- 1 Luật Lâm nghiệp 2017
- 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Luật Lâm nghiệp 2017
- 11 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng (cũ); số 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tây Trà (cũ);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,42 ha:
Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,42 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,62ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 0,64ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thực hiện đề nghị loại bỏ (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 10 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Trà Bồng kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trà Bồng theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Trà Bồng phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét Điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Thủy | Xã Hương Trà | Xã Trà Tây | Xã Sơn Trà | Xã Trà Xinh | Xã Trà Phong | Xã Trà Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 76040.69 | 593.26 | 2184.04 | 6299.09 | 3707.77 | 4997.18 | 3466.51 | 1591.05 | 5735.43 | 5935.98 | 7614.07 | 4947.51 | 6957.81 | 4990.15 | 8060.66 | 4035.40 | 4924.79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNT | 71337.55 | 378.75 | 1953.37 | 6155.77 | 3623.33 | 4783.24 | 3310.30 | 1349.20 | 5537.01 | 5724.64 | 7070.13 | 4683.92 | 6040.21 | 4714.65 | 7698.25 | 3606.90 | 4707.89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1342.47 | 114.13 | 257.99 | 40.83 | 15.94 | 99.41 | 34.58 | 141.40 | 140.79 | 46.68 | 56.89 | 92.34 | 78.10 | 68.15 | 18.89 | 73.65 | 62.71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1081.45 | 114.13 | 257.99 | 24.70 | 11.31 | 49.49 | 33.66 | 141.29 | 120 50 | 35.87 | 36.98 | 65.05 | 25.10 | 61.59 | 15.91 | 58.89 | 28.99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1660.92 | 124.64 | 156.76 | 10.69 | 1.24 | 13.88 | 0.60 | 181.82 | 87.27 | 80.42 | 49.19 | 279.09 | 98.26 | 198.55 | 28.19 | 176.67 | 173.66 |
1 3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16834.19 | 138.54 | 588.59 | 951.74 | 344.32 | 983.10 | 589.55 | 258.29 | 1230.55 | 941.29 | 1783.82 | 1849.93 | 2218.19 | 1720.81 | 1042.36 | 909.10 | 1284.02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22636.07 |
| 147.26 | 1921.62 | 2172.11 | 1135.01 | 341.67 | 257.45 | 1233.16 | 495.91 | 2972.90 | 991.63 | 2931.85 | 1160.86 | 5765.68 | 326.78 | 782.18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28845.39 |
| 797.32 | 3230.89 | 1089.63 | 2551.75 | 2343.65 | 510.04 | 2843.84 | 4152.27 | 2205.83 | 1470.93 | 713.81 | 1566.28 | 843.13 | 2120.70 | 2405.32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.10 | 1.44 | 5.46 |
| 0.09 | 0.10 | 0.26 | 0.21 | 1.39 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9.42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.92 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4511.86 | 211.99 | 230.29 | 142.94 | 84.15 | 210.31 | 155.14 | 233.66 | 187.67 | 209.10 | 540.35 | 247.00 | 852.78 | 265.28 | 361.46 | 370.84 | 208.88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 36.43 | 21.62 |
|
|
|
|
| 6.28 | 4.40 |
| 2.90 |
|
|
|
| 1.22 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,50 | 0.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.57 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2.53 | 2.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.88 | 0.86 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| 0.46 |
|
|
|
|
| 0.36 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9.36 | 2.52 | 4.89 |
|
| 1.76 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.09 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.57 |
| 1.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2489.66 | 58.79 | 70.09 | 68.82 | 18.27 | 89.25 | 83.52 | 63.78 | 80.02 | 53.79 | 351.54 | 127.13 | 750.32 | 152.72 | 249.75 | 233.36 | 38.51 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.21 | 0.21 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
| 0.02 | 0.03 |
| 0.02 | 0.43 |
|
2.11 | Đất di tích danh thắng | DDL | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4.10 | 2.00 | 1.30 |
|
|
|
| 0.01 |
|
|
| 0.79 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 354.63 |
| 39.17 | 13.57 | 4.76 | 14.83 | 13.15 | 34.31 | 37.36 | 17.49 | 22.03 | 28.47 | 22.08 | 24.95 | 18.99 | 36.76 | 26.72 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 50.19 | 50.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14.53 | 3.77 | 0.25 | 0.09 | 0.19 | 0.26 | 0.11 | 0.43 | 1.00 | 1.20 | 0.54 | 0.68 | 0.82 | 0.34 | 0.49 | 4.14 | 0.22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.71 | 1.70 | 0.29 |
| 0.06 | 0.23 |
| 0.10 |
| 0.31 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 043 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nht | NTD | 204.76 | 5.67 | 4.11 | 2.71 | 1.47 | 25.01 | 11.92 | 15.57 | 4 68 | 17.64 | 23.76 | 1.77 | 11.92 | 25.89 | 4.55 | 6.11 | 41.98 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.75 | 1.94 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8.30 | 0.14 | 0.79 | 0.44 | 0.42 | 1.91 | 0.33 | 0.37 | 0.13 | 0.78 | 0.21 | 0.92 | 0.48 | 0.44 | 0.40 | 0.27 | 0.27 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0.32 |
| 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.93 | 0.11 | 0.08 |
|
|
|
| 0.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1310.29 | 60.46 | 94.92 | 57.32 | 58.98 | 76.57 | 46.12 | 111.86 | 59.97 | 117.43 | 137.43 | 85.26 | 67.11 | 60.92 | 87.26 | 87.51 | 101.18 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12.77 |
| 12.31 |
|
|
|
| 0.21 |
|
| 0.19 | 0.02 |
| 0.02 |
| 0.02 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 191.28 | 2.51 | 0.38 | 0.38 | 0.30 | 3.63 | 1.07 | 8.20 | 10.75 | 2.24 | 3.59 | 16.59 | 64.82 | 10.22 | 0.95 | 57.66 | 8.02 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 593.26 | 593.26 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Thủy | Xã Hương Trà | Xã Trà Tây | Xã Sơn Trà | Xã Trà Xinh | Xã Trà Phong | Xã Trà Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 317.64 | 9.76 | 5.40 | 13.52 | 2.04 | 1.55 | 36.74 | 3.44 | 7.02 | 0.30 | 13.06 | 48.36 | 2.58 | 66.87 | 33.62 | 73.38 | 0.00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14.97 | 3.45 |
| 0.20 |
| 0.20 | 0.62 | 0.64 | 0 84 |
| 0.02 | 1.20 | 0.10 | 3.00 | 1.50 | 3.20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14.97 | 3.45 |
| 0.20 |
| 0.20 | 0.62 | 0.64 | 0.84 |
| 0.02 | 1.20 | 0.10 | 3.00 | 1.50 | 3.20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.24 | 3.00 | 1.01 |
|
|
| 0.02 | 0.10 | 0.20 |
| 1.31 | 2.90 |
| 1.00 |
| 0.70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 146.98 | 3.31 | 1.57 | 6.32 | 2.04 | 1.10 | 7.89 | 0.70 | 5.58 | 0.30 | 3.20 | 24.90 | 0.54 | 29.43 | 27.12 | 32.98 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.21 | 0.64 | 15.64 |
| 5.94 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117.02 |
| 2.82 | 7.00 |
| 0.25 | 28.21 | 2.00 | 0.40 |
| 8.53 | 13.15 | 1.30 | 17.80 | 5.00 | 30.56 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67.51 | 1.07 | 0.21 | 1.16 | 0.38 | 0.00 | 9.94 | 0.45 | 4.43 | 0.00 | 3.14 | 2.59 | 0.48 | 23.53 | 12.81 | 7.32 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18.45 | 0.97 |
| 1.16 | 0.38 |
| 0.72 | 0.45 | 0.11 |
| 0.13 | 2.59 | 0.48 | 4.23 | 1.41 | 5.82 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0.11 |
| 0.01 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| 0.00 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.47 | 0.10 | 0.20 |
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 48.23 |
|
|
|
|
| 9.05 |
| 4.07 |
| 3.01 |
|
| 19.20 | 11.40 | 1.50 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.11 |
|
|
|
|
| 0.06 |
| 0.05 |
|
| 0.10 |
| 4.90 |
| 1.00 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Thủy | Xã Hương Trà | Xã Trà Tây | Xã Sơn Trà | Xã Trà Xinh | Xã Trà Phong | Xã Trà Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 317.64 | 9.76 | 5.40 | 13.52 | 2.04 | 1.55 | 36.74 | 3.44 | 7.02 | 0.30 | 13.06 | 48.36 | 2.58 | 66.87 | 33.62 | 73.38 | 0.00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14.97 | 3.45 |
| 0 20 |
| 0.20 | 0.62 | 0.64 | 0.84 |
| 0.02 | 1.20 | 0.10 | 3.00 | 1.50 | 3.20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14.97 | 3.45 |
| 0.20 |
| 0.20 | 0.62 | 0.64 | 0.84 |
| 0.02 | 1.20 | 0.10 | 3.00 | 1.50 | 3.20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10.24 | 3.00 | 1.01 |
|
|
| 0.02 | 0.10 | 0.20 |
| 1.31 | 2.90 |
| 1.00 |
| 0.70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 146.98 | 3.31 | 1.57 | 6.32 | 2.04 | 1.10 | 7.89 | 0.70 | 5.58 | 0.30 | 3.20 | 24.90 | 0.54 | 29.43 | 27.12 | 32.98 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.21 | 0.64 | 15.64 |
| 5.94 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 117.02 |
| 2.82 | 7.00 |
| 0.25 | 28.21 | 2.00 | 0.40 |
| 8.53 | 13.15 | 1.30 | 17.80 | 5.00 | 30.56 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nông nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng rừng | LUA/LNP | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Thủy | Xã Hương Trà | Xã Trà Tây | Xã Sơn Trà | Xã Trà Xinh | Xã Trà Phong | Xã Trà Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.05 | 0.00 | 0.00 | 0.10 | 0.00 | 4.90 | 0.00 | 1.00 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.11 |
|
|
|
|
| 0.06 |
| 0.05 |
|
| 0.10 |
| 4.90 |
| 1.00 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+..+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân | 0.41 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 9, 10 | Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân | 650 |
|
| 650 |
|
|
|
2 | Sân thể dục thể thao xã Trà Giang | 1.20 | Trà Giang | Tờ BĐ số 10, 11 | Quyết định số 693A/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang; Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc chuyển nguồn ngân sách và dự toán năm 2017 sang năm 2018 để tiếp tục thực hiện của UBND xã Trà Giang | 0 |
|
|
|
|
| - Không bồi thường - Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
3 | Nhà bia tưởng niệm xã Trà Lâm | 0.10 | Trà Lâm | Tờ BĐ số 34 | Quyết định số 01/QĐ-BQL ngày 07/4/2020 của Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bằng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ tại xà Trà Lâm, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh nhí quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” huyện Trà Bồng | 0 |
|
|
|
|
| Không bồi thường |
4 | Nhà bia tưởng niệm xã Trà Thủy | 0.10 | Trà Thủy | Thửa số 358, tờ BĐ số 13 | Quyết định số 02/QĐ-BQL ngày 26/6/2018 của Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bằng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ lại xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh phí quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” huyện Trà Bồng; Quyết định 2634/QĐ-UBND huyện ngày 14/8/2018 của về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công | 0 |
|
|
|
|
| Không bồi thường |
5 | Tường rào, cổng ngỏ, sân bê tông Trường Mẫu giáo thôn Trà Lương | 0.10 | Hương Trà | Tờ BĐ số 2 (1/5000) | Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND huyện Trà Bồng về việc dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | 0 |
|
|
|
|
| Không bồi thường |
6 | Sân thể thao xã Trà Phong | 1.00 | Trà Phong | Từ BĐ số 10 | Quyết định số 1083c/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Sân thể thao xã Trà Phong; Quyết định số 1261a/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Sân thể thao xã Trà Phong và Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 | 1000 |
|
| 1000 |
|
|
|
7 | Thủy điện Kà Tinh (Hạng mục Đấu nối Thủy điện Kà tinh vào lưới điện quốc gia, phần đường dây 35KV đấu nối và mở rộng ngăn lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng) | 3.21 | Trà Lâm, Trà Sơn, Trà Thủy, TT. Trà Xuân | Trà Sơn: tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12,13,14,24,25 (1/1000). tờ BĐ số 1,2 (1/5000); Trà Lâm: tờ BD số 3; Trà Thủy: tờ BĐ số 80,81 (1/1000), 12 (1/5000); Trà Xuân: tờ BĐ số 13,14,17,19,26,27 | Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND) tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư. Dự án Thủy điện Kà Tinh (Điều chỉnh lần thứ nhất) | 3000 |
|
|
|
| 3000 |
|
8 | Chi cục thuế huyện Trà Bồng | 0.30 | TT. Trà Xuân | Từ bản đồ số 18 | QĐ số 1800/QĐ-BTC ngày 14/11/2020 của Bộ Tài chính về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2013-2020 và nam 2020 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
Tổng | 6.42 |
|
|
| 4950 | 300 | 0 | 1650 | 0 | 3000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thủy điện Kà Tinh (Hạng mục Đấu nối Thủy điện Kà tinh vào lưới điện quốc gia. Phần đường dây 35KV đấu nối và mở rộng ngăn lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng) | 3.21 | 1.52 |
| Trà Lâm, Trà Sơn, Trà Thủy, TT. Trà Xuân | Trà Sơn: tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12,13,14,24,25 (1/1000), tờ BĐ số 1,2 (1/5000); Trà Lâm: tờ BĐ số 3; Trà Thủy: tờ BĐ số 80,81 (1/1000), 12 (1/5000); Trà Xuân: tờ BĐ số 13,14,17,19,26,27,28 |
|
2 | Thủy điện Trà Phong | 1.72 | 0.10 | 0.64 | Trà Tây | 540025.56, 1671719.48: 541478.58,1670166.11 | - Đã có trong KHSDĐ 2019 (Quyết định số 359 ngày 17/5/2019: Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 và Quyết định số 490/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần thứ 1) - Dự án Thủy điện Trà Phong) - Đăng kí bổ sung diện tích |
Tổng | 4.93 | 1.62 | 0.64 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Đông | Trà Bình | 0.20 |
| 0.20 |
| 0.20 | Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất | KHSDĐ 2016 |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Thanh | Trà Bình | 0.20 |
| 0.20 |
| 0.20 | Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất | KHSDĐ 2016 |
3 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình | Trà Bình | 0.16 |
| 0.16 |
| 0.16 | Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất | KHSDĐ 2016 |
4 | Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa | Trà Giang | 0.76 |
| 0.76 |
| 0.76 | Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất | KHSDĐ 2016 |
5 | Xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang | Trà Giang | 0.20 |
| 0.20 |
| 0.20 | Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất | KHSDĐ 2016 |
6 | Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam, huyện Trà Bồng | Trà Bùi | 20.67 | 6.31 | 14.36 | 6.31 | 14.36 | UBND tỉnh đã giao đất đợt 1 với diện tích 6,31 ha, phần còn lại chưa giao Đất là 14,36 ha. Nhưng do điều chỉnh bổ sung một số hạng mục công trình nên UBND tỉnh Điều chỉnh thời gian thực hiện theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam, huyện Trà Bồng | KHSDĐ 2017 |
7 | Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình | Trà Bình | 1.00 |
| 1.00 |
| 1.00 | Đang vướng mắc về công tác GPMB đối với một phần diện tích đất ở của hô gia đình cá nhân, UBND xã đang xử lý để giải quyết | KHSDĐ 2017 |
8 | Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | Trà Phong | 0.92 |
| 0.92 |
| 0.92 | Do điều chỉnh bổ sung một số hạng mục công trình nên UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện theo Quyết định Số 49/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | KHSDĐ 2017 |
9 | Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình Minh | Hương Trà | 5.25 |
| 5.25 |
| 5.25 | Do điều chỉnh một số hạng mục công trình theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương Điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục thuộc dự án Đường Eo Chim - Trà Nham - Dốc Bình Minh nên Ban quản lý đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB | KHSDĐ 2017 |
Tổng |
| 29.36 | 6.31 | 23.05 | 6.31 | 23.05 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) | ||||||
1 | Vùng trồng cây cao su | 115.960 | Xã Trà Khê (nay là xã Sơn Trà) | Tờ BD số 2, 3, 6, 7 | Công văn số 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện; Công văn số 253/STNMT-QLĐĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến dự án trồng thử nghiệm | Không thực hiện |
2 | Vùng trồng rừng sản xuất | 21.530 | Xã Trà Khê (nay là xã Sơn Trà) | Tờ BĐ số 4, 6 | Công văn số 613/UBND-KTNL ngày 15/4/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc chủ trương cho thuê Đất để trồng rừng sản xuất | Không thực hiện |
Tổng A | 137.490 |
|
|
|
| |
B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) | ||||||
1 | Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tre | 0.050 | Xã Trà Thọ (nay là xã Trà Tây) | (543919.48,1673917.87); (543658.87,1672953.43) | Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | Không thực hiện |
2 | Sửa chữa, nâng cấp. Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện lỵ Tây Trà | 0.007 | Xã Trà Phong | (536527.41,1676998.80); (539859.72,1678795.90) | Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển được ngân sách tỉnh phân bổ để thực hiện chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Không thực hiện |
3 | San ủi mặt bằng nhà làm việc Liên đoàn lao động huyện | 0.130 | Xã Trà Phong | Thửa 83. tờ BĐ số 11 | Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 | Không thực hiện |
4 | Đường dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương | 0.997 | Xã Trà Nham (nay là xã Hương Trà) | (548809.24,1679445.33); (549530.18,1680012.71) | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018 | Không thực hiện |
5 | Hợp tác xã nông nghiệp Lam Điền Trà Trung thuê đất trồng cây nông nghiệp | 73.135 | Xã Trà Trung (nay là xã Trà Tây) | Tờ BĐ số 5 (1/5000) | Thông báo kết luận số 299-TN/HU ngày 25/5/2018 của Ban thường vụ Huyện ủy Tây Trà về việc thống nhất chủ trương đầu tư vùng nguyên liệu cây sả Java của Hợp tác xã nông nghiệp Lam Điền - Trà Trung; | Không thực hiện |
Tổng B | 74.319 |
|
|
|
| |
7 | TỔNG A+B | 211.809 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Diện tích (ha) | Loại đất đăng ký đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Cửa hàng Lương thực tại thị trấn Trà Xuân | TT. Trà Xuân | Thửa 736, tờ BĐ số 18 | 0.084 | Đất ở tại đô thị |
|
2 | Trạm Đội thuế xã Trà Xuân - Trà Sơn (thị trấn Trà Xuân) | TT. Trà Xuân | Thửa 11, tờ BĐ số 13 | 0.012 | Đất ở tại đô thị |
|
3 | Trạm Kiểm soát Trà Tân tại xã Trà Tân (đã tạm giao về cho UBND xã quản lý) | Trà Tân | Thửa 91, tờ BĐ số 54 | 0.010 | Đất ở tại nông thôn |
|
4 | Trường Mẫu giáo Trà Tân (Điểm trường tại thôn Trường Giang) | Trà Tân | Thửa 108, tờ BĐ số 54 | 0.020 | Đất ở tại nông thôn |
|
5 | Trạm Kiểm soát Trà Bình tại xã Trà Bình (Đã tạm giao về UBND xã Trà Bình quản lý | Trà Bình | Thửa 17, tờ BĐ số 42 | 0.020 | Loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
6 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện (huyện Tây Trà cũ) | Trà Phong | Tờ BĐ số 13 (dự án 245) | 1.530 | Đất ở tại nông thôn |
|
7 | Cửa hàng thương mại tổng hợp | Trà Phong | Thửa 10, tờ BĐ số 7 (dự án 245) | 0.110 | Đất ở tại nông thôn |
|
8 | Vị trí thuộc đất nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (đất vườn ươm có diện tích 13.456m2, đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất 6.400m2, còn lại giao cho Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện quản lý sử dụng) | Trà Thủy | Thửa 73, tờ BĐ số 83 | 0.640 | Đất nông nghiệp khác |
|
9 | Thửa đất đấu giá (phía Nam bưu điện xã) | Trà Tân | Thửa 59, tờ BĐ số 59 | 0.040 | Đất ở tại nông thôn |
|
10 | Thửa đất đấu giá (ruộng Sáu, thôn Phú Long) | Trà Phú | Thửa 151, tờ BĐ số 29 | 0.800 | Đất ở tại nông thôn |
|
Tổng |
|
| 3.266 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG ĐĂNG KÝ BỔ SUNG DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Năm đăng ký KHSDĐ | Ghi chú | ||
Tổng quy hoạch | Kế hoạch được duyệt | Đăng ký bổ sung | ||||||
(1) | (2) | (3) | (3) |
| (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình Minh | 9.85 | 5.25 | 4.60 | Hương Trà | Tờ BĐ số 1,2,3,4 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh (cũ); Tờ BĐ số 1,5,6,7 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Nham (cũ) | KHSDĐ 2017 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2 | Cầu Suối Nang 3 | 1.60 | 0.19 | 1.41 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 16 (tỷ lệ 1/1000) | KHSDĐ 2018 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
3 | Thủy điện Trà Phong | 127.64 | 125.92 | 1.72 | Trà Tây | 540025.56, 1671719.48; 541478.58, 1670166.11 | KHSDĐ 2019 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na – Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2) | 1.67 | 0.35 | 1.32 | Trà Phong | Tờ BĐ số 1,3 (tỷ lệ 1/5000) | KHSDĐ 2019 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
5 | Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng | 0.13 | 0.11 | 0.02 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 16 (tỷ lệ 1/1000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
6 | Trường TH và THCS Trà Lâm (Trường PTDTBT TH và THCS Trà Lâm) | 0.35 | 0.31 | 0.04 | Trà Lâm | Tờ BĐ số 28 (tỷ lệ 1/1000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
7 | Trạm Y tế xã Trà Sơn | 0.25 | 0.2 | 0.05 | Trà Sơn | Tờ BĐ số 5 (tỷ lệ 1/1000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã Trà Nham | 0.92 | 0.9 | 0.02 | Hương Trà | Tờ BĐ số 2, 5 (tỷ lệ 1/2000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND Xã đi tổ 10, thôn Trà Ong | 2.10 | 1.20 | 0.90 | Sơn Trà | Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/2000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
10 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp | 1.91 | 1.5 | 0.41 | Trà Xinh | Tờ BĐ số 7, 10, 11, 12 (tỷ lệ 1/5000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
11 | Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dương | 0.02 | 0.01 | 0.01 | Trà Tây | Tờ BĐ số 5, 7 (tỷ lệ 1/2000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
12 | BTXM tuyến đường, từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh (nối tiếp) | 1.30 | 0.10 | 1.20 | Trà Tây | Tờ BĐ số 2 (1/5000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
13 | Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong | 1.40 | 0.27 | 1.13 | Trà Phong | Tờ BĐ số 3 và 4 (tỷ lệ 1/5000) | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Tổng | 149.14 | 136.31 | 12.83 |
|
|
|
|