CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 108/TTr-CP ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 901/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh ngày 23/5/2012 tại An Giang Hiện trú tại: 1138 Gwangcheonri, Gaeryeongmyeon, Gimcheon City, Gyeongbuk | Giới tính: Nữ |
2. | Kim Gi Hyeon, sinh ngày 03/12/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #32-46 Solrogok Keun-gil, Daeseo-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
3. | Đào Thị Thuận, sinh ngày 15/3/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 34 Songra-ro 32-gil Dong-gu Daegu metropolitan City | Giới tính: Nữ |
4. | Lee So Min, sinh ngày 15/12/2014 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 95, Owesun-gil, Gonjiiam-eup, Gwangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Quang Hào, sinh ngày 13/9/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 35-4 Mangmibeonyoung-ro, 85 beon-gil, Suyeong-gu, Busan 613-821 | Giới tính: Nam |
6. | Kim Ye Rin, sinh ngày 10/02/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 46, Pyeongeullo 399 Beongil, Pyeongeun-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do 36174 | Giới tính: Nữ |
7. | Huỳnh Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 16/3/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: #2-1 Woomokan, Danwon-gu, Ansan City, Gyeonggi-do 425-832 | Giới tính: Nữ |
8. | Gim Seonhye, sinh ngày 14/10/2010 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 73/29 Seogyeong1gil, Sobo-myeon, Gunui-gun, Gyeongsangbuk-do 39005 | Giới tính: Nữ |
9. | Trần Thu Hường, sinh ngày 28/8/2001 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 51, Dongam-ri, Unnam-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
10. | Đinh Bảo An, sinh ngày 12/6/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 65, Shinmun-ri, Seonjang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
11. | Bùi Đỗ Dũng, sinh ngày 22/7/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 54-1, Seokgyo 2-gil, Baeksan-myeon, Gimje-si, Jeollabuk-do 576-881 | Giới tính: Nam |
12. | Đinh Thị Ngọc Bích, sinh ngày 15/4/1993 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Jumunjinjindeunggil 6, Jumunjin-eup, Gangreung city Gangwon-do 210-801 | Giới tính: Nữ |
13. | Bùi Thị Hồng Thu, sinh ngày 18/3/1979 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 253-9 Shinan-dong, Buk-gu, Gwangju | Giới tính: Nữ |
14. | Đoàn Thị Kim Yến, sinh ngày 18/10/1987 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 1455-15, Gwonyul-ro, Baekseok-eup, Yangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
15. | Đoàn Thị Trang, sinh ngày 25/7/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 556 Beonji Okseong-ri Juksan-myeon Gimje-si Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
16. | Dương Thị Hồng Nhung, sinh ngày 09/02/1989 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 158-21, Jinui-ro 4-gil, Hwajeong-myeon, Uiryeong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Thị Kiều Như, sinh ngày 03/02/1988 tại Cần Thơ (nay là Hậu Giang) Hiện trú tại: 431 Dodeok-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
18. | Bae Seoyeon Ngô, sinh ngày 15/7/2014 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 137 Jebiwon-ro Andong-city Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Thị Kiều Phương, sinh ngày 09/6/1983 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Nambusunhwal-ro 15-10, Haenam-eup, Haenam-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 12/7/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: 73-6, Hosuro #446-gil, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Ngọc Phương Nhi, sinh ngày 16/01/2007 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: 12-7, Janganro151beon-gil, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do 400831 | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Sáu, sinh ngày 17/5/1988 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 27 Geumpung-ri, Ganghyeon-myeon, Yangyang-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Ngọc Huy, sinh ngày 12/7/2005 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #8, Beonyeongro-233beongil, Nam-gu, Ulsan | Giới tính: Nam |
24. | Đỗ Nhật Phong, sinh ngày 28/4/1993 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: #646, Dapsimni-dong, Đongaemun-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Ngọc Khuê, sinh ngày 15/3/2004 tại Hải Dương Hiện trú tại: 372, Shindang-dong, Jung-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thái Bình, sinh ngày 11/11/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 932, Yanghang-ri, Namha-myeon, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
27. | An Kisoo, sinh ngày 17/6/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Cheoksan 1-gil 62, Giseongmyeon, Uljingun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
28. | Kim Ngọc Diệp, sinh ngày 17/01/2015 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 78, Choji 1-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 06/5/1995 tại Hải Dương Hiện trú tại: #1-58, Sinmunno 2-ga, Jongno-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
30. | Chun Ho Yong, sinh ngày 24/5/1969 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: 108-3 Yangjeong-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
31. | Đinh Thị Huế, sinh ngày 10/01/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 9-1, Muhak 2-gil, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
32. | Đinh Thị Nhiều, sinh ngày 27/8/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 19-21, Yochondong 2-gil, Gimje-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
33. | Yang Hoàng Seung Min, sinh ngày 06/01/2011 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: 34, Hapan-ri, Ha-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
34. | Trần Tùng Lâm, sinh ngày 24/12/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Oedaeyeokdong-ro 12gil, Dongdaemun-gu, Seoul. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 883/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 884/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Hiến pháp 2013
- 6 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 883/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 884/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành