ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 907/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2022của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Đất đai, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 01 và 02 Mục I Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự từ 01 đến 06 tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
3. Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |
3 | Cấp giấy phép môi trường | |
4 | Cấp đổi giấy phép môi trường | |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | |
6 | Cấp lại giấy phép môi trường | |
7 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
8 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | |
II | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC) | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - UBND tỉnh. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý môi trường: QLMT
- Phòng Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: Phòng NKS
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân không quá 05 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLMT | 16 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 02 ngày |
B5 | Xem xét, duyệt ký văn bản liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24,5 ngày làm việc |
2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân không quá 05 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLMT | 31 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 02 ngày |
B5 | Xem xét, duyệt ký văn bản liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 42 ngày |
a) Trường hợp 1
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLMT | 02 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 02 ngày |
B9 | Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng QLMT | 01 ngày |
B10 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
b) Trường hợp 2:
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLMT | 04 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 05 ngày |
B9 | Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng QLMT | 03 ngày |
B10 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
4. Cấp đổi giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLMT | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
5. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLMT | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Duyệt hồ sơ/kývăn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
6. Cấp lại giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng QLMT | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 02 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng QLMT | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B12 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
b) Trường hợp 2:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng QLMT | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 05 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng QLMT | 2,5 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B12 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Duyệt hồ sơ/kývăn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
c) Trường hợp 3:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng QLMT | 02 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B6 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 02 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng QLMT | 01 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B12 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
7. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLMT | 04 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện tổ chức thẩm định, trường hợp cần thiết tiến hành các hoạt động: Kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định | 06 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng QLMT | 03 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B11 | Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho TTPVHCC | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thẩm định (từ B1-B13) | 21 ngày | ||
B14 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Chủ dự án | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B15 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B16 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B17 | Xem xét nếu hồ sơ đảm bảo thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng QLMT | 07 ngày |
B18 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B19 | Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B20 | Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B21 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B22 | Trả kết quả giải quyết; thống kê theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian phê duyệt (từ B14-B22) | 14 ngày |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLMT | 04 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện tổ chức thẩm định, Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục hồi môi trường | Phòng QLMT; Hội đồng thẩm định | 06 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng QLMT | 03 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B11 | Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
B12 | Phát hành văn bản, chuyển cho TTPVHCC | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B13 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thẩm định | 21 ngày | ||
B14 | Hoàn thiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án | Chủ dự án | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B15 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng QLMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B16 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLMT | 1/2 ngày |
B17 | Xem xét, nếu hồ sơ đảm bảo thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên phòng QLMT | 3,5 ngày |
B18 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLMT | 01 ngày |
B19 | Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B20 | Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B21 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B22 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian phê duyệt (từ B15-B22) | 10,5 ngày |
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
1.1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc). Trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng NKS | CCMC tại TTPVHC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NKS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân trong 02 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng NKS | 5,5 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên Phòng NKS, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng NKS | 01 ngày |
B5 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản của UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng NKS | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NKS | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng NKS | 01 ngày |
B4 | Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên Phòng NKS, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng NKS | 1/4 ngày |
B5 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
B7 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày |