Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng (cũ); s 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điu chnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 huyện Tây Trà (cũ);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại T trình s475/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,42 ha:

Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,42 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,62ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 0,64ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án không thực hiện đề nghị loại bỏ (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.

Trong năm 2021, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 10 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

9. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đt được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Trà Bồng kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trà Bồng theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Trà Bồng phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét Điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VP
UB: PCVP(NL), các Phòng N/cu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong80)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

76040.69

593.26

2184.04

6299.09

3707.77

4997.18

3466.51

1591.05

5735.43

5935.98

7614.07

4947.51

6957.81

4990.15

8060.66

4035.40

4924.79

1

Đất nông nghiệp

NNT

71337.55

378.75

1953.37

6155.77

3623.33

4783.24

3310.30

1349.20

5537.01

5724.64

7070.13

4683.92

6040.21

4714.65

7698.25

3606.90

4707.89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1342.47

114.13

257.99

40.83

15.94

99.41

34.58

141.40

140.79

46.68

56.89

92.34

78.10

68.15

18.89

73.65

62.71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1081.45

114.13

257.99

24.70

11.31

49.49

33.66

141.29

120 50

35.87

36.98

65.05

25.10

61.59

15.91

58.89

28.99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1660.92

124.64

156.76

10.69

1.24

13.88

0.60

181.82

87.27

80.42

49.19

279.09

98.26

198.55

28.19

176.67

173.66

1 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16834.19

138.54

588.59

951.74

344.32

983.10

589.55

258.29

1230.55

941.29

1783.82

1849.93

2218.19

1720.81

1042.36

909.10

1284.02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22636.07

 

147.26

1921.62

2172.11

1135.01

341.67

257.45

1233.16

495.91

2972.90

991.63

2931.85

1160.86

5765.68

326.78

782.18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28845.39

 

797.32

3230.89

1089.63

2551.75

2343.65

510.04

2843.84

4152.27

2205.83

1470.93

713.81

1566.28

843.13

2120.70

2405.32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.10

1.44

5.46

 

0.09

0.10

0.26

0.21

1.39

0.16

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.42

 

 

 

 

 

 

 

 

7.92

1.50

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4511.86

211.99

230.29

142.94

84.15

210.31

155.14

233.66

187.67

209.10

540.35

247.00

852.78

265.28

361.46

370.84

208.88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36.43

21.62

 

 

 

 

 

6.28

4.40

 

2.90

 

 

 

 

1.22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,50

0.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.53

2.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

1.88

0.86

0.20

 

 

 

 

 

 

0.46

 

 

 

 

 

0.36

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.36

2.52

4.89

 

 

1.76

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

1.57

 

1.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2489.66

58.79

70.09

68.82

18.27

89.25

83.52

63.78

80.02

53.79

351.54

127.13

750.32

152.72

249.75

233.36

38.51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.21

0.21

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

0.02

0.03

 

0.02

0.43

 

2.11

Đất di tích danh thắng

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.10

2.00

1.30

 

 

 

 

0.01

 

 

 

0.79

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

354.63

 

39.17

13.57

4.76

14.83

13.15

34.31

37.36

17.49

22.03

28.47

22.08

24.95

18.99

36.76

26.72

2.14

Đất ở đô thị

ODT

50.19

50.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.53

3.77

0.25

0.09

0.19

0.26

0.11

0.43

1.00

1.20

0.54

0.68

0.82

0.34

0.49

4.14

0.22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.71

1.70

0.29

 

0.06

0.23

 

0.10

 

0.31

 

 

0.02

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

043

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nht

NTD

204.76

5.67

4.11

2.71

1.47

25.01

11.92

15.57

4 68

17.64

23.76

1.77

11.92

25.89

4.55

6.11

41.98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

3.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.75

1.94

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8.30

0.14

0.79

0.44

0.42

1.91

0.33

0.37

0.13

0.78

0.21

0.92

0.48

0.44

0.40

0.27

0.27

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.32

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.93

0.11

0.08

 

 

 

 

0.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1310.29

60.46

94.92

57.32

58.98

76.57

46.12

111.86

59.97

117.43

137.43

85.26

67.11

60.92

87.26

87.51

101.18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12.77

 

12.31

 

 

 

 

0.21

 

 

0.19

0.02

 

0.02

 

0.02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

191.28

2.51

0.38

0.38

0.30

3.63

1.07

8.20

10.75

2.24

3.59

16.59

64.82

10.22

0.95

57.66

8.02

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

593.26

593.26

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

317.64

9.76

5.40

13.52

2.04

1.55

36.74

3.44

7.02

0.30

13.06

48.36

2.58

66.87

33.62

73.38

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.97

3.45

 

0.20

 

0.20

0.62

0.64

0 84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14.97

3.45

 

0.20

 

0.20

0.62

0.64

0.84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.24

3.00

1.01

 

 

 

0.02

0.10

0.20

 

1.31

2.90

 

1.00

 

0.70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146.98

3.31

1.57

6.32

2.04

1.10

7.89

0.70

5.58

0.30

3.20

24.90

0.54

29.43

27.12

32.98

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.21

0.64

15.64

 

5.94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

117.02

 

2.82

7.00

 

0.25

28.21

2.00

0.40

 

8.53

13.15

1.30

17.80

5.00

30.56

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67.51

1.07

0.21

1.16

0.38

0.00

9.94

0.45

4.43

0.00

3.14

2.59

0.48

23.53

12.81

7.32

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.25

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.45

0.97

 

1.16

0.38

 

0.72

0.45

0.11

 

0.13

2.59

0.48

4.23

1.41

5.82

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0.11

 

0.01

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.47

0.10

0.20

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48.23

 

 

 

 

 

9.05

 

4.07

 

3.01

 

 

19.20

11.40

1.50

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

6.11

 

 

 

 

 

0.06

 

0.05

 

 

0.10

 

4.90

 

1.00

 

 

Biểu 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317.64

9.76

5.40

13.52

2.04

1.55

36.74

3.44

7.02

0.30

13.06

48.36

2.58

66.87

33.62

73.38

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14.97

3.45

 

0 20

 

0.20

0.62

0.64

0.84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14.97

3.45

 

0.20

 

0.20

0.62

0.64

0.84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10.24

3.00

1.01

 

 

 

0.02

0.10

0.20

 

1.31

2.90

 

1.00

 

0.70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

146.98

3.31

1.57

6.32

2.04

1.10

7.89

0.70

5.58

0.30

3.20

24.90

0.54

29.43

27.12

32.98

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.21

0.64

15.64

 

5.94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117.02

 

2.82

7.00

 

0.25

28.21

2.00

0.40

 

8.53

13.15

1.30

17.80

5.00

30.56

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nông nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trng rừng

LUA/LNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.11

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.06

0.00

0.05

0.00

0.00

0.10

0.00

4.90

0.00

1.00

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.11

 

 

 

 

 

0.06

 

0.05

 

 

0.10

 

4.90

 

1.00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa. nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, d án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ tr...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+..+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân

0.41

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 9, 10

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kthuật xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân

650

 

 

650

 

 

 

2

Sân thể dục ththao xã Trà Giang

1.20

Trà Giang

Tờ BĐ số 10, 11

Quyết định số 693A/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Trà Bồng vviệc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thdục thể thao xã Trà Giang; Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 ca UBND huyện Trà Bồng về việc chuyển nguồn ngân sách và dự toán năm 2017 sang năm 2018 đtiếp tục thực hiện của UBND xã Trà Giang

0

 

 

 

 

 

- Không bồi thường

- Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất

3

Nhà bia tưởng niệm xã Trà Lâm

0.10

Trà Lâm

Tờ BĐ số 34

Quyết định s01/QĐ-BQL ngày 07/4/2020 của Ban Quản lý Quỹ Đn ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ tại xà Trà Lâm, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh nhí quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” huyn Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

Không bồi thường

4

Nhà bia tưởng niệm xã Trà Thủy

0.10

Trà Thủy

Thửa số 358, tờ BĐ số 13

Quyết định số 02/QĐ-BQL ngày 26/6/2018 của Ban Quản lý Quỹ Đn ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ lại xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh phí quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” huyện Trà Bồng; Quyết định 2634/QĐ-UBND huyện ngày 14/8/2018 của về việc phê duyệt thiết kế bn vẽ thi công

0

 

 

 

 

 

Không bồi thường

5

Tường rào, cổng ngỏ, sân bê tông Trường Mu giáo thôn Trà Lương

0.10

Hương Trà

Tờ BĐ số 2 (1/5000)

Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND huyện Trà Bồng về việc dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

0

 

 

 

 

 

Không bồi thường

6

Sân th thao Trà Phong

1.00

Trà Phong

Từ BĐ số 10

Quyết định số 1083c/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Sân thể thao xã Trà Phong; Quyết định số 1261a/-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Sân th thao xã Trà Phong và Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

1000

 

 

1000

 

 

 

7

Thủy điện Kà Tinh (Hạng mục Đu nối Thy điện Kà tinh vào lưới điện quốc gia, phần đường dây 35KV đấu nối và mở rộng ngăn lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng)

3.21

Trà Lâm, Trà Sơn, Trà Thủy, TT. Trà Xuân

Trà Sơn: tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12,13,14,24,25 (1/1000). tờ BĐ s 1,2 (1/5000); Trà Lâm: tờ BD s 3; Trà Thủy: tờ BĐ số 80,81 (1/1000), 12 (1/5000); Trà Xuân: tờ BĐ số 13,14,17,19,26,27

Quyết định s 440/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND) tỉnh Quảng Ni về việc Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư. Dự án Thủy điện Kà Tinh (Điều chỉnh lần thứ nhất)

3000

 

 

 

 

3000

 

8

Chi cục thuế huyện Trà Bồng

0.30

TT. Trà Xuân

Từ bản đồ s 18

QĐ số 1800/QĐ-BTC ngày 14/11/2020 ca Bộ Tài chính về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2013-2020 và nam 2020

300

300

 

 

 

 

 

Tổng

6.42

 

 

 

4950

300

0

1650

0

3000

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (t bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sdụng đt cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thủy điện Kà Tinh (Hạng mục Đấu nối Thy điện Kà tinh vào lưới điện quốc gia. Phn đường dây 35KV đấu nối và mrộng ngăn lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng)

3.21

1.52

 

Trà m, Trà Sơn, Trà Thủy, TT. Trà Xuân

Trà Sơn: tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12,13,14,24,25 (1/1000), tờ BĐ số 1,2 (1/5000); Trà Lâm: tờ BĐ số 3; Trà Thủy: tờ BĐ s 80,81 (1/1000), 12 (1/5000); Trà Xuân: tờ BĐ số 13,14,17,19,26,27,28

 

2

Thủy điện Trà Phong

1.72

0.10

0.64

Trà Tây

540025.56, 1671719.48: 541478.58,1670166.11

- Đã có trong KHSDĐ 2019 (Quyết định số 359 ngày 17/5/2019: Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 và Quyết định số 490/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 UBND tỉnh Qung Ngãi về việc Quyết định điu chnh chtrương đầu tư (điều chnh lần thứ 1) - Dự án Thủy điện Trà Phong)

- Đăng kí b sung diện tích

Tổng

4.93

1.62

0.64

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, d án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thc hiện trong năm 2021

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Đông

Trà Bình

0.20

 

0.20

 

0.20

Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất

KHSDĐ 2016

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Thanh

Trà Bình

0.20

 

0.20

 

0.20

Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất

KHSDĐ 2016

3

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình

Trà Bình

0.16

 

0.16

 

0.16

Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất

KHSDĐ 2016

4

Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa

Trà Giang

0.76

 

0.76

 

0.76

Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất

KHSDĐ 2016

5

y dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang

Trà Giang

0.20

 

0.20

 

0.20

Vướng thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất

KHSDĐ 2016

6

Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam, huyện Trà Bồng

Trà Bùi

20.67

6.31

14.36

6.31

14.36

UBND tỉnh đã giao đất đợt 1 với diện tích 6,31 ha, phần còn lại chưa giao Đất là 14,36 ha. Nhưng do điều chnh bổ sung một shạng mục công trình nên UBND tnh Điều chỉnh thời gian thực hiện theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tnh về việc điều chnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam, huyện Trà Bồng

KHSDĐ 2017

7

Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình

Trà Bình

1.00

 

1.00

 

1.00

Đang vướng mc vcông tác GPMB đối với một phần diện tích đất ở của hô gia đình cá nhân, UBND xã đang x lý để giải quyết

KHSDĐ 2017

8

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện l Tây Trà

Trà Phong

0.92

 

0.92

 

0.92

Do điều chỉnh bổ sung một số hạng mục công trình nên UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện theo Quyết định Số 49/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của Chủ tịch UBND tnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường số 2 trung tâm huyện l Tây Trà

KHSDĐ 2017

9

Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

Hương Trà

5.25

 

5.25

 

5.25

Do điều chỉnh một shạng mục công trình theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chtrương Điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục thuộc dự án Đường Eo Chim - Trà Nham - Dốc Bình Minh nên Ban quản lý đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB

KHSDĐ 2017

Tổng

 

29.36

6.31

23.05

6.31

23.05

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (t bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sdụng đt cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi c

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A. Công trình, dán thuộc kế hoạch sdụng đất năm 2017 (Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1

Vùng trồng cây cao su

115.960

Xã Trà Khê (nay là xã Sơn Trà)

Tờ BD số 2, 3, 6, 7

Công văn số 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 ca UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thnghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện; Công văn số 253/STNMT-QLĐĐ ngày 12/10/2015 ca UBND tnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến dán trồng th nghim

Không thực hiện

2

Vùng trồng rừng sản xuất

21.530

Xã Trà Khê (nay là xã Sơn Trà)

Tờ BĐ số 4, 6

Công văn số 613/UBND-KTNL ngày 15/4/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc chủ trương cho thuê Đất để trồng rừng sn xuất

Không thực hiện

Tng A

137.490

 

 

 

 

B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sdụng đất năm 2018 (Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tnh Quảng Ngãi)

1

Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tre

0.050

Xã Trà Thọ (nay là xã Trà Tây)

(543919.48,1673917.87);

(543658.87,1672953.43)

Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững trên địa bàn huyn

Không thc hiện

2

Sa chữa, nâng cấp. Mrộng hệ thng cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện l Tây Trà

0.007

Xã Trà Phong

(536527.41,1676998.80);

(539859.72,1678795.90)

Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển được ngân sách tnh phân bổ để thực hiện chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Không thực hiện

3

San ủi mặt bng nhà làm việc Liên đoàn lao động huyện

0.130

Xã Trà Phong

Tha 83. tờ BĐ số 11

Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chnh, bổ sung danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020

Không thực hiện

4

Đường dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương

0.997

Xã Trà Nham (nay là xã Hương Trà)

(548809.24,1679445.33);

(549530.18,1680012.71)

Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đthực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dng nông thôn mới 2018

Không thực hiện

5

Hợp tác xã nông nghiệp Lam Điền Trà Trung thuê đất trồng cây nông nghiệp

73.135

Xã Trà Trung (nay là xã Trà Tây)

Tờ BĐ số 5 (1/5000)

Thông báo kết luận s299-TN/HU ngày 25/5/2018 của Ban thường vụ Huyện ủy Tây Trà về việc thống nhất chủ trương đầu tư vùng nguyên liệu cây sả Java của Hp tác xã nông nghip Lam Điền - Trà Trung;

Không thực hiện

Tổng B

74.319

 

 

 

 

7

TNG A+B

211.809

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (t bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sdụng đt cấp xã

Diện tích (ha)

Loại đất đăng ký đấu giá

Ghi c

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Cửa hàng Lương thực tại thị trấn Trà Xuân

TT. Trà Xuân

Thửa 736, tờ BĐ số 18

0.084

Đất ở tại đô thị

 

2

Trạm Đội thuế xã Trà Xuân - Trà Sơn (thị trấn Trà Xuân)

TT. Trà Xuân

Thửa 11, tờ BĐ số 13

0.012

Đất ở tại đô thị

 

3

Trạm Kim soát Trà Tân tại xã Trà Tân (đã tạm giao về cho UBND xã quản lý)

Trà Tân

Thửa 91, tờ BĐ số 54

0.010

Đất ở tại nông thôn

 

4

Trường Mu giáo Trà Tân (Điểm trường tại thôn Trường Giang)

Trà Tân

Thửa 108, tờ BĐ số 54

0.020

Đất ở tại nông thôn

 

5

Trạm Kiểm soát Trà Bình tại xã Trà Bình (Đã tạm giao về UBND xã Trà Bình qun lý

Trà Bình

Thửa 17, tờ BĐ số 42

0.020

Loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

6

Trung tâm GDNN-GDTX huyện (huyện Tây Trà cũ)

Trà Phong

Tờ BĐ số 13 (dự án 245)

1.530

Đất ở tại nông thôn

 

7

Cửa hàng thương mại tổng hợp

Trà Phong

Thửa 10, tờ BĐ số 7 (dự án 245)

0.110

Đất ở tại nông thôn

 

8

Vị trí thuộc đất nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương qun lý (đất vườn ươm có diện tích 13.456m2, đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất 6.400m2, còn lại giao cho Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện qun lý sử dụng)

Trà Thủy

Thửa 73, tờ BĐ số 83

0.640

Đất nông nghiệp khác

 

9

Thửa đất đấu giá (phía Nam bưu điện xã)

Trà Tân

Thửa 59, tờ BĐ số 59

0.040

Đất ở tại nông thôn

 

10

Tha đất đấu giá (ruộng Sáu, thôn Phú Long)

Trà Phú

Thửa 151, tờ BĐ số 29

0.800

Đất ở tại nông thôn

 

Tổng

 

 

3.266

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG ĐĂNG KÝ BỔ SUNG DIỆN TÍCH

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (t bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sdụng đt cấp xã

Năm đăng ký KHSDĐ

Ghi chú

Tổng quy hoạch

Kế hoạch được duyệt

Đăng ký bổ sung

(1)

(2)

(3)

(3)

 

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

9.85

5.25

4.60

Hương Trà

Tờ BĐ số 1,2,3,4 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh (cũ);

Tờ BĐ số 1,5,6,7 (tlệ 1/5000) xã Trà Nham (cũ)

KHSDĐ 2017

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

2

Cầu Suối Nang 3

1.60

0.19

1.41

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16 (tlệ 1/1000)

KHSDĐ 2018

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

3

Thủy điện Trà Phong

127.64

125.92

1.72

Trà Tây

540025.56, 1671719.48; 541478.58, 1670166.11

KHSDĐ 2019

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

4

Nâng cấp mrộng tuyến đường Trà Na – Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)

1.67

0.35

1.32

Trà Phong

TBĐ số 1,3 (tỷ lệ 1/5000)

KHSDĐ 2019

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

5

Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng

0.13

0.11

0.02

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16 (tlệ 1/1000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

6

Trường TH và THCS Trà Lâm (Trường PTDTBT TH và THCS Trà Lâm)

0.35

0.31

0.04

Trà Lâm

Tờ BĐ số 28 (tlệ 1/1000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

7

Trạm Y tế xã Trà Sơn

0.25

0.2

0.05

Trà Sơn

Tờ BĐ số 5 (tỷ lệ 1/1000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

8

Nâng cp, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã Trà Nham

0.92

0.9

0.02

Hương Trà

Tờ BĐ số 2, 5 (tỷ l 1/2000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND Xã đi t 10, thôn Trà Ong

2.10

1.20

0.90

Sơn Trà

Tờ BĐ s 7 (t l 1/2000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp

1.91

1.5

0.41

Trà Xinh

Tờ BĐ số 7, 10, 11, 12 (tỷ lệ 1/5000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

11

Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dương

0.02

0.01

0.01

Trà Tây

Tờ BĐ s 5, 7 (tỷ lệ 1/2000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

12

BTXM tuyến đường, từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh (ni tiếp)

1.30

0.10

1.20

Trà Tây

Tờ BĐ số 2 (1/5000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

13

Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong

1.40

0.27

1.13

Trà Phong

Tờ BĐ số 3 và 4 (tlệ 1/5000)

KHSDĐ 2020

Phù hợp vi quy hoạch sdụng đt đến năm 2020

Tổng

149.14

136.31

12.83