.0177 | Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 37.261 | - |
|
| 28.877 | 28.877 | ||
687 | M202.0178 | Máy Gigarang | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.750 | 8.750 | ||
688 | M202.0179 | Máy SHWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
|
| 2.056.833 | - |
|
| 1.645.466 | 1.645.466 | ||
689 | M202.0180 | Máy báo gỗ | 180 | 30 | 10,5 | 4 |
|
|
| 1.200 | - |
|
| 2.967 | 2.967 | ||
690 | M202.018I | Máy cắt Makita | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 3.979 | - |
|
| 3.482 | 3.482 | ||
691 | M202.0182 | Máy cắt phẳng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 25.000 | - |
|
| 20.625 | 20.625 | ||
692 | M202.0183 | Máy đầm xoay | 220 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 6.306 | - |
|
| 5.876 | 5.876 | ||
693 | M202.0184 | Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 114.350 | - |
|
| 88.621 | 88.621 | ||
694 | M202.0185 | Máy đo độ đàn hồi | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 62.599 | - |
|
| 48.514 | 48.514 | ||
695 | M202.0186 | Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 8.369 | - |
|
| 7.323 | 7.323 | ||
696 | M202.0187 | Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 25.000 | - |
|
| 21.875 | 21.875 | ||
697 | M202.0188 | Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 62.000 | - |
|
| 48.050 | 48.050 | ||
698 | M202.0189 | Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 35.656 | - |
|
| 27.633 | 27.633 | ||
699 | M202.0190 | Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 6.800 | - |
|
| 5.950 | 5.950 | ||
700 | M202.0191 | Máy khuấy và làm mát nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 5.500 | - |
|
| 4.813 | 4.813 | ||
701 | M202.0192 | Máy thử cường độ bám dính | 220 | 10 | 1,4 | 4 |
|
|
| 18.000 | - |
|
| 12.600 | 12.600 | ||
702 | M202.0193 | Máy thử độ chống thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 18.000 | - |
|
| 14.850 | 14.850 | ||
703 | M202.0194 | Máy thử kéo xác định cường độ bám dính | 220 | 10 | 1,4 | 4 |
|
|
| 18.000 | - |
|
| 12.600 | 12.600 | ||
704 | M202.0195 | Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
|
| 19.900 | - |
|
| 16.119 | 16.119 | ||
705 | M202.0196 | Nhớt kế | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 20.000 | - |
|
| 20.500 | 20.500 | ||
706 | M202.0197 | Nhớt kế Suttard | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 150 | - |
|
| 154 | 154 | ||
707 | M202.0198 | Nhớt kế Vebe | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 6.000 | - |
|
| 6.150 | 6.150 | ||
708 | M202.0199 | Súng bật nẩy | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 9.000 | - |
|
| 7.875 | 7.875 | ||
709 | M202.0200 | Thiết bị đo góc nghỉ của cát | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 2.000 | - |
|
| 1.650 | 1.650 | ||
710 | M202.0201 | Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.238 | 1.238 | ||
711 | M202.0202 | Thiết bị đo nhiệt độ bê tông | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 1.800 | - |
|
| 1.575 | 1.575 | ||
712 | M202.0203 | Thiết bị đo nhiệt lượng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 1.500 | - |
|
| 1.313 | 1.313 | ||
713 | M202.0204 | Thiết bị gia nhiệt vòng và bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.750 | 8.750 | ||
714 | M202.0205 | Thiết bị thử tải trọng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 10.000 | - |
|
| 8.750 | 8.750 | ||
715 | M202.0206 | Thiết bị wheel tracking | 200 | 10 | 2.5 | 4 |
|
|
| 1.387.200 | - |
|
| 1.075.080 | 1.075.080 | ||
716 | M202.0207 | Thiết bị xác định độ bền cọ rửa | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
|
| 40.000 | - |
|
| 33.000 | 33.000 | ||
717 | M202.0208 | Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 1.000 | - |
|
| 1.025 | 1.025 | ||
718 | M202.0209 | Xe chuyên dùng | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
|
| 546.000 | - |
|
| 436.800 | 436.800 | ||
719 | M202.0210 | Dụng cụ vòng và bi | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
|
| 3.500 | - |
|
| 3.588 | 3.588 | ||
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| ||
720 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 508.246 |
|
|
| 404.287 | 404.287 | ||
721 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 49.988 | - |
|
| 39.763 | 39.763 | ||
722 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 210.613 | - |
|
| 167.533 | 167.533 | ||
723 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 1.000.900 |
|
|
| 796.170 | 796.170 | ||
724 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 946.212 | - |
|
| 752.669 | 752.669 | ||
725 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 1.618.868 | - |
|
| 1.287.736 | 1.287.736 | ||
726 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 507.559 | - |
|
| 403.740 | 403.740 | ||
727 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 955.957 | - |
|
| 760.420 | 760.420 | ||
728 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 19.835 | - |
|
| 16.679 | 16.679 | ||
729 | M203.0010 | Máy đo độ A xít | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 182.524 | - |
|
| 145.190 | 145.190 | ||
730 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 174.957 | - |
|
| 139.170 | 139.170 | ||
731 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 150.307 | - |
|
| 119.562 | 119.562 | ||
732 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 36.574 | - |
|
| 29.093 | 29.093 | ||
733 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 179.658 | - |
|
| 142.910 | 142.910 | ||
734 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 61.109 | - |
|
| 48.609 | 48.609 | ||
735 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 104.905 | - |
|
| 83.447 | 83.447 | ||
736 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 365.277 | - |
|
| 290.561 | 290.561 | ||
737 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 73.491 | - |
|
| 58.459 | 58.459 | ||
738 | M203.0019 | Máy đo vạn năng | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 151.224 | - |
|
| 120.292 | 120.292 | ||
739 | M203.0020 | Máy chụp sóng | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 521.317 | - |
|
| 414.684 | 414.684 | ||
740 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 374.105 | - |
|
| 297.584 | 297.584 | ||
741 | M203.0022 | Máy phát tần số | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 133.224 | - |
|
| 105.974 | 105.974 | ||
742 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 184.244 | - |
|
| 146.558 | 146.558 | ||
743 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 166.702 | - |
|
| 132.604 | 132.604 | ||
744 | M203.0025 | Mê gôm mét | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 50.446 | - |
|
| 40.128 | 40.128 | ||
745 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 86.332 | - |
|
| 68.673 | 68.673 | ||
746 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 10 | 3,50 | 5 |
|
|
| 499.762 | - |
|
| 397.538 | 397.538 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4543/QĐ-UBND năm 2021 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 1899/QĐ-UBND về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng