ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú | |||
Tự đánh giá | Điểm ĐT XHH | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
19,5 |
|
|
| Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan… Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm |
| |||
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm | 3 |
|
|
|
| ||
1.1.1 | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm | 1 |
|
|
|
| ||
| Ban hành trong tháng 01: 1 |
|
|
|
|
| ||
Ban hành trong tháng 02: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
| ||
| Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính: 1 |
|
|
|
|
| ||
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
| ||
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% đến 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo | 4 |
|
|
|
|
| |
1.2.1 | Báo cáo cải cách hành chính định kỳ | 3 |
|
|
|
|
| |
| Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 1 |
|
|
|
|
|
| |
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.2.2 | Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.3 | Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
|
| |
1.3.1 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính; ...): 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.3.2 | Mức độ thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không thực hiện thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.4 | Sáng kiến trong thực hiện cải cách hành chính | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.5 | Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Người đứng đầu phụ trách: 1,5 |
|
|
|
|
|
| |
Phân cho cấp phó phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.6 | Kinh phí thực hiện cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Có bố trí kinh phí cho công tác cải cách hành chính: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không có kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.7 | Thực hiện các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5 |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Hoàn thành dưới 95% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.8 | Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học) | 4 |
|
|
|
|
| |
1.8.1 | Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.2 | Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.3 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện cải cách hành chính của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.4 | Kết quả thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 11,5 |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 4 |
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành kế hoạch đúng thời hạn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
| |
Ban hành kế hoạch không đúng thời hạn: 0,2 điểm |
|
|
|
|
|
| ||
Không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
| ||
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8 |
|
|
|
|
|
| |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2 |
|
|
|
|
|
| ||
Không thực hiện các hoạt động trên: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1.4 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.2.2 | Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
| Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 1,5 |
|
|
|
|
| |
2.3.1 | Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.3.2 | Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| |
| Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học) | 4 |
|
|
|
|
| |
2.4.1 | Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
2.4.2 | Tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật (sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh) | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
2.4.3 | Tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật (đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh) | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
2.4.4 | Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
19 |
|
|
|
|
| |||
3.1 | Kiểm soát quy định TTHC | 1,5 |
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC | 1 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.1.2 | Báo cáo kiểm soát TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo hoặc báo cáo quá thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.2 | Rà soát, đánh giá TTHC | 3 |
|
|
|
|
| |
3.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.2.2 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.2.3 | Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong năm | 2 |
|
|
|
|
| |
| Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Không có kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.3 | Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 3,5 |
|
|
|
|
| |
3.3.1 | Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của đơn vị (trường hợp trong năm không phát sinh TTHC cần công bố, điểm đánh giá là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.3.2 | Nhập, đăng tải công khai TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố | 0.5 |
|
|
|
|
| |
| Kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
| Không kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC (chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.3.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| |
| Kịp thời, đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
3.4.1 | Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN (trên trang thông tin điện tử) | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Công khai đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.4.2 | Thực hiện việc tiếp nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành theo quy định (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý: 0,5) | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 2,5 điểm) | 2,5 |
|
|
|
|
| |
3.5.1 | Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Từ 70% - dưới 80% TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5.2 | Số TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC thực hiện theo cơ chế một của liên thông thì đánh giá: 0,5 điểm) | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Từ 10 TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5.3 | Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
| Điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Điểm đánh giá ở mức khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Điểm đánh giá ở mức trung bình: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.6 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 2,5 |
|
|
|
|
| |
3.6.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| |
| 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.6.2 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.7 | Tác động đến chất lượng quy định TTHC (phần điều tra xã hội học) | 5 |
|
|
|
|
| |
3.7.1 | Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.2 | Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.3 | Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.4 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.5 | Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
8 |
|
|
|
|
| |||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 4 |
|
|
|
|
| |
4.1.1 | Sắp xếp các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc | 2 |
|
|
|
|
| |
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1.2 | Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| |
| Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không quy định cụ thể: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1.3 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương | 1 |
|
|
|
|
| |
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.2 | Thực hiện việc tinh giản biên chế | 2 |
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.3 | Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính (phần điều tra xã hội học) | 2 |
|
|
|
|
| |
4.3.1 | Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Sở và các đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
4.3.2 | Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 12,5 |
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3,5 |
|
|
|
|
| |
5.1.1 | Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| 100% số cơ quan, đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
| |
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (đối với các đơn vị không đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 2) | 2 |
|
|
|
|
| |
| 100% số đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
| |
80% - dưới 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức | 3 |
|
|
|
|
| |
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế: 1) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2.2 | Thực hiện quy định về thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức thăng hạng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức cần thăng hạng: 1) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2.3 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế công chức, viên chức và hợp đồng lao động | 1 |
|
|
|
|
| |
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được giao: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện bổ nhiệm do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 1) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện bổ nhiệm không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.4 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| |
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.5 | Tác động đến chất lượng đội ngũ công chức (phần điều tra xã hội học) | 4 |
|
|
|
|
| |
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội ngũ công chức, viên chức của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7 |
|
|
|
|
| |||
6.1 | Xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ tại cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
| Có Quy chế chi tiêu nội bộ: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Chưa có Quy chế chi tiêu nội bộ: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.2 | Việc thực hiện định mức sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.3 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định 68/2000/NĐ-CP) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Đạt tỷ lệ 100%: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Từ 60% đến dưới 80%: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.4 | Đánh giá việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Vi phạm một trong các tiêu chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.5 | Thực hiện công khai tài chính tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc “Thủ trưởng đơn vị dự toán thực hiện công khai đầy đủ những nội dung quy định tại Điều 3 Chương II Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ” | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.6 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách | 1 |
|
|
|
|
| |
| Từ 80% đến 100% số kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% đến dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.7 | Tác động đến quản lý tài chính công (phần điều tra xã hội học) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
22,5 |
|
|
|
|
| |||
7.1 | Môi trường chính sách | 2,5 |
|
|
|
|
| |
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng năm | 1,0 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị |
| |
| Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Ban hành không kịp thời hoặc chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.1.2 | Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) | 0,5 |
|
|
| - Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo. - Thông báo kết luận cuộc họp Ban Chỉ đạo. |
| |
| Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít nhất 01 cuộc họp trong năm: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ chức cuộc họp nào trong năm: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Không phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.1.3 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cơ quan | 1,0 |
|
|
|
|
| |
| Có: 1,0 |
|
|
|
|
|
| |
Không: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
7.2 | Hạ tầng và nguồn lực công nghệ thông tin | 2,5 |
|
|
|
|
| |
7.2.1 | Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn |
| |
| Đạt tỷ lệ 100%: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.2.2 | Tổng số máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật) | 1,0 |
|
| nt |
|
| |
| Đạt tỷ lệ 100%: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.2.3 | Cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin | 1,0 |
|
| nt |
|
| |
| Có cán bộ chuyên trách, trình độ chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Có cán bộ chuyên trách, trình độ công nghệ thông tin là trung cấp: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Có, nhưng không có trình độ chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
7.3 | Ứng dụng công nghệ thông tin | 7 |
|
|
|
|
| |
7.3.1 | Sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc TDOffice | 1,0 |
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
|
| |
| 100% văn bản được phân công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.2 | Trao đổi văn bản điện tử | 1,0 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| |
| 100% văn bản được ký số đúng quy định và gửi điện tử: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.3 | Có Trang/Cổng Thông tin điện tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP; Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn |
| |
| Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Đáp ứng hầu hết các quy định: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Không đáp ứng hầu hết các quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.4 | Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| |
| Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.5 | Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của đơn vị | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 70% số TTHC trở lên:0,5 |
|
|
|
|
| ||
Từ 30% - dưới 70% số TTHC thì tính theo công thức |
|
|
|
|
| |||
Dưới 30%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.6 | Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của đơn vị | 1,0 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 30% số TTHC trở lên: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Từ 20% - dưới 30% số TTHC thì tính theo công thức |
|
|
|
|
| |||
Dưới 20%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.7 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ của đơn vị | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 50% số dịch vụ trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Từ 20% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo công thức |
|
|
|
|
| |||
Dưới 20%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó | 1,0 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 50% trở lên: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Từ 10% - dưới 50% thì tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |||
Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.9 | Rà soát tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với TTHC thuộc lĩnh vực ngành quản lý tại cấp huyện, cấp xã đạt chỉ tiêu đề ra đối với mỗi cấp | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Đạt tỷ lệ: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Không đạt tỷ lệ: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.10 | Sử dụng chứng thư số chuyên dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ... (ngoài trong văn bản điện tử thông thường) | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Có từ 03 loại giao dịch khác trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Có 02 loại giao dịch khác: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Có 01 loại giao dịch hoặc không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.4 | Sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) | 2,5 |
|
|
|
|
| |
7.4.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 0,5 |
|
|
| Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh | Chỉ thống kê trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ BCCI | |
| Từ 50% trở lên thì điểm đánh giá là: 0,5 |
|
|
|
| |||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1,0 |
|
|
| Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh | Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | |
| Từ 15% số TTHC trở lên: 1,0 |
|
|
|
| |||
Từ 10% - dưới 15% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
| ||||
Dưới 10% số TTHC: 0 |
|
|
|
| ||||
7.4.3 | Tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | 1,0 |
|
|
| Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh | Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
| Từ 15% trở lên thì điểm đánh giá là: 1,0 |
|
|
|
| |||
Từ 10% - dưới 15% thì điểm đánh giá là: 0,5 |
|
|
|
| ||||
Dưới 10% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
| ||||
7.5 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO | 4 |
|
|
|
|
| |
7.5.1 | Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan, đơn vị (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định) | 1 |
|
|
| Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015 |
| |
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
| ||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.5.2 | Tổ chức đánh giá nội bộ, họp xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định) | 1,5 |
|
|
| Kế hoạch, báo cáo, Biên bản họp xem xét của lãnh đạo |
| |
| Thực hiện các nội dung trên: 1,5 |
|
|
|
|
| ||
Thực hiện 01 trong 02 nội dung trên: 1 |
|
|
|
|
| |||
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.5.3 | Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định) | 1,5 |
|
|
| Kế hoạch duy trì, áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 |
| |
| Thực hiện đúng theo quy định: 1,5 |
|
|
|
|
| ||
Thực hiện không đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.6 | Tác động đến hiện đại hóa hành chính (phần điều tra xã hội học) | 4 |
|
|
|
|
| |
7.6.1 | Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7.6.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7.6.3 | Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7.6.4 | Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của Sở, Ngành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
| TỔNG ĐIỂM (=I+II) | 100 |
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú | |||
Tự đánh giá | Điểm ĐT XHH | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 19 |
|
|
| Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan… Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm |
| ||
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm | 3 |
|
|
|
| ||
1.1.1 | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm | 1 |
|
|
|
| ||
| Ban hành trong tháng 01: 1 |
|
|
|
|
| ||
Ban hành trong tháng 02: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
| ||
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 1 |
|
|
|
|
| ||
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 90% đến 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo | 3,5 |
|
|
|
|
| |
1.2.1 | Báo cáo cải cách hành chính định kỳ | 2,5 |
|
|
|
|
| |
| Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Tất cả báo cáo đủ nội dung theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
| |
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.2.2 | Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.3. | Kiểm tra công tác cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
| |
1.3.1. | Tỷ lệ các Phòng, Ban và các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1 |
|
|
|
|
| |
| Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 90% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.4 | Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | 2,5 |
|
|
|
|
| |
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.4.2 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải cách hành chính | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính; ...): 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Không thực hiện tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.4.3 | Mức độ thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không thực hiện thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.5 | Sáng kiến trong thực hiện cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.6 | Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Người đứng đầu phụ trách: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Phân cho cấp phó phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.7 | Bố trí kinh phí cho công tác cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
| |
| Có kinh phí: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không có kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
1.8 | Đánh giá tác động đến chỉ đạo Điều hành cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học) | 5 |
|
|
|
|
| |
1.8.1 | Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.2 | Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.3 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.4 | Kết quả thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
1.8.5 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP HUYỆN | 10,5 |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 3,5 |
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành kế hoạch đúng thời hạn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
| |
Ban hành kế hoạch không đúng thời hạn: 0,2 điểm |
|
|
|
|
|
| ||
Không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
| ||
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8 |
|
|
|
|
|
| |
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2 |
|
|
|
|
|
| ||
| Không thực hiện các hoạt động trên: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1.3 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 1,5 |
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.2.2 | Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.3 | Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 1,5 |
|
|
|
|
| |
2.3.1 | Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.3.2 | Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
2.4 | Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học) | 4 |
|
|
|
|
| |
2.4.1 | Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
2.4.2 | Tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
2.4.3 | Tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
2.4.4 | Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
18,5 |
|
|
|
|
| |||
3.1 | Kiểm soát quy định TTHC | 1,5 |
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC | 1 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.1.2 | Báo cáo kiểm soát TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đúng thời gian theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo hoặc báo cáo quá thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.2 | Rà soát, đánh giá TTHC | 3 |
|
|
|
|
| |
3.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.2.2 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.2.3 | Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong năm | 2 |
|
|
|
|
| |
| Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Không có kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.3 | Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 2 |
|
|
|
|
| |
3.3.1 | Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.3.2 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| |
| Kịp thời, đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1,5 |
|
|
|
|
| |
3.4.1 | Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN (tại bảng niêm yết TTHC và trên Trang Thông tin điện tử) | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Công khai đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.4.2 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý: 1) | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
|
| |
3.5.1 | Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Từ 70% - dưới 80% TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5.2 | Số TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa liên thông | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Từ 10 TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Không có: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5.3 | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Cử công chức trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.5.4 | Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| |
| Điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Điểm đánh giá ở mức khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Điểm đánh giá ở mức trung bình: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.6 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 2,5 |
|
|
|
|
| |
3.6.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| |
| 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.6.2 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
3.7 | Tác động đến chất lượng quy định TTHC (phần điều tra xã hội học) | 5 |
|
|
|
|
| |
3.7.1 | Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.2 | Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.3 | Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.4 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
3.7.5 | Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7,5 |
|
|
|
|
| |||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 3,5 |
|
|
|
|
| |
4.1.1 | Sắp xếp các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| |
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1.2 | Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| |
| Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Không quy định cụ thể: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1.3 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương | 1,5 |
|
|
|
|
| |
| Đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.2 | Thực hiện việc tinh giản biên chế | 2 |
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
4.3 | Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính (phần điều tra xã hội học) | 2 |
|
|
|
|
| |
4.3.1 | Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
4.3.2 | Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 19 |
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
|
|
|
| |
5.1.1 | Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số cơ quan, tổ chức: 1 |
|
|
|
|
|
| |
80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
| |
80% - dưới 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức | 4 |
|
|
|
|
| |
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức (trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không có biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm) | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2.2 | Thực hiện quy định về thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp đơn vị không tổ chức thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm) | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2.3 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động | 1 |
|
|
|
|
| |
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được giao: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2.4 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.2.5 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí Lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 1 điểm) | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số Lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 100% số Lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.4 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| |
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
5.5 | Tác động đến chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (phần điều tra xã hội học) | 11 |
|
|
|
|
| |
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.5 | Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.6 | Kết quả khám chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.7 | Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.8 | Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.9 | Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.10 | Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
5.5.11 | Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7 |
|
|
|
|
| |||
6.1 | Xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
| |
| Có Quy chế chi tiêu nội bộ: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Chưa có Quy chế: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.2 | Việc thực hiện định mức sử dụng tài sản công | 1 |
|
|
|
|
| |
| 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.3 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định 68/2000/NĐ-CP) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Từ 80% đến 100%: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Nếu tỷ lệ dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.4 | Báo cáo đánh giá thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| |
| Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Vi phạm một trong các tiêu chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.5 | Thực hiện công khai tài chính “Đối với cấp ngân sách huyện thực hiện công khai đầy đủ những nội dung quy định tại Chương IV Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/2/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách” | 1 |
|
|
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.6 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách | 1 |
|
|
|
|
| |
| Từ 80% đến 100% số kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% đến dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 60% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
6.7 | Tác động đến quản lý tài chính công (phần điều tra xã hội học) | 1 |
|
|
|
|
| |
| Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
18,5 |
|
|
|
|
| |||
7.1 | Môi trường chính sách | 1,5 |
|
|
|
|
| |
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng năm | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị |
| |
| Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Ban hành không kịp thời hoặc chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.1.2 | Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ đạo | 0,5 |
|
|
| Quyết định thành lập, kiện toàn Ban Chỉ đạo; Kết luận cuộc họp hoặc kế hoạch hoạt động của Ban Chỉ đạo |
| |
| Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo tổ chức ít nhất 01 cuộc họp trong năm: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ chức cuộc họp nào trong năm: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Không kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.1.3 | Ban hành các văn bản quy định, chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trên địa bàn | 0,5 |
|
|
| Văn bản của đơn vị |
| |
| Có: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Không: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.2 | Hạ tầng và nguồn lực công nghệ thông tin | 2,5 |
|
|
|
|
| |
7.2.1 | Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn |
| |
| Đạt tỷ lệ 100%: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.2.2 | Tổng số máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật) | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Đạt tỷ lệ 100%: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.2.3 | Cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin | 1 |
|
|
| nt |
| |
| Có 02 cán bộ chuyên trách (01 tại Ủy ban nhân dân huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ công nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Có 01 cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Có, nhưng không có trình độ chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
7.2.4 | Cấp chứng thư số chuyên dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bàn; cá nhân kế toán đơn vị | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3 | Ứng dụng công nghệ thông tin | 5 |
|
|
|
|
| |
7.3.1 | Sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc TDOffice tại Ủy ban nhân dân huyện, các Phòng, Ban trực thuộc | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| |
| 100% văn bản được phân công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới 100%: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.2 | Trao đổi văn bản điện tử | 0,5 |
|
|
|
|
| |
| 100% văn bản được ký số đúng quy định và gửi điện tử: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới 100%: 0,25 |
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
7.3.3 | Có Trang/Cổng Thông tin điện tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP | 0,5 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn |
| |
| Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Đáp ứng hầu hết các quy định: 0,25 |
|
|
|
|
| |||
Không đáp ứng hầu hết các quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.4 | Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông | 1 |
|
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| |
| Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.5 | Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của đơn vị | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 70% số TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Từ 50% - dưới 70% số TTHC thì tính theo công thức |
|
|
|
|
| |||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.6 | Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của đơn vị | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 20% số TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Từ 10% - dưới 20% số TTHC thì tính theo công thức |
|
|
|
|
| |||
Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.7 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 của đơn vị | 0,5 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 50% số dịch vụ trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Từ 20% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo công thức |
|
|
|
|
| |||
Dưới 20%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.3.8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh | 1 |
|
|
| nt |
| |
| Từ 20% trở lên: 1,0 |
|
|
|
|
| ||
Từ 10% - dưới 20% số dịch vụ thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
| |||
Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.4 | Sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) | 2,5 |
|
|
|
|
| |
7.4.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 0,5 |
|
|
| Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh |
| |
| Từ 50% số TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1 |
|
|
| Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh |
| |
| Từ 15% số TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
| ||
Từ 10% - dưới 15% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 10% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.4.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1 |
|
|
| Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh |
| |
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
| ||
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 10% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.5 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO | 3 |
|
|
|
|
| |
7.5.1 | Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan, đơn vị (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định) | 1 |
|
|
| Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015 |
| |
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
| ||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.5.2 | Tổ chức đánh giá nội bộ, họp xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định) | 1 |
|
|
| Kế hoạch, báo cáo, biên bản họp xem xét của lãnh đạo |
| |
| Thực hiện các nội dung trên: 1 |
|
|
|
|
| ||
Thực hiện 01 trong 02 nội dung trên: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.5.3 | Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định) | 1 |
|
|
| Kế hoạch duy trì, áp dụng và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 |
| |
| Thực hiện đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| ||
Thực hiện không đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.6 | Tác động đến hiện đại hóa hành chính (phần điều tra xã hội học) | 4 |
|
|
|
|
| |
7.6.1 | Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7.6.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7.6.3 | Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
7.6.4 | Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương | 1 |
|
|
|
| ĐTXHH | |
| TỔNG ĐIỂM (=I+II) | 100 |
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú | |||
Tự đánh giá | UBND huyện đánh giá | |||||||
22 |
|
| Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan… Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm |
| ||||
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm | 7 |
|
|
| |||
1.1.1 | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm | 2 |
|
|
| |||
| Ban hành trong tháng 01: 2 |
|
|
|
| |||
| Ban hành trong tháng 02: 0,5 |
|
|
|
| |||
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
| ||||
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch cải cách hành chính | 2 |
|
|
| |||
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 2 |
|
|
|
| |||
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
| ||||
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính | 3 |
|
|
| |||
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 3 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% đến 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
| |||
Từ 80% đến 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo | 4 |
|
|
|
| ||
1.2.1 | Báo cáo cải cách hành chính định kỳ | 3 |
|
|
|
| ||
| Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 1 |
|
|
|
|
| ||
| Tất cả báo cáo đủ nội dung theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
| ||
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
| |||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.2.2 | Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
| ||
| Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
| ||
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.3 | Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | 7 |
|
|
|
| ||
1.3.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
| ||
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
| ||
Hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| |||
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.3.2 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
| ||
| Thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 1 |
|
|
|
|
| ||
Thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 1 |
|
|
|
|
| |||
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính; ...): 1 |
|
|
|
|
| |||
Không thực hiện tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.3.3 | Mức độ thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
| ||
| Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không thực hiện thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.4 | Sáng kiến trong thực hiện cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
| ||
| Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính được trong năm áp dụng: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
| |||
1.5 | Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
| ||
| Người đứng đầu phụ trách: 2 |
|
|
|
|
| ||
Phân cho cấp phó phụ trách: 0 |
|
|
|
|
| |||
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ | 10,5 |
|
|
|
| |||
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 3,5 |
|
|
|
| ||
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
| ||
| Ban hành kế hoạch đúng thời hạn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| ||
Ban hành kế hoạch không đúng thời hạn: 0,2 điểm |
|
|
|
|
| |||
Không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
| |||
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật | 1,5 |
|
|
|
| ||
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Không thực hiện các hoạt động trên: 0 |
|
|
|
|
| |||
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
| ||
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
| Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
| ||
2.1.4 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
| ||
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
| |||
2.2 | Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
| ||
2.2.1 | Xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
| ||
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| ||
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
| |||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |||
2.2.2 | Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
| ||
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| ||
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
2.3 | Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
| ||
2.3.1 | Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm) | 1 |
|
|
|
| ||
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| ||
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
|
|
|
|
|
| ||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |||
2.3.2 | Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
| ||
| Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| ||
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
| |||
2.4 | Triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương | 3 |
|
|
|
| ||
| Từ 100% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 3 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% - dưới 100% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
| |||
Từ 80% - dưới 90% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 80% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
27 |
|
|
|
| ||||
3.1 | Hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | 4 |
|
|
|
| ||
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC | 2 |
|
|
|
| ||
| Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
| ||
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| |||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.1.2 | Báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2 |
|
|
|
| ||
| Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| ||
Báo cáo đúng thời gian theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 1 |
|
|
|
|
| |||
Không có báo cáo hoặc báo cáo quá thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.2 | Rà soát, đánh giá TTHC | 5 |
|
|
|
| ||
3.2.1 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC trong năm | 2 |
|
|
|
| ||
| Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| ||
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| |||
Không có báo cáo: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.2.2 | Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong năm | 3 |
|
|
|
| ||
| Có phương án đơn giản hóa cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 3 |
|
|
|
|
| ||
Không có kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.3 | Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 3 |
|
|
|
| ||
3.3.1 | Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị | 1 |
|
|
|
| ||
| 100% số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ kịp thời, đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90% số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.3.2 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh | 2 |
|
|
|
| ||
| Kịp thời, đầy đủ: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã | 3 |
|
|
|
| ||
3.4.1 | Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN | 1 |
|
|
|
| ||
| Công khai đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| ||
Không công khai đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.4.2 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 2) | 2 |
|
|
|
| ||
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.5 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã | 12 |
|
|
|
| ||
3.5.1 | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2 |
|
|
|
| ||
| Cử công chức trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.5.2 | Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2 |
|
|
|
| ||
| Từ 100% số TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
| ||
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.5.3 | Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
| ||
| Từ 02 TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
| ||
Có 01 TTHC: 1 |
|
|
|
|
| |||
Không có TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.5.4 | Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị | 2 |
|
|
|
| ||
| Điểm đánh giá từ tốt trở lên: 2 |
|
|
|
|
| ||
Điểm đánh giá ở mức khá: 1 |
|
|
|
|
| |||
Điểm đánh giá ở mức trung bình: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.5.5 | Kết quả giải quyết TTHC | 2 |
|
|
|
| ||
| Từ 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 2 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% - dưới 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |||
3.5.6 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 2 |
|
|
|
| ||
| Đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
6 |
|
|
|
| ||||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 4 |
|
|
|
| ||
4.1.1 | Bố trí công chức phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định | 2 |
|
|
|
| ||
| Bố trí đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
| ||
Bố trí không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |||
4.1.2 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2 |
|
|
|
| ||
| Có ban hành quy chế: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không ban hành quy chế: 0 |
|
|
|
|
| |||
4.2 | Thực hiện việc tinh giản biên chế | 2 |
|
|
|
| ||
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
| ||
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
| |||
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 8,5 |
|
|
|
| |||
5.1 | Chất lượng cán bộ, công chức cấp xã | 6 |
|
|
|
| ||
5.1.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 3 |
|
|
|
| ||
| 100% đạt chuẩn: 3 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% - dưới 100% đạt chuẩn: 2 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90% đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
| |||
5.1.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 3 |
|
|
|
| ||
| 100% đạt chuẩn: 3 |
|
|
|
|
| ||
Từ 90% - dưới 100% đạt chuẩn: 2 |
|
|
|
|
| |||
Dưới 90% đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
| |||
5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức | 2,5 |
|
|
|
| ||
| Trong năm không có cán bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2,5 |
|
|
|
|
| ||
Trong năm có cán bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |||
5 |
|
|
|
| ||||
6.1 | Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ | 2 |
|
|
|
| ||
| Có ban hành quy chế: 2 |
|
|
|
|
| ||
Không ban hành quy chế: 0 |
|
|
|
|
| |||
6.2 | Kết quả thực hiện tiết kiệm chi để tăng thu nhập cho công chức | 3 |
|
| Báo cáo của năm trước liền kề |
| ||
| Đạt tỷ lệ 100%: 3 |
|
|
|
| |||
Từ 80% đến dưới 100%: 2 |
|
|
|
| ||||
Từ 60% đến dưới 80%: 1 |
|
|
|
| ||||
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
| ||||
21 |
|
|
|
| ||||
7.1 | Môi trường chính sách | 3,0 |
|
|
|
| ||
7.1.1 | Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập). | 1,0 |
|
| Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân xã |
| ||
| Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít nhất 01 cuộc họp trong năm: 1,0 |
|
|
|
| |||
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ chức cuộc họp nào trong năm: 0,5 |
|
|
|
| ||||
Không phân công lãnh đạo phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0 |
|
|
|
| ||||
7.1.2 | Ban hành các văn bản quy định, chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trên địa bàn | 2,0 |
|
| Văn bản đã ban hành |
| ||
| Có: 2,0 |
|
|
|
| |||
Không: 0 |
|
|
|
| ||||
7.2 | Hạ tầng và nguồn lực công nghệ thông tin | 2 |
|
|
|
| ||
7.2.1 | Tỷ lệ máy tính trang bị cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn của xã | 1,0 |
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn |
| ||
| Đạt tỷ lệ 100%: 1,0 |
|
|
|
| |||
Từ 80% - dưới 100% số cán bộ, công chức thì tính theo công thức: = Tỷ lệ x 1,0 |
|
|
|
| ||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.2.2 | Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền | 1,0 |
|
| nt |
| ||
| Đạt tỷ lệ 100% trở lên: 1,0 |
|
|
|
| |||
Từ 80% - dưới 100% số cán bộ, công chức thì tính theo công thức |
|
|
|
| ||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.3 | Ứng dụng công nghệ thông tin | 11 |
|
|
|
| ||
7.3.1 | Sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc TDOffice | 1,5 |
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| ||
| 100% văn bản được phân công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,5 |
|
|
|
| |||
Đạt tỷ lệ từ 80% đến dưới 100%: 1,0 |
|
|
|
| ||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.3.2 | Trao đổi văn bản điện tử | 1,5 |
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| ||
| 100% văn bản được ký số đúng quy định và gửi điện tử: 1,5 |
|
|
|
| |||
Đạt tỷ lệ từ 90% đến dưới 100%: 1,0 |
|
|
|
| ||||
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.3.3 | Tỷ lệ được cấp và sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng ......@backan.gov.vn) trong xử lý công việc | 1,0 |
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| ||
| Đạt tỷ lệ 100% (cấp và sử dụng): 1,0 |
|
|
|
| |||
Dưới 100% (cấp hoặc sử dụng): 0 |
|
|
|
| ||||
7.3.4 | Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông | 1,5 |
|
| Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn |
| ||
| Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,5 |
|
|
|
| |||
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,0 |
|
|
|
| ||||
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0 |
|
|
|
| ||||
7.3.5 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của đơn vị | 2,0 |
|
| nt |
| ||
| Từ 50% số dịch vụ trở lên: 2,0 |
|
|
|
| |||
Từ 15% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo công thức |
|
|
|
| ||||
Dưới 15%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.3.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh | 2,0 |
|
| nt |
| ||
| Từ 30% trở lên: 2,0 |
|
|
|
| |||
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo công thức: |
|
|
|
| ||||
Dưới 10%: 0 |
|
|
|
| ||||
7.3.7 | Sử dụng chứng thư số chuyên dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ... (ngoài trong văn bản điện tử thông thường) | 1,5 |
|
|
|
| ||
| Có từ 03 loại giao dịch khác trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
| ||
Có 02 loại giao dịch khác: 1,0 |
|
|
|
|
| |||
Có 01 loại giao dịch hoặc không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0 |
|
|
|
|
| |||
7.4 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO | 5 |
|
|
|
| ||
7.4.1 | Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan, đơn vị | 1 |
|
| Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015 |
| ||
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
| |||
Không ban hành: 0 |
|
|
|
| ||||
7.4.2 | Tổ chức đánh giá nội bộ, họp xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định | 2 |
|
| Kế hoạch, báo cáo, Biên bản họp xem xét của lãnh đạo |
| ||
| Thực hiện các nội dung trên: 2 |
|
|
|
| |||
Thực hiện 01 trong 02 nội dung trên: 1 |
|
|
|
| ||||
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
| ||||
7.4.3 | Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO theo quy định | 2 |
|
| Kế hoạch duy trì, áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 |
| ||
| Thực hiện đúng theo quy định: 2 |
|
|
|
| |||
Thực hiện không đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
| ||||
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Kế hoạch 123/KH-UBND về tiếp tục duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và các năm tiếp theo của thành phố Hà Nội
- 3 Kế hoạch 165/KH-UBND về duy trì, cải thiện và nâng cao Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh (PAR INDEX) của tỉnh Lào Cai năm 2020
- 4 Quyết định 1150/QĐ-BNV năm 2019 về phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 12 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Kế hoạch 123/KH-UBND về tiếp tục duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và các năm tiếp theo của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Kế hoạch 165/KH-UBND về duy trì, cải thiện và nâng cao Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh (PAR INDEX) của tỉnh Lào Cai năm 2020
- 5 Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum